Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Đề lẻ) (Có đáp án)

(2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn và đường thẳng .

Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).

Tìm tọa độ điểm M có hoành độ âm và nằm trên đường thẳng d, để từ điểm M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) sao cho tam giác ABM là tam giác đều (A, B là hai tiếp điểm).

doc 6 trang Tú Anh 25/03/2024 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Đề lẻ) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_de_le_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Đề lẻ) (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN - ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1) 2x2 –5x+3 2x2 –6x+4 2) x2 –5x+4 4x–2. Bài 2: (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f (x) m–1 x2+2 m–1 x+3 0 x ¡ . Bài 3: (1 điểm) Cho tana=4 <a< 3 . Tính sin2a; tan 2a– . 3 2 4 Bài 4: (2 điểm) 2 1) Chứng minh đẳng thức: sin x +sinx+cosx=sinx+cosx . sinx–cosx 1–tan2 x 2) Chứng minh biểu thức: A=sin2 x+sin2 +x +sin2 –x không phụ thuộc vào x. 3 3 Bài 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, biết A 1; 0 ; B 1; 4 ; C 3; 2 . Bài 6: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc elip (E), biết (E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M 0; –9 . 5 Bài 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2+y2 –2x+6y+5=0 và đường thẳng d: 2x–y+1=0 . 1) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). 2) Tìm tọa độ điểm M có hoành độ âm và nằm trên đường thẳng d, để từ điểm M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) sao cho tam giác ABM là tam giác đều (A, B là hai tiếp điểm). -Hết-
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN ĐỀ LẺ Bài Nội dung đề lẻ Điểm 2 2 1. 1 2x2 –5x+3 2x2 –6x+4 2x –5x+3 2x –6x+4 –2x2+5x–3 2x2 –6x+4 0.25 x  4x2 –11x+7 0 0.25 x  x   x 7 0.25 4 x 1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình S= –¥ ; 1 (tha) 0.25 1. 2 4x–2 0 x2 –5x+4 4x–2 x2 –5x+4 0 0.25 2 x2 –5x+4 4x–2 x 1 2 x 1  4 x 0.25 15x2 –11x 0 1 x 1  4 x 2 0.25 x 0  11 x 15 Vậy tập nghiệm của bất phương trình S= 11; 1  4; +¥ 0.25 15 2 m=1, ta có ƒ x =3 0 0.25 m–1> 0 m 1, ƒ x 0 x R 2 0.25 m–1 –3 m–1 0 1 m 4 0.25 Vậy m 1; 4. 0.25 3 3 cosa=– 0.25 5 sin2a=24 0.25 25 tan2a=– 24 0.25 7 31 tan 2a– = 0.25 4 17 4.1 sin2 x sinx+cosx cos2 x VT= + 0.25 sinx–cosx cos2 x–sin2 x sin2 x cos2 x = + 0.25 sinx–cosx cosx–sinx sin2 x–cos2 x = 0.25 sinx–cosx =sinx+cosx=VP 0.25 4.2 1–cos 2 +2x 1–cos 2 –2x A=1–cos2x+ 3 + 3 0.25 2 2 2 3 2 2 = –1 cos2x+cos +2x +cos –2x 0.25 2 2 3 3
  3. Bài Nội dung đề lẻ Điểm 3 2 = – 1 cos2x+2cos cos2x 0.25 2 2 3 3 = (không phụ thuộc vào x) tha. 0.25 2 5 C : x2+y2 –2ax–2by+c=0 tha (đúng dạng (C) và một phương trình được 0.25) –2a+c=–1 0.5 A; B; C C , ta có hệ: –2a–8b+c=–17 (sai một phương trình trừ 0.25) –6a–4b+c=–13 a=1; b=2; c=1 0.25 Vậy C : x2+y2 –2x–4y+1=0 0.25 6 2 y2 E : x + =1 a> b> 0 tha a2 b2 0.25 Do (E) có tiêu cự bằng 8 nên c=4 9 0 81 81 M 0; – E + =1 b2 0.25 5 a2 25b2 25 481 Ta có: a2=b2+16 a2 0.25 25 2 y2 Vậy E : x + =1. Nếu hs ghi a 481;b 9 thì trừ toàn bài 0.25 481 81 5 5 0.25 25 25 7.1 Đường tròn (C) có tâm I 1; –3 0.25 Bán kính R= 5 0.25 7. 2 Gọi M a; b ; a<0 /, ta có M d 2a b+1=0 / (1) 0.5 Chứng minh: IM=2R/ a–1 2+ b+3 2=20/ (2) 0.5 Từ (1) và (2) ta được a = – 3 ; b = – 5 0.25 Vậy M –3; –5 . Nếu hs ra hai điểm M thì trừ toàn bài 0.25 0.25
  4. KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN - ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1) x2 –3x+2 x2 –4x+3 2) x2 –10x+9 5x–3. Bài 2: (1 điểm) Tìm các giá trị của m để hàm số f (x) = m–2 x2 –2 m–2 x+2 0 x ¡ Bài 3: (1 điểm) Cho tana=3; <a< 3 . Tính sin2a; tan 2a+ . 4 2 4 Bài 4: (2 điểm) 2 1) Chứng minh đẳng thức: cos x +sinx+cosx=sinx+cosx . cosx–sinx 1–cot2 x 2) Chứng minh biểu thức: A=cos2 x+cos2 +x +cos2 –x không phụ thuộc vào x. 3 3 Bài 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, biết A –1; 0 ; B –1; –4 ; C –3; –2 . Bài 6: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc elip (E), biết (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm M 0; 16 . 5 Bài 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2+y2+6x–2y+5=0 và đường thẳng d: x–2y–1=0. 1) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). 2) Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng d, để từ điểm M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) sao cho tam giác ABM là tam giác đều (A, B là hai tiếp điểm). -Hết-
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN ĐỀ CHẴN Bài Nội dung đề chẵn Điểm 2 2 1. 1 x2 –3x+2 x2 –4x+3 x –3x+2 x –4x+3 –x2+3x–2 x2 –4x+3 0.25 x  2x2 –7x+5 0 0.25 x  x   x 5 0.25 2 x 1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình S= –¥ ; 1 (tha) 0.25 1. 2 5x–3 0 x2 –10x+9 5x–3 x2 –10x+9 0 0.25 2 x2 –10x+9 5x–3 x 3 5 x 1  9 x 0.25 24x2 –20x 0 3 x 1  9 x 5 0.25 x 0  5 x 6 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình S= ; 1  9; +¥ 0.25 6 2 m=2, ta có ƒ x =2 0 0.25 m–2> 0 m 2 , ƒ x 0 x R 2 0.25 m–2 –2 m–2 0 2 m 4 0.25 Vậy m 2; 4 0.25 3 cosa=–4 0.25 5 sin2a=24 0.25 25 tan2a=24 0.25 7 31 tan 2a+ =– 0.25 4 17 4. 1 cos2 x sinx+cosx sin2 x VT= + 0.25 cosx–sinx sin2 x–cos2 x cos2 x sin2 x = + 0.25 cosx–sinx sinx–cosx cos2 x–sin2 x = 0.25 cosx–sinx =sinx+cosx=VP 0.25 4. 2 1+cos 2 +2x 1+cos 2 –2x A=1+cos2x+ 3 + 3 0.25 2 2 2
  6. Bài Nội dung đề chẵn Điểm 3 2 2 = +1 cos2x+cos +2x +cos –2x 0.25 2 2 3 3 3 2 = +1 cos2x+2cos cos2x 0.25 2 2 3 3 = (không phụ thuộc vào biến x) tha. 0.25 2 5 C : x2+y2 –2ax–2by+c=0 tha (đúng dạng (C) và một phương trình được 0.25) 2a+c=–1 0.5 A; B; C C 2a+8b+c=–17 (sai một phương trình trừ 0.25) 6a+4b+c=–13 a=–1; b=–2; c=1 0.25 Vậy C : x2+y2+2x+4y+1=0 0.25 6 2 y2 Gọi E : x + =1 a> b> 0 tha a2 b2 0.25 Do (E) có tiêu cự bằng 6 nên c=3 16 0 256 256 M 0; E + =1 b2 0.25 5 a2 25b2 25 481 Ta có: a2=b2+9 a2 0.25 25 2 y2 Vậy E : x + =1. 481 256 0.25 25 25 7. 1 Đường tròn (C) có tâm I –3; 1 0.25 Bán kính R= 5 0.25 7. 2 Gọi M a; b ; a > 0 /, ta có M d a 2b 1=0 / (1) 0.5 Chứng minh: IM=2R/ a+3 2+ b–1 2=20/ (2) 0.5 7 Từ (1) và (2) ta được a ; b=1 0.25 5 5 7 Vậy M ; 1 . Nếu hs ra hai điểm M thì trừ toàn bài 0.25 0.25 5 5