Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Khối 10 (Có đáp án)

Câu 4: (3đ)

a) Cho tam giác ABC có cạnh a=20, b=17, c=15. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ()?

b) Viết phương trình đường thẳng qua và ?

c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng

doc 7 trang Tú Anh 25/03/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Khối 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_10_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Khối 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - KHỐI 10 THỜI GIAN: 90 ph ĐỀ I Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) 3x 5 x2 3x 4 a) 0 x2 9 x2 4x 4 2 1 1 b) x x 1 x 1 Câu 2: (2đ) Cho tan x 2 2 và 0 x . Hãy tính sinx, cosx, cotx? 2 Câu 3: CMR: (1đ) 1 1 1 tan x 1 tan x 2 tan x cos x cos x Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=20, b=17, c=15. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ( hb )? 1 3 b) Viết phương trình đường thẳng qua A( , ) và B 3, 2 ? 2 2 5 c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(0, ) và tiếp xúc với đường thẳng 2 ( ) : 3x 2y 7 0 ĐÁP ÁN ĐỀ I CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) 3x 5 x2 3x 4 a) 0 x2 9 x2 4x 4 Tìm nghiệm: 5 3x 5 0 x 0.25 3 0.25 2 x 3x 4 =0 pt vô nghiệm 0.25 2 x 3 x 9 x 3 0.25 x2 4x 4 0 x 2 (nghiệm kép)
  2. Bảng xét dấu: X - -3 5/3 2 3 + 0.75đ VT - P + 0 - P - P + Vậy nghiệm của bpt là: 0.25 5 S ( 3, ] (3, ) 3 2 1 1 b) x x 1 x 1 2(x 1)(x 1) x(x 1) x(x 1) 0 0.25 x(x 1)(x 1) 2x2 2x 2 0.25 0 x(x 1)(x 1) Tìm nghiệm: 1 5 x 0.25 2 2 2x 2x 2 0 1 5 x 2 x 0 0.5 x(x 1)(x 1) x 1 x 1 BXD X - 1 5 -1 0 1 5 1 + 2 2 0.5 VT - 0 + P - P + 0 - P + Vậy nghiệm bpt là: 1 5 1 5 0.25 S ,  ( 1,0)  ,1 2 2
  3. Câu 2: (2đ) Cho tan x 2 2 và 0 x . Hãy tính sinx, cosx, cotx? 2 1 1 2 0.5 Ta có: cot x tan x 2 2 4 1 1 1 0.5 cos2 x 1 tan2 x 1 (2 2)2 9 1 1 0.25 Suy ra cos x hoặc cos x 3 3 1 0.25 Vì 0 x nên cos x 2 3 sin x 1 2 2 0.5 tan x sin x tan x.cos x 2 2( ) cos x 3 3 Câu 3: CMR: (1đ) 1 1 1 tan x 1 tan x 2 tan x cos x cos x 1 1 VT (1 tan x)2 cos2 x 1 2 tan x tan2 x 1 tan2 x 2 tan x VP(dpcm) Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=20, b=17, c=15. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ( hb )? a b c 20 17 15 0.25 p 26 2 2 S p( p a)( p b)( p c) 0.25 26(26 20)(26 17)(26 15) 15444 124.27 2S 2.124,27 h 14,62 0.5 b b 17
  4. 1 3 b) Viết phương trình đường thẳng qua A( , ) và B 3, 2 ? 2 2  5 7 0.5 VTCP AB , 2 2 1 3  5 7 PTTS của đường thằng d qua A( , ) nhận AB , làm 2 2 2 2 VTCP là: 1 5 x t 2 2 ,t ¡ 3 7 0.5 y t 2 2 5 c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(0, ) và tiếp 2 xúc với đường thẳng ( ) : 3x 2y 7 0 5 0.5 3.0 2. 7 2 2 R d(I / ) ( 3)2 22 13 Phương trình đường tròn: 0.5 5 4 (x 0)2 (y )2 2 13 ĐỀ II Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) 5x 3 x2 4x 5 a) 0 x2 4 x2 6x 9 1 1 1 b) x 1 x 2 x 2 Câu 2: (2đ) 7 Cho cot x và x . Hãy tính sinx, tanx, cosx? 9 2 Câu 3: CMR: (1đ) 1 1 1 cot x 1 cot x 2cot x sin x sin x Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=3, b=4, c=5. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ( hc )?
  5. 19 b) Viết phương trình đường thẳng qua A(1, ) và B 3,2 ? 2 5 c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(1, ) và tiếp xúc với đường thẳng 2 ( ) : 2x 3y 1 0 ĐÁP ÁN ĐỀ II CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) 5x 3 x2 4x 5 a) 0 x2 4 x2 6x 9 Tìm nghiệm: 3 5x 3 0 x 0.25 5 0.25 2 x 4x 5 =0 pt vô nghiệm 0.25 2 x 2 x 4 x 2 0.25 x2 6x 9 0 x 3(nghiệm kép) Bảng xét dấu: X - -2 3/5 2 3 + 0.75đ VT - P + 0 - P + P + Vậy nghiệm của bpt là: 0.25 3 S ( 2, ] (2,3)  (3, ) 5 1 1 1 b) x 1 x 2 x 2 (x 2)(x 2) (x 1)(x 2) (x 2)(x 1) 0 0.25 (x 2)(x 1)(x 2) x2 4x 0.25 0 (x 2)(x 1)(x 2) Tìm nghiệm: 2 x 0 x 4x 0 0.25 x 4
  6. x 2 0.5 (x 2)(x 1)(x 2) x 1 x 2 BXD X - -2 0 1 2 4 + 0.5 VT - 0 + P - P + 0 - P + Vậy nghiệm bpt là: S 2,0 (1,2) 4, 0.25 Câu 2: (2đ) 7 Cho cot x và x . Hãy tính sinx, tanx, cosx? 9 2 1 1 9 Ta có: tan x 0.5 cot x 7 7 9 0.5 1 1 49 cos2 x 2 9 1 tan x 1 ( )2 130 0.25 7 7 7 Suy ra cos x hoặc cos x 0.25 130 130 7 Vì x nên cos x 0.5 2 130 sin x 9 7 9 tan x sin x tan x.cos x . cos x 7 130 130 Câu 3: CMR: (1đ) 1 1 1 cot x 1 cot x 2cot x sin x sin x 1 1 VT (1 cot x)2 sin2 x 1 2cot x cot2 x 1 cot2 x 2cot x VP(dpcm) Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=3, b=4, c=5. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ( hc )? 0.25
  7. a b c 3 4 5 p 6 0.25 2 2 S p( p a)( p b)( p c) 6(6 3)(6 4)(6 5) 36 6 2S 2.6 h 2,4 0.5 c c 5 19 b) Viết phương trình đường thẳng qua A(1, ) và B 3,2 ? 2  15 0.5 VTCP AB 4, 2 19  15 PTTS của đường thằng d qua A(1, ) nhận AB 4, làm 2 2 VTCP là: x 1 4t 19 15 ,t ¡ y t 2 2 0.5 5 c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(1, ) và tiếp xúc 2 với đường thẳng ( ) : 2x 3y 1 0 5 0.5 2.1 3. 1 17 2 17 13 R d(I / ) 2 32 22 13 2 Phương trình đường tròn: 0.5 2 2 5 2 17 13 (x 1) (y ) 2 2