Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Năng khiếu TDTT H.BC - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Câu 2: (1,5 điểm) Giải và biện luận bất phương trình sau với là tham số:
Câu 3: (2,5 điểm) Giải các bài toán sau:
- Cho các vectơ . Chứng minh: .
- Cho tam giác ABC vuông tại A, . Tính: .
- Cho tam giác ABC có cạnh , góc . Tính .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Năng khiếu TDTT H.BC - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nang_khie.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Năng khiếu TDTT H.BC - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT H.BC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN HỌC – KHỐI 10 Thời gian làm bài : 60 phút Họ tên HS : . Số báo danh : Lớp : Câu 1: (3,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 3 ― 8 > 0; b) 20 2 +18 ≤ 0; c) |3 | 0 Câu 3: (2,5 điểm) Giải các bài toán sau: a) Cho các vectơ = (0, 8), = (3, 0). Chứng minh: ⊥ . b) Cho tam giác ABC vuông tại A, = 30 , = 18 , = 24 . Tính: 푅, . 0 c) Cho tam giác ABC có cạnh = 25 3 , = 30 , góc = 60 . Tính 푆, ℎ . Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: . = 2 푅 Câu 5 : (1,5 điểm) Cho tam thức bậc hai ( ) = ― 2 +2( + 3) ― 2 +4 Tìm giá trị của tham số để tam thức ( ) âm với mọi số thực nhỏ hơn 1. Hết
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT H.BC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2017-2018 Câu Đáp án Điểm 1 a) (1,0 điểm) Giải bất phương trình 3 ― 8 > 0 (3,5 điểm) 3 ― 8 > 0 ⟺3 > 8 0,25 3 8 0,25 ⟺ 3 > 3 8 0,25 ⟺ > 3 Vậy tập nghiệm: 푆 = 8 , + ∞ 3 0,25 b) (1,5 điểm) Giải bất phương trình 20 2 +18 ≤ 0 2 = 20 > 0, = 18, = 0. 0,5đ Tam thức 20 +18 có: ∆ = 2 ― 4 = 182 ― 4.20.0 = 324 > 0 9 ⟹ Tam thức có 2 nghiệm phân biệt: = ― ; = 0 1 10 2 0,25đ Bảng xét dấu: 9 x ―∞ ― 0 +∞ 0,5đ 10 f(x) + 0 ― 0 + Vậy tập nghiệm: 푆 = ― 9 ,0 . 10 0,25đ c) (1,0 điểm) Giải bất phương trình |3 | ―7 0,25 ⟺ 3 < 7 0,25
- 7 > ― 3 ⟺ 7 0,25 0 2 ― 5 > 0 ⟺ 2 > 5 0,25đ Nếu 2 = 0⟺ = 0 thì bpt ⟺0 > 5 (vô nghiệm). 0,5đ Nếu 2 thì bpt 5 . 0,5đ > 0⟺ ≠ 0 ⟺ > 2 Vậy: • = 0: tập nghiệm 푆 = ∅. 5 0,25đ • ≠ 0: tập nghiệm 푆 = , + ∞ . 2 = (0, 8) a) (0,75 điểm) Chứng minh hai vectơ vuông góc: = (3, 0). 3 (2,0 điểm) Có . = 0.3 + 8.0 = 0. 0,5 ⟹ ⊥ . 0,25 b) (0,75 điểm) Tính R, C trong tam giác vuông ABC 30 Có 푅 = 2 = 2 = 2 = 15 A 0,25 = 24 = + + = 30 + 18 + 24 = 72 18 = 0,5 M B C = 30 c) (1,0 điểm) Tính S, 풉 trong tam giác ABC 1 1 1125 Có 푆 = 푠푖푛 = .25 .30.푠푖푛600 = 2 0,25 2 2 3 2 A 1 2푆 2. 1125 1125 0,25 Lại có 푆 = .ℎ ⟹ℎ = = 2 = . 2 = 25 600 3 30 = ℎ C B H
- 0,25 2 Mà 2 = 2 + 2 ―2. . . 표푠 = 25 3 + 302 ―2.25 3.30. 표푠600 ≈ 1475,96. 0,25 ⟹ ≈ 1475,96 ≈ 38,42 . 1125 ⟹ℎ ≈ ≈ 29,28 . 38,42 4 (1,0 điểm) chứng minh hệ thức lượng trong tam giác ABC (1,0 điểm) Có = 2 푅 ⟺ = 2푅( ) 0,25đ ⟺ = ( + + ) 2푅 0,25đ ( + + ) ⟺ = 4푅 2 0,25 ⟺ = = 푆 (đú푛 ) 4푅 0,25 (1,5 điểm) Tìm m để tam thức 풇(풙) âm với mọi số thực 풙 nhỏ hơn 1. ( ) = ― 2 + 2( + 3) ― 2 + 4 2 • ( ) ó = ―1 < 0, = 2( + 3), ′ = + 3, = ― +4. 0,25 2 2 2 ⟹∆′ = ′ ― = ( + 3) ― ( ―1)( ― + 4) = 6 + 13. 13 • ∆ < 0⟺6 + 13 < 0⟺ < ― Khi ′ 6 , tam thức vô nghiệm. ―∞ +∞ 5 0,25 ( ) ― (1,5 điểm) 13 ⟹ < 0, ∀ < 1 ⟹ < ― ( ) 6 thỏa yêu cầu cảu bài toán. (1) 13 5 • ∆ = 0⟺ = ― = = + 3 = Khi ′ 6 , tam thức có nghiệm kép 1 2 6. ―∞ 1 +∞ 0,25 ( ) ― 0 ― 13 ⟹ ≤ 0, ∀ < 1 ⟹ = ― ( ) 6 không thỏa yêu cầu cầu bài toán. (2)
- 13 • ∆ > 0⟺ > ― , Khi ′ 6 , tam thức có nghiệm phân biệt 1 2. ―∞ 1 2 +∞ ( ) ― 0 + 0 ― 1 + 2 > 2 0,25 ( ) 2 13 ⟺ ⟺ ≥ 1 + 10, thỏa > ― . 2 ― 4 ― 2( + 3) + 1 ≥ 0 6 Vậy ≥ 1 + 10 thỏa yêu cầu của bài toán. (3). 0,25 < ― 13 Hợp (1), (2), (3) ta được: 6 . 0,25 ≥ 1 + 10 HẾT