Đề kiểm tra 1 tiết chương V Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Câu 3. Đơn vị điều tra ở đây là gì?

A. Mỗi lớp

B. Một lớp của khối 10

C. Mỗi học sinh

D. Chiều cao (cm)

doc 4 trang Tú Anh 25/03/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương V Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_v_dai_so_lop_10_nam_hoc_2017_2018.doc
  • docxDA1TIET_5_K10_THPTNGUYENVANCON.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương V Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V – ĐẠI SỐ 10 THỐNG KÊ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ tư duy Vận Chủ đề/ Nhận Thông Vận dụng thấp dụng Chuẩn KTKN biết hiểu Cộng cao TN TN TN TL TL 1. Bảng phân bố tần số tần xuất Câu 1 Câu 6 Câu 15 Câu 14 - Dấu hiệu điều tra. - Kích thước mẫu. Câu 2 6 - Đơn vị điều tra. - Lập bảng l Câu 3 37.5% 3 1 1 1 2. Số trung bình, số trung vị, Câu 7 Câu 4 mốt, biểu đồ. - Số trung bình. Câu 5 - Số trung vị. - Mốt Câu 9 6 - Biểu đồ Câu 10 37.5% Câu 11 1 5 3. Phương sai và độ lệch chuẩn Câu 8 Câu 14 -Phương sai 4 - Độ lệch chuẩn Câu 13 Câu 16 25% 2 1 1 6 6 1 2 1 16 Cộng 38% 38% 6% 12% 6% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Chủ đề Câu Mô tả 1. Bảng phân bố 1 Nhận biết: dấu hiện điều tra tần số tần xuất 2 Nhận biết: Kích thước mẫu 3 Nhận biết: đơn vị điều tra 6 Vận dụng: số các đơn vị điều tra 14 Vận dụng cao: Tìm GTNN của kích thước mẫu 15 TL Vận dụng: Lập bảng phân bố tần số tần xuất ghép lớp 2. Số trung bình, 4 Thông hiểu: Giá trị trung bình số trung vị, mốt, 5 Thông hiểu: số trung vị biểu đồ. 7 Nhận biết: Số trung vị, số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn 9 Thông hiểu: Biểu đồ 10 Thông hiểu: Biểu đồ 11 Thông hiểu: Số trung vị 3. Phương sai và 8 Nhận biết: Phương sai độc lệch chuẩn. 16 TL Vận dụng: Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai. 13 Nhận biết: Số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn. 14 Thông hiểu: Kích thước mẫu.
  3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2017 - 2018 Toán 10 THPT _ Cơ bản CHƯƠNG V: THỐNG KÊ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Sử dụng cho câu 1,2,3 Để điều tra chiều cao của mỗi học sinh ở khối lớp 10 gồm 400 học sinh. Người ta chọn ra 30 học sinh ở lớp 10A và thu được mẫu số liệu sau: 146 162 148 152 142 155 147 155 146 158 140 145 156 146 152 144 168 146 148 176 163 119 154 165 146 173 142 147 135 153 Câu 1. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? A. Số học sinh của mỗi lớp B. Số học sinh của lớp 10A C. Số lớp trong khối 10 D. Chiều cao của mỗi học sinh Câu 2. Kích thước mẫu là bao nhiêu ? A. 30 B. 400 C. 10 D. 80 Câu 3. Đơn vị điều tra ở đây là gì? A. Mỗi lớp B. Một lớp của khối 10 C. Mỗi học sinh D. Chiều cao (cm) Câu 4. Tiền công nhật (ngàn đồng) của một tổ công nhân được cho trong bảng sau: Các lớp tiền lương (ngàn đồng) Tần số Tần suất(%) 20;30) 15 30 30;40) 5 10 40;50) 10 20 [50;60) * 34 [60;70) 3 6 Cộng 100% Hãy điền số thích hợp vào *: A. 34 B. 17 C. 55 D. 5 Sử dụng cho câu 5,6 Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 26 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 10 13 10 10 10 16 18 19 21 9 9 11 23 10 15 11 16 15 20 13 16 11 18 13 10 Câu 5. Mốt của bảng điều tra này là bao nhiêu? A. 11 B. 15 C. 10 D. 23 Câu 6. Số các đơn vị điều tra là bao nhiêu? A. 26 B. 23 C.10 D. 200 Câu 7. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc: Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000 Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Mốt của bảng trên là 1 B. Tần suất của 3 là 1950 C. Tần số của 3 là 1950 D. Số trung vị của bảng trên là 3 Câu 8. : Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 1250 em học sinh. Người ta thấy có 156 bài được điểm 6. Hỏi tần suất của giá trị xi= 6 là bao nhiêu? A. 19,04% B.0,48% C.3,85% D. 12,48%
  4. Câu 9. Tính số trung bình từ biểu đồ đường gấp khúc tần suất ghép lớp: A. x 9,16 B. x 31,01 C. x 9,21 D. x 84 Câu 10. Cho biểu đồ hình quạt về tỉ lệ kết quả thi học kì của 150 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh điểm loại yếu? A. 20 B. 13 C. 30 D. 15 Câu 11. Cho mẫu số liệu thống kê 1,4,6,8,10,10. Số trung vị của mẫu là bao nhiêu ? A. 6 B. 8 C. 6,5 D. 7 Câu 12. Cho mẫu số liệu thống kê 4,6,1,10,8,10. Số trung bình của mẫu là bao nhiêu? A. 6,5 B. 7 C. 5,5 D. 6,44 Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là sai? 2 1 A. x2 s2 x B. s n x x n x x n x x n 1 1 2 2 k k 1 C. s s2 D. x n c n c n c n 1 1 2 2 k k Câu 14. Một mẫu số liệu có kích thước mẫu N và có bảng phân bố tần số tần suất như sau: Giá trị (x) 0 1 2 3 Tần suất (%) 12,5 12,5 50 25 Tìm giá trị nhỏ nhất có thể của kích thước mẫu N: A. 16 B. 8 C. 10 D. 14 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 15. Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 24 ngày được ghi trong bảng sau: 21 22 24 19 23 26 25 22 19 23 20 23 27 26 22 20 24 21 24 28 25 21 20 23 a) Lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp với các lớp sau: [19;21);[21;23);[23;25);[25;27);[27;29] b) Hãy tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho Hết