Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS - THPT Tân Phú - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Bài 6:( 2 điểm)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau.
- d đi qua điểm M(2;-1) và nhận làm vectơ pháp tuyến
- d đi qua 2 điểm A(-2;5) và B(3;1)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS - THPT Tân Phú - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thcs_thpt_tan_p.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS - THPT Tân Phú - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MÔN TOÁN HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức giải bất phương trình , hệ bất phương trình , Tính giá trị lượng giác, chứng minh đẳng thức lượng giác ,viết phương trình tham số ,phương trình tổng quát đường thẳng ,phương trình đường tròn. 2. Kĩ năng: - Lập được bảng xét dấu tìm được tập nghiệm của bất phương trình - Biết cách tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình - Cho một giá trị lượng giác của một cung tính các gtlg còn lại - Viết phương trình tham số của đường thẳng . - Viết phương trình tổng quát của đường thẳng - Viết phương trình đường tròn. II. MA TRẬN ĐỀ Mức nhận thức Cộng Chủ đề - cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Giải bất Giải bất phương trình phương trình Số câu 1câu 1câu điểm 1.0điểm 1điểm tỉ lệ 10% 1% Chủ đề 2 Giải hệ bất Giải hệ bất phương trình phương trình Số câu 1câu 1câu điểm 1 điểm 1.0 điểm tỉ lệ 10% 10% Chủ đề 3 Cho 1gtlg của Giâ trị lg của một cung tính một cung các gtlg còn lại
- Số câu 2 câu 2câu điểm 2 điểm 2.0điểm tỉ lệ 20% 20% Công Công thức Công thức thức lượng lượng giác lượng giác giác Số câu 1câu 1câu 2câu điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm tỉ lệ 10% 10% 20 % Chủ đề 5 Pttq của đt Pttq của Phương trình đường thẳng đường thẳng Số câu 1câu 1câu 2câu điểm 1 điểm 1 điểm 2.0điểm tỉ lệ 10% 10% 20% Chủ đề 6 Phương trình Phương trình Phương trình đường tròn đường tròn đường tròn Số câu 1câu 1câu 2câu điểm 1 điểm 1 điểm 2.0điểm tỉ lệ 10% 10% 20%
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MÔN TOÁN HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( đề tự luận gồm 1 tờ A4- 2 mặt) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Bài 1:( 2 điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau. a) (2x 5)(3 4x) 0 3x 1 0 b) 2 x 4x 3 0 3 Bài 2:( 1 điểm)cho sin x với 0 x 5 2 Tính các giá trị lương giác còn lại của góc x 15 Bài 3:( 1 điểm)Cho tan với 7 2 Tính các giá trị lượng giác còn lại của . 1 Bài 4:( 1 điểm)Cho sinx - cosx= tính sin2x. 3 Bài 5:( 1 điểm)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x A= 2cos4 x sin4 x sin2 x.cos2 x 3sin2 x Bài 6:( 2 điểm)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau. a) d đi qua điểm M(2;-1) và nhận n (3;5) làm vectơ pháp tuyến b) d đi qua 2 điểm A(-2;5) và B(3;1) Bài 7:( 2 điểm)Lập phương trình đường đường tròn (C ) trong các trường hợp sau. a) Tâm I(1;5) và có bán kính R=3. b) Tâm I(-3;2) và tiếp xúc với trục Ox. . HẾT (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MÔN TOÁN HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Bài ĐÁP ÁN Điểm Bài 1 Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau. (2x 5)(3 4x) 0 5 0,25 2x 5 0 x Ta có 2 3 3 4x 0 x 4 Bảng xét dấu 0,5 3 5 Kết luận nghiệm của bất pt:S= ; ; 4 2 0,25 b 1 3x 1 0 x S 1;3 2 3 0,5+0,5 x 4x 3 0 1 x 3 Bài 1 3 cho sin x với 0 x 5 2 Tính các giá trị lương giác còn lại của góc x Ta coù 16 4 4 sin2 x cos2 x 1 cos2 x cos x cos x 25 5 5 0,5 sin x 3 tan x 0,25 cos x 4 4 0,25 cot x 3 Bài 1 15 Cho tan với 7 2 Tính các giá trị lượng giác còn lại của . Ta coù 2 1 225 1 274 1 49 1 tan x 2 1 2 2 cos x cos x 49 cos x 49 cos x 274 0,5 49 cos x 274
- 15 0,25 sin x 274 0,25 7 cot x 15 1 Cho sinx-cosx= tính sin2x. Bài 1: 3 Ta có 0,5 -1 1 1 sinx-cosx= (sinx-cosx)2 sin2 x 2sin x cos x cos2 x 3 9 9 1 8 1 sin 2x sin 2x 0,5 9 9 Bài 1 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x A= 2cos4 x sin4 x sin2 x.cos2 x 3sin2 x cos4 x cos4 x sin4 x sin2 x.cos2 x 3sin2 x 0,5 Ta có: cos4 x cos2 x sin2 x sin2 x.cos2 x 3sin2 x cos 4 x 2 sin 2 x sin 2 x.c cos 2 x cos 2 x 0,25 cos 4 x 2 sin 2 x (1 cos 2 x) cos 2 x cos 2 x 2sin2 x 2cos2 x 2 0,25 Bài 1 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau. 0,25 a) d đi qua điểm M(2;-1) và nhận n (3;5) làm vecto pháp tuyến Pttq d: 3(x-2)+4(y+11)=0 3x+4y+38=0 0,25+0,5 b) d đi qua 2 điểm A(-2;5) và B(3;1) ta có AB (5; 4) n (4;5) 0,5 Pttq 4(x-3)+5(y-1)=0 4x+5y-17=0 0,5 Bài 1 : Lập phương trình đường đường tròn (C ) trong các trường hợp sau. a) Tâm I(1;5) và có bán kính R=3 1 phương trình đường tròn (C ) (x 1)2 (y 5)2 9 a) I(-3;2) và tiếp xúc với trục OX b) Ta chứng minh R=2 0,5 phương trình đường tròn (C ) (x 3)2 (y 2)2 4 0,5