Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS&THPT Long Cang (Có đáp án)
Câu 6a ( 2 điểm):
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(-2; 4)
1) Viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng BC.
2) Viết phương trình đường tròn qua ba điểm A, B, C.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS&THPT Long Cang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thcsthpt_long_c.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THCS&THPT Long Cang (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS&THPT LONG CANG MÔN: TOÁN 10– CB THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ 2: I. Phần dành chung cho tất cả các học sinh: Câu 1 (2 điểm) :Giải phương trình: 2 5 1) 0 x 1 x 3 2) x2 6x 4 x2 6x 6 9 0 Câu 2 (1 điểm):Giải bất phương trình: x 4 2x2 x 1 0 x2 3x 2 1 Câu 3 (1 điểm): Cho sinx = và x . Tính các giá trị lượng giác còn lại của x. 3 2 Câu 4 (1 điểm): Tìm các giá trị của m sao cho phương trình: x 2 (1 2m)x m 2 1 0 có hai nghiệm phân biệt, và là 2 nghiệm dương. Câu 5 (1 điểm): Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 3 cm, AC = 7 cm, BC = 8 cm. Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn nội tiếp,ngoại tiếp của tam giácABC. II. Phần riêng A. Phần dành cho học sinh lớp 10c3 – 10c4: Câu 6a ( 2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(-2; 4) 1) Viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng BC. 2) Viết phương trình đường tròn qua ba điểm A, B, C. Câu 7a ( 2 điểm): sin x 1 1) Chứng minh đẳng thức : cot x 1 cos x sin x sin x sin 2x sin 3x sin 4x 2) Rút gọn: A cos x cos 2x cos3x cos 4x B. Phần dành cho học sinh lớp 10c1 – 10c2: Câu 6b( 2 điểm): 1) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(-2; 4). Tính diện tích tam giác ABC. 2) Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với 2 đường thẳng d1: x + y + 2 = 0 và d2: x + y + 5 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0. Câu 7b( 2 điểm): sin cos 1) Cho tan 2 . Tính giá trị của biểu thức A sin3 cos3 tan tan tan tan 2) Rút gọn: A tan( ) tan( )
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Môn: Toán 10 (Học kì II. Năm học 2010 – 2011) Bài 1 Đáp án Điểm (1.5đ) a b Câu 2 Đi ều ki ện: x 1; x 2 (1 điểm) x 4 0 x 4 2x2 x 1 0,x ¡ (V× 0vµ a -2 0) x2 3x 2 0 x 1; x 2 x 1 2 4 x 4 - - - 0 + 2x2 x 1 - - - - x2 3x 2 + 0 - 0 + + VT + - + 0 - Suy ra tập nghiệm của bất phương trình cho là: S = ;1 2;4 Câu 3 Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 5 m 5 4m 0 4 1 5 S. 0 2m 1 0 m 1 m 2 4 P 0 m 2 1 0 m 1 m 1 Câu 4
- Câu 5 Câu 6a 1) PTTS cña ®êng th¼ng BC : B 4;3 d BC 6;1 VTCP x 4 6t PTTS : y 3 t , t ¡ * PTTQ : x + 6y – 22 = 0. 2) Câu 7a Câu 6b 1) * PTTQ (BC) : x + 6y – 22 = 0. Đường cao của tam giác: 2 6 22 14 AH d A; BC 12 62 37 BC = 37 1 1 14 S = AH.BC . 37 7 2 2 37 2) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2.
- 2x y 2 0 x 0 Toạ độ A là nghiệm của hệ phương trình: x y 2 0 y 2 2x y 2 0 x 1 Toạ độ B là nghiệm của hệ phương trình: x y 5 0 y 4 1 Tâm I của đường tròn là trung điểm của AB, I( ;-3) 2 3 2 B án k ính R = d(I;d ) 1 4 1 Phương trình đường tròn là: (x + )2 + (y + 3)2 = 9/8. 2 Câu 7b 1) 1 1 tan . 2 2 A cos cos tan3 1 1 2 2 .(tan 1) cos tan3 1 (1 tan2 )(tan 1) = tan3 1 5 Thay tan 2 , ta được: A = 9 2)