Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2007-2008
Bài 4: (2 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;4), B(4;3), C(2;7) và đường thẳng (d):3x-7y=0.
a) Viết các phương trình tham số và tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. (0.5đ)
b) Viết các phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với đường thẳng (d). (0.5 điểm)
c) Viết phương trình đường tròn đi qua A, B, C (1 điểm )
a) Viết các phương trình tham số và tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. (0.5đ)
b) Viết các phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với đường thẳng (d). (0.5 điểm)
c) Viết phương trình đường tròn đi qua A, B, C (1 điểm )
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2007_2008.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2007-2008
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn toán lớp 10 (NC) Năm học 2007-2008 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài1:(2.5 điểm). Giải các phương trình và bất phuơng trình sau: a) 3x2 9x 1 x 2 (0.75 điểm) b) x2 9x 10 x 2 (0.75 điểm) c) x2 2 x2 3x 11 3x 4 (1. điểm) Bài 2: (1.5 điểm ) Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B, ,F như sau (đơn vị: nghìn con): Xã A B C D E F Số lượng gia cầm bị 12 27 22 15 45 5 tiêu hủy Tính số trung vị, số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng trăm) của bảng số liệu thống kê trên Bài 3: ( 2 điểm) a) Cho sin(x - ) = 5/13, với x (- /2; 0). Tính cos(2x - 3 /2). b) Chứng minh đẳng thức: cot( /4 – 3a). (sin6a – 1) = - cos6a, a ≠ /12 + k /3, k Z. Bài 4: (2 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;4), B(4;3), C(2;7) và đường thẳng (d):3x-7y=0. a) Viết các phương trình tham số và tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. (0.5đ) b) Viết các phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với đường thẳng (d). (0.5 điểm) c) Viết phương trình đường tròn đi qua A, B, C (1 điểm ) Bài 5: (2.0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy, cho điểm M ( 5; 2 3 ). a) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm M và có tiêu cự bằng 4. b) Viết phương trình chính tắc của hypebol có cùng tiêu điểm với elip và góc giữa hai tiệm cận bằng 600.
- Đáp án nâng cao 10 x 2 x 2 1 Bài1: a) x x 3 2 2 5 3 0 2 x x x 3 14 2 x x2 9x 10 x 2 5 (V« nghiÖm) x 2 b) x 2 x 1 1 2 9 10 0 x x x x 10 x 2 x 2 c) Đặt t x2 3x 11 (t ≥ 0), phương trình trở thành t2 2t 15 0 . Giải bất phương trình, đối chiếu 2 x 3x 2 0 điều kiện ta có 0 t 3 . Theo đặt ta có 0 x2 3x 11 3 2 x 3x 11 0 2 x 3x 2 0 1 x 2 2 Bài2: Me=22 nghìn; x =21 nghìn; s = 164,333 ; s = 12,8 nghìn con 5 5 3 Bài3: a) Có + sin(x ) sin x = sinx =- ; + cos(2x ) cos ( 2x) 13 13 2 2 12 cos x 12 3 120 cos( 2x) sin 2x =-2sinx.cosx Suy ra 13 cos x . Vậy cos(2x ) 2 13 2 169 cos x 0 1 tan3a sin3a cos3a 2 b) ) VT= sin 6a 1 sin3a cos3a sin2 3a cos2 3a cos6a 1 tan3a sin3a cos3a Bài 4: a) BC ( 2;4) suy ra Vtcp của đường cao AH là u (4;2) . x 1 4t Pt tham số: ,t R ; PttQ: x - 2y + 7 = 0. y 4 2t 7 x 7t 7 14 3 b) G ; ; (d) có vtcp u (7;3) . Ptts: ,t R 3 3 14 y 3t 3 c) Nhận thấy tam giác ABC vuông tại A nên tân đường tròn là trung điểm I của BC, I(3;5); R= 5 ; 2 2 Pt đường tròn: x 3 y 5 5 x2 y2 5 12 Bài 5: a) ) + Pt chính tắc có dạng: 1 (E). + (E) đi qua M nên có 1 (1). a2 b2 a2 b2 5 12 b2 16 x2 y2 + 2c=4 nên a2 b2 4 . Từ (1) có 1 .+ Elip cần tìm: 1 2 2 2 20 16 b 4 b b 3(lo¹i) 2 2 x2 y2 b a 1 b) + Pt chính tắc có dạng: 1 (H). + a2 b2 4(1) . Tiệm cận bx ay 0 (2) a2 b2 a2 b2 2 2 2 a 1 a 3 x2 y2 x2 y2 + Từ (1) và (2) hoÆc . Vậy (H): 1 hoặc 1 2 2 1 3 3 1 b 3 b 1