Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Khoa học + Lịch sử + Địa lí 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 6) (3 điểm)
1. Mặt Trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở những dạng nào?
a. Ánh sáng 
b. Nhiệt
c. Khí tự nhiên 
d. Ánh sáng và nhiệt
2. Ở thực vật có hoa, hợp tử phát triển thành:
a. Phôi 
b. Noãn
c. Bầu nhụy
 d. Quả
3. Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là:
a. Sự thụ tinh
b. Sự thụ phấn
c. Sự phát triển của hoa
d. Sự phát triển của nhụy
4. Những con vật nào thường đẻ mỗi lứa nhiều con?
a. Bò, ngựa, chó 
b. Hươu, nai, lợn
c. Hổ, sư tử, khỉ 
d. Mèo, sư tử, chuột
pdf 5 trang Hạnh Đào 09/12/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Khoa học + Lịch sử + Địa lí 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_lich_su_dia.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Khoa học + Lịch sử + Địa lí 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II / NH 2010 – 2011 Số TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM MƠN KHOA HỌC LỚP 5 báo Thời gian làm bài: 40 phút HỌ TÊN: danh Giám thị Giám thị Số Số mật mã LỚP: thứ tự Điểm Giám khảo Giám khảo Số Số mật mã thứ tự PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 6) (3 điểm) 1. Mặt Trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở những dạng nào? a. Ánh sáng b. Nhiệt c. Khí tự nhiên d. Ánh sáng và nhiệt 2. Ở thực vật có hoa, hợp tử phát triển thành: a. Phôi b. Noãn c. Bầu nhụy d. Quả 3. Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là: a. Sự thụ tinh b. Sự thụ phấn c. Sự phát triển của hoa d. Sự phát triển của nhụy 4. Những con vật nào thường đẻ mỗi lứa nhiều con? a. Bò, ngựa, chó b. Hươu, nai, lợn c. Hổ, sư tử, khỉ d. Mèo, sư tử, chuột 5. Để đề phòng những sự cố nguy hiểm khi dòng điện đang sử dụng quá mạnh, người ta thường mắc thêm dụng cụ gì vào mạch điện? a. Công tơ điện b. Cầu chì c. Đồng hồ điện d. Chuông báo cháy 6. Tài nguyên thiên nhiên là: a. Thực vật, động vật b. Những của cải có sẵn trong môi trường c. Đất, gió, nước d. Những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên 7. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) .là nguồn năng lượng chủ yếu của . trên Trái Đất.
  2.  PHẦN II: 8. Em hãy nêu tên một loại côn trùng và giới thiệu về sự sinh sản của nó mà em biết. (2điểm) 9. Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì ? Điều gì sẽ xảy ra nếu môi trường thường xuyên tiếp nhận nhiều chất độc hại ? (2 điểm) 10. Tiết kiệm năng lượng là nhiệm vụ của mỗi người dân. Theo em, chúng ta cần làm gì để tránh lãng phí nguồn năng lượng? (2điểm)
  3. TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II / NH 2010 – 2011 báo MƠN LỊCH SỬ và ĐỊA LÝ LỚP 5 HỌ TÊN: danh Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị Giám thị Số Số LỚP: mật mã thứ tự Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số Số mật mã thứ tự A. LỊCH SỬ: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4) (2 điểm) 1. Trọng điểm của cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là : a. Đà Nẵng b. Huế c. Nha Trang d. Sài Gịn 2. Ngày 30/4/1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta vì đĩ là ngày: a. Quân ta đánh tan quân đội và chính quyền Sài Gịn. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử kết thúc. b. Quân ta giải phĩng Sài Gịn, kết thúc Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử. c. Kết thúc Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, hai miền Bắc – Nam được sum họp; đất nước được thống nhất. d. Quân ta giải phĩng Sài Gịn, kết thúc Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử; đất nước được thống nhất và độc lập. 3. Trụ sở làm việc của Tổng thống chính quyền Sài Gịn trước đây, nay được gọi là gì? a. Phủ Tổng Thống b. Dinh Tổng Thống c. Dinh Thống Nhất d. Dinh Độc Lập 4. Tên bài hát Quốc ca của nước ta hiện nay là: a. Quốc ca b. Tiến quân ca c. Giải phĩng miền Nam d. Đồn quân Việt Nam 5. Trong trận đánh ở Him Lam - chiến dịch Điện Biên Phủ, một tấm gương chiến đấu anh dũng của anh bộ đội được ghi vào lịch sử. Em hãy nêu tên và kể lại hành động dũng cảm của người chiến sĩ đĩ. (2 điểm) . . 6. Ngồi quyết định về Quốc huy, Quốc kì và Quốc ca, Quốc hội khĩa VI (năm 1976) của nước ta cịn cĩ những quyết định trọng đại gì? (1 điểm)
  4.  B. ĐỊA LÝ: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4) (2 điểm) 1. Châu lục cĩ diện tích lớn nhất thế giới là: a. Châu Mĩ b. Châu Phi c. Châu Âu d. Châu Á 2. Ai Cập cĩ dịng sơng nào chảy qua? a. Sơng Cơn-gơ b. Sơng Nin c. Sơng Dăm-be-đi d. Sơng Ni-giê 3. Những nước ở Châu Phi cĩ nền kinh tế phát triển hơn cả là: a. Ma-rốc, Li-bi , U-gan-da b. Xơ-ma-li, Ê-ti-ơ-pi-a, Cơng-gơ c. Cộng hồ Nam Phi, An-giê-ri , Ai Cập d. An-gơ -la, Ca-mơ-run, Ni-giê-ri-a 4. Trong các châu lục cĩ dân cư sinh sống, châu lục cĩ số dân ít nhất thế giới là: a. Châu Mĩ b. Châu Đại Dương c. Châu Nam Cực d. Châu Phi 5. Hãy nêu những điều em biết về “ lá phổi xanh của Trái Đất”. (1 điểm) 6. Điền thơng tin vào bảng dưới đây để giới thiệu về châu Nam Cực: (2 điểm) Vị trí địa lý Đặc điểm tự nhiên