Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014
Câu 6: (3 điểm)
Cho tam giác ABC, biết A(1;4), B(3;-1) và C(6;2).
a). Lập phương trình tổng quát của đường cao AH. (1 điểm)
b). Tìm tọa độ điểm H. (1 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2013_2014.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014
- - 1 - MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II_TOÁN 10 Năm học:2013-2014 NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG CỘNG 1.Giải bất 1 1 phương trình 1đ 1đ .2.Giải hệ bất 1 1 phương trình 1đ 1đ 3.Tính giá trị 1 1 biểu thức 2đ 2đ 4.Chứng minh 1 1 đẳng thức 1đ 1đ 5.Tính giá trị 1 1 lượng giác của 2đ 2đ góc 6. a) Viết phương 1 1 trình tổng quát của đường 1đ 1đ thẳng. b)Tìm tọa độ 1 1 giao điển của 1đ 1đ hai đường thẳng. c)Viết phương trình đường tròn. 1 1 1đ 1đ TỔNG CỘNG 2 4 3 8 2đ 5đ 3đ 10đ
- - 2 - ĐỀ KIỂM TRA HOÏC KÌ II_TOAÙN 10 Năm học 2013_2014 ĐỀ 1 Câu 1: (1điểm) x2 2 Giaûi baát phöông trình: 0 (3 x)(x2 4x 4) Câu 2: (1điểm) 1 15x 2 2x 3 Giaûi hệ baát phöông trình: 9x 42 6x 24 2 Câu 3: (2 điểm) 2sin2 sin cos 3cos2 Cho tan =2.Tính giá trị biểu thức:A= 5cos2 4sin cos sin2 Câu 4: (1điểm) Chứng minh đẳng thức: tan2 sin2 tan2 .sin2 Câu 5: (2 điểm) 3 Tính giá trị lượng giác của góc 2a, biết: sina= -0,6 và a 2 Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC, biết A(1;4), B(3;-1) và C(6;2). a). Lập phương trình tổng quát của đường cao AH. (1 điểm) b). Tìm tọa độ điểm H. (1 điểm) c). Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng x+2y-7=0 (1 điểm)
- - 3 - ĐỀ 2 Câu 1: (1điểm) x2 1 x 3 Giaûi baát phöông trình: 0 3x2 x 4 Câu 2: (1điểm) 10 12x 8x 14 7 Giaûi hệ baát phöông trình: 8x 3 2x 5 2 Câu 3: (2 điểm) sin2 sin cos 2cos2 Cho tan =3 Tính giá trị biểu thức: 2cos2 3sin cos sin2 Câu 4: (1điểm) 1 2sin cos 1 tan Chứng minh đẳng thức: cos2 sin2 1 tan Câu 5: (2 điểm) 3 Tính giá trị lượng giác của góc 2a,biết: sina= -0,6 và a 2 Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC, biết A(1;2), B(0;-2) và C(4;1). a). Lập phương trình tổng quát của đường cao AH. (1 điểm) b). Tìm tọa độ điểm H. (1 điểm) c). Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : x+2y-7=0 (1 điểm)
- - 4 - Đáp án_Đề KIỂM TRA 1 TIẾT _Toán 10 Đề 1 ĐÁP ÁN ĐIỂM x2 2 1 Câu 1: Giaûi baát phöông trình : 0 (3 x)(x2 4x 4) x2 2 0 x 2 3 x 0 x 3 x2 4x 4 0 x 2 0.25 Bảng xét dấu : x -∞ -3 2 2 2 +∞ x2 2 + | + 0 - 0 + | + 3+x - 0 + | + | + | + 0.5 x2 4x 4 + | + | + | + | + VT - || + 0 - 0 + || + Vậy S= (-∞;-3)[ 2 ; 2 ] 0.25 1 15x 2 2x 3 Câu 2: Giaûi hệ baát phöông trình: 9x 42 6x 24 2 1 15x 2 2x 3 45x 6 6x 1 9x 42 12x 48 9x 42 6x 24 2 45x 6x 1 6 39x 7 12x 9x 48 42 3x 6 0.25 7 0.25 x 7 39 x 2 39 x 2 0.25 7 0.25 . Vậy S ;2 39 Câu 3: Cho tan =2. 2
- - 5 - 2sin2 sin cos 3cos2 Tính giá trị biểu thức:A= 5cos2 4sin cos sin2 Do tan =2 nên cos 0 2sin2 sin cos 3cos2 2 A= cos 5cos2 4sin cos sin2 0. 25 cos2 2tan2 tan 3 0. 25 5 4tan tan2 2.4 2 3 0.25 5 4.2 4 =9 0.25 2 2 2 2 Câu 4: Chứng minh đẳng thức: tan sin tan .sin 1 VT tan2 sin2 tan2 tan2 cos2 0.25 0.25 tan2 (1 cos2 ) tan2 .sin2 VP 0.5 Câu 5: 2 3 Tính giá trị lượng giác của góc 2a,biết: sina= -0,6 và a 2 Ta có : sin2 a cos2 a 1 2 2 0,6 cos a 1 cos2 a 1 0,36 0,64 0.25 3 cos a 0,64 0,8 . Do : a cosa=-0,8 0.25 2 sin2a=2sinacosa=2.(-0,6).(-0,8)=0,96 0.5 cos2a=1-2sin2a=0,28 0.5 sin 2a 0,96 24 tan 2a 0.25 cos 2a 0,28 7 1 1 7 cot 2a 0.25 tan 2a 24 24 7 Câu 6: 3 Cho tam giác ABC, biết A(1;4), B(3;-1) và C(6;2). a). Lập phương trình tổng quát của đường cao AH. b). Tìm tọa độ điểm H.
- - 6 - c). Viết phương trình đường tròn (C ) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : x+2y-7=0 a) Ta có: BC 3;3 0.25 Đường cao AH.vuông góc với BC nên có vectơ pháp tuyến là n BC 3;3 0.25 Phương trình tổng quát của đường cao AH.là: 0.25 A x x0 B y y0 0 3(x-1)+3(y-4)=0 x+y-5=0 0.25 b) Đường thẳng BC có vectơ chỉ phương là: BC 3;3 0.25 Vectơ pháp tuyến của BC là: n 3; 3 Phương trình tổng quát của đường thẳng BC là: 0.25 3(x-3)-3(y+1)=0 x-y-4=0 Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: 9 x x y 4 0 x y 4 2 0.25 x y 5 0 x y 5 1 y 2 9 1 0.25 H ; 2 2 c) Ta có : A(1;4) : x+2y-7=0 (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : x+2y-7=0 suy ra (C) 0.25 có bán kính R bằng khoảng cách từ A đến . 1.1+ 2.4- 7 2 R = = 1+ 4 5 0.25 Vậy phương trình đường tròn ( C ) là: 2 2 4 (x - 1) + (y - 4) = 0.5 5
- - 7 - Đề 2 ĐÁP ÁN ĐIỂM x2 1 x 3 Câu 1: Giaûi baát phöông trình : >0 3x2 x 4 *x2 1 0 PTVN *x 3 0 x 3 4 x *3x2 x 4 0 3 0.25 x 1 Bảng xét dấu x 4 -∞ 1 3 +∞ 3 x2 1 + | + | + | + 0.5 x-3 - | - | - 0 + 3x2 x 4 + 0 - 0 + | + VT - || + || - 0 + 4 0.25 S ;1 3; 3 Câu 2: Giaûi hệ baát phöông trình: 1 10 12x 8x 14 7 8x 3 2x 5 2 10 12x 8x 14 7 8x 3 2x 5 2 10 12x 8x 14 7 8x 3 4x 10 0.25 88 4x 7 4x 7
- - 8 - 22 0.25 x 7 7 x 7 4 x 4 0.25 7 0.25 Vậy tập nghiệm là S ; 4 Câu 3: 2 Cho tan =3 sin2 sin cos 2cos2 Tính giá trị biểu thức:A= 2cos2 3sin cos sin2 Do tan =3nên cos 0 sin2 sin cos 2 cos2 2 A= cos 2 cos2 3sin cos sin2 0. 25 cos2 tan2 tan 2 0. 25 2 3tan tan2 9 3 2 0.25 2 9 9 =4 0.25 \ Câu 4: Chứng minh đẳng thức: 1 1 2sin cos 1 tan cos2 sin2 1 tan 1 2sin cos cos2 sin2 2sin cos 0.25 VT= cos2 sin2 cos2 sin2 cos sin 2 0.25 cos sin cos sin cos sin 0.25 cos sin 1 tan =VP 0.25 1 tan 1 Câu 5: Tính giá trị lượng giác của góc 2a,biết: sina= và a 2 3 2 Ta có :
- - 9 - sin2 a cos2 a 1 2 1 2 0.25 cos a 1 3 1 8 cos2 a 1 9 9 0.25 2 2 2 2 cos a . Do : a cos a 3 2 3 1 2 2 4 2 0.5 sin2a=2sinacosa 2. . 3 3 9 2 0.5 2 1 2 7 cos2a=1-2sin a= 1 2 1 3 9 9 sin 2a 4 2 0.25 tan 2a cos 2a 7 1 1 7 7 2 0.25 cot 2a tan 2a 4 2 4 2 8 7 Câu 6: 3 Cho tam giác ABC, biết A(1;2), B(0;-2) và C(4;1). a). Lập phương trình tổng quát của đường cao AH. (1 điểm) b). Tìm tọa độ điểm H. (1 điểm) c). Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : x+2y-7=0 (1 điểm) a) Ta có: BC 4;3 0.25 Đường cao AH.vuông góc với BC nên có vectơ pháp tuyến là n BC 4;3 0.25 Phương trình tổng quát của đường cao AH.là: 0.25 A x x0 B y y0 0 4(x-1)+3(y-2)=0 4x+3y-10=0 0.25 b) Đường thẳng BC có vectơ chỉ phương là: BC 4;3 0.25 Vectơ pháp tuyến của BC là: n 3;4 Phương trình tổng quát của đường thẳng BC là: 0.25 -3(x-0)+4(y+2)=0 -3x+4y+8=0 Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:
- - 10 - 64 0.25 x 4x 3y 10 25 3x 4y 8 2 y 25 0.25 64 2 H ; 25 25 c) Ta có : A(1;2) : x+2y-7=0 0.25 (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : x+2y-7=0 suy ra (C) có bán kính R bằng khoảng cách từ A đến . 1.1+ 2.2- 7 2 0.25 R = = 1+ 4 5 Vậy phương trình đường tròn ( C ) là: 0.5 2 2 4 (x - 1) + (y - 2) = 5