Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS, THPT Hoa Lư - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Câu III: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình C: x2 y2 2x 4y 20 0
a) (1 điểm): Tìm tọa độ tâm I và tính chiều dài bán kính R của đường tròn C
b) (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại M2;2 thuộc C
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS, THPT Hoa Lư - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thcs_thpt_hoa_l.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS, THPT Hoa Lư - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS, THPT HOA LƯ MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu I (1 điểm): Tìm giá trị của tham số m sao cho: x2 m 1 x m 2 0 thỏa mãn với mọi x Câu II x 1 2 x 0 a) (1,25 điểm): Giải hệ bất phương trình: 2 x x 0 b) (1,25 điểm): Giải bất phương trình: x 3 x2 3x 2 0 Câu III: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình C : x2 y2 2x 4y 20 0 a) (1 điểm): Tìm tọa độ tâm I và tính chiều dài bán kính R của đường tròn C b) (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M 2;2 thuộc Câu IV 1 a) (1 điểm): Cho sina . Tính giá trị của biểu thức: P 2 cot2 a 3 2 b) (1 điểm): Chứng minh rằng: tan cot sin 2 Câu V (1 điểm): Chứng tỏ biểu thức: A cos 2x cos 2x 2cos2 x không phụ thuộc x 3 3 Câu VI: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có tọa độ các đỉnh A 7;1 , B 12;6 và góc ACˆ B 450 a) (1 điểm): Lập phương trình đường thẳng AB b) (0,5 điểm): Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp Hết (Đề có một trang) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS, THPT HOA LƯ MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ BỊ 7 Câu I (1 điểm): Tìm giá trị của tham số m sao cho: x 2 2m 1 x 4m 0 thỏa mãn với mọi x 4 Câu II 1 x x 2 0 a) (1,25 điểm): Giải hệ bất phương trình: 2 x x 0 b) (1,25 điểm): Giải bất phương trình: x 2 x2 2x 3 0 Câu III: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : x 2y 3 0;D:3x y 2 0 a) (1 điểm): Viết phương trình đường thẳng D' qua A 1;2 và song song với b) (1 điểm): Tính góc hợp bởi hai đường thẳng và D Câu IV 1 a) (1 điểm): Cho cosa . Tính giá trị của biểu thức: P 2 tan2 a 3 b) (1 điểm): Chứng minh rằng: cot tan 2cot 2 Câu V (1 điểm): Chứng tỏ biểu thức: A sin x .sin x sin2 x không phụ thuộc x 6 6 Câu VI: Trong mặt phẳng , cho tứ giác ABCD vuông ở B, D và góc BAˆ D 600 . Độ dài các Oxy cạnh AB 1, cạnh AD 3. Điểm A 1;0 , điểm C thuộc tia Oy a) (1 điểm): Lập phương trình đường tròn có tâm là A và đi qua B b) (0,5 điểm): Xác định tọa độ đỉnh C Hết (Đề có một trang) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS, THPT HOA LƯ MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Đáp án Điểm I Yêu cầu bài toán: m 1 2 4 m 2 0 m2 6m 7 0 0,5 (1) 7 m 1. Hay S 7;1 0,5 x 1 2 x 0 x2 x 2 0 1 x 2 II. a 0,75 x2 x 0 2 0 x 1 (1,25) x x 0 0 x 1. Hay S 0;1 0,5 II. b x 3 x2 3x 2 0 x3 7x 6 0 0,75 (1,25) 3 x 1 x 2 . Hay S 3;1 2; 0,5 I(1;-2) III. a (1) M(-2;2) Tọa độ tâm I 1; 2 0,5 Bán kính R 12 2 2 20 5 0,5 III. b Tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến n IM 3;4 3; 4 và qua M 2;2 0,5 (1) Phương trình tiếp tuyến: :3 x 2 4 y 2 0 3x 4y 14 0 0,5 1 P 2 cot 2 x 1 1 cot 2 x 1 sin2 x 0,5 IV. a 1 (1) P 1 2 10 1 0,5 3 sin cos sin2 cos2 VT tan cot cos sin sin .cos 0,5 IV. b 1 2 (1) VP . ( Điều phải chứng minh) sin 2 sin 2 0,5 2 2x 2x 2x 2x 0,5 A 2cos 3 3 .cos 3 3 2cos2 x V 2 2 (1) 0,5 2cos2x.cos 2cos2 x 2cos2 x 1 2cos2 x 1(hằng số) 3 Ta có AB 5;5 5 1;1 . Đường thẳng AB có vec tơ pháp tuyến n 1; 1 và 0,5 V. a qua A 7;1 (1) Phương trình đường thẳng AB : x 7 y 1 0 x y 6 0 0,5
- A A 7;1 ,B 12;6 I C ACˆ B 450 B 2 2 AB 5 2 AB 12 7 6 1 5 2 . Ta có 2R 0 R 5 sin45 2 2. 0,25 V. b 2 (0,5) Gọi I a;b là tâm đường tròn C ngoại tiếp ABC . Vậy phương trình đường tròn C : x a 2 y b 2 25 A,B C nên ta có: a 12 2 2 b 13 a 7 a 1 b 25 a b 13 0 b 1 a 12 0,25 2 2 2 2 12 a 6 b 25 7 a 1 b 25 a 7 a 7 b 6 Kết luận: I 12;1 ; I 7;6
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS, THPT HOA LƯ MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ BỊ Câu Đáp án Điểm 2 7 2 0,5 I Yêu cầu bài toán: 2m 1 4 4m 0 m 3m 2 0 4 (1) 1 m 2 . Hay S 1;2 0,5 1 x x 2 0 x2 x 2 0 2 x 1 II. a 0,75 x2 x 0 2 1 x 0 (1,25) x x 0 1 x 0 . Hay S 1;0 0,5 x 1 x 2 0 x 2;x2 2x 3 0 x 3 0,25 x 3 1 2 II. b x 2 - | - | - 0 + (1,25) x2 2x 3 0 + 0 - 0 + | + 0,5 x 2 x2 2x 3 - 0 + 0 - 0 + Kết luận: 3 x 1 x 2 . Hay S 3;1 2; 0,5 D’ A D'// D A D' III. a , D ? (1) D'// vec tơ pháp tuyến D' là nD' 1;2 và qua A 1;2 0,5 Phương trình đường thẳng D': x 1 2 y 2 0 x 2y 5 0 0,5 | n .n D | |1.3 2.1| 2 III. b cos , D 0,5 | n | .| n | 12 22 . 32 12 2 (1) D 0 Suy ra , D 45 0,5 1 P 2 tan 2 x 1 1 tan 2 x 1 cos2 x 0,5 IV. a 1 (1) P 1 2 10 1 0,5 3 cos sin cos2 sin2 VT cot tan sin cos sin .cos 0,5 IV. b cos2 (1) 2.cot 2 VP . ( Điều phải chứng minh) sin 2 0,5 2
- 1 2 A cos x x cos x x sin x 2 6 6 6 6 V 0,5 (1) 1 2 cos2x cos sin x 2 3 1 1 1 1 0,5 cos2x 1 cos2x (hằng số). 2 2 2 4 V. a Đường tròn C có tâm A 1;0 bán kính R AB 1 0,5 (1) Phương trình đường tròn C : x 1 2 y2 1 0,5 A AB 1;AD 3 I D ˆ 0 B BAD 60 ;C tia Oy C V. b (0,5) Gọi C 0;m Oy với m 0 : BD2 AB2 AD 2 2AB.AD cos600 1 BD 7 2 21 BD 2 1 9 2.1.3. 7 BD 7 . Ta có AC 2R 0,25 2 sin600 3 3 2 2 2 2 2 2 21 5 3 2 AC 2R 0 1 m 0 m 0,25 3 3 5 3 Kết luận C(0; ) 3