Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán và Tiếng Việt 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

I/ Hãy tìm trong bài thơ em vừa đọc 1 chữ có vần oăt và 1 chữ có vần êch.
II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đưới đây (thực hiện trên phiếu):
1. Từ nào cho em biết chú bé rất nhanh nhẹn?
a. Loắt choắt
b. Thoăn thoắt
c. Nghênh nghênh
2. Câu thơ cho em biết chú bé liên lạc rất vui với công việc của mình là:
a. Cái đầu nghênh nghênh.
b. Ca lô đội lệch.
c. Mồm huýt sáo vang.
pdf 4 trang Hạnh Đào 09/12/2023 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán và Tiếng Việt 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_va_tieng_viet_1_truong_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán và Tiếng Việt 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II – NH : 2011 – 2012 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số báo MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 HỌ TÊN: danh KIỂM TRA ĐỌC Giám thị Giám thị Số mật mã LỚP: Số thứ tự Nhận xét Giám khảo Số mật mã Điểm Số thứ tự A. BÀI ĐỌC : /6 điểm Chú bé liên lạc Chú bé loắt choắt Ca lô đội lệch Cái xắc xinh xinh Mồm huýt sáo vang Cái chân thoăn thoắt Như con chim chích Cái đầu nghênh nghênh. Nhảy trên đường vàng. Tố Hữu /4 điểm B. TRẢ LỜI CÂU HỎI : I/ Hãy tìm trong bài thơ em vừa đọc 1 chữ có vần oăt và 1 chữ có vần êch. II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đưới đây (thực hiện trên phiếu): 1. Từ nào cho em biết chú bé rất nhanh nhẹn? a. Loắt choắt b. Thoăn thoắt c. Nghênh nghênh 2. Câu thơ cho em biết chú bé liên lạc rất vui với công việc của mình là: a. Cái đầu nghênh nghênh. b. Ca lô đội lệch. c. Mồm huýt sáo vang.
  2. KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II – NH : 2011 – 2012 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 báo KIỂM TRA VIẾT HỌ TÊN: danh (Thời gian thực hiện: 30 phút) LỚP: Giám thị Giám thị Số mật mã Số thứ tự Nhận xét Giám khảo Số mật mã Điểm Số thứ tự I. Viết chính tả (nhìn bảng) : (15 phút) /8 điểm /2 điểm II. Làm bài tập : (15 phút) 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần âm : 2. Tìm ngoài bài chính tả 1 chữ có vần ua : 3. Điền vào chỗ trống: d hay gi Sáng hơm nay, em thức ậy sớm và đi học đúng ờ.
  3. TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số KTĐK - GIỮA HKII NĂM HỌC 2011 - 2012 báo MÔN TOÁN – LỚP 1 HỌ TÊN : danh Thời gian làm bài: 40 phút Chữ ký Giám thị Số mật mã Số thứ tự LỚP :  ĐIỂM GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 Số mật mã Số thứ tự Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống: (1điểm) 15 16 18 19 20 21 23 25 26 27 28 30 Câu 2: (1 điểm) y Khoanh tròn số bé nhất : 19 , 92 , 29 y Khoanh tròn số tròn chục : 66 , 36 , 60 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) y Số liền sau của 49 là số y Số liền trước của 71 là số y 83 gồm chục và đơn vị y Bốn mươi được viết là Câu 4: Điền dấu thích hợp ( , = ) vào chỗ chấm: (1 điểm) 28 82 47 57 89 89 66 60
  4.  Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 19 - 9 20 + 40 Câu 6: Tính: (1 điểm) 30 + 10 – 20 = 60cm + 30cm = Câu 7: Tổ 1 trồng được 1 chục cây xanh. Tổ 2 cũng trồng được 1 chục cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh? (2 điểm) Giải Câu 8: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, 5 điểm ở ngoài hình tam giác: (1 điểm)