Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Bác Ái - Năm học 2015-2016 (Đề 1) (Có đáp án)

Câu 4: a) (1.0 điểm) Xác định tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài trục bé của elip có phương trình sau: .

b) (2.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn (C).

doc 5 trang Tú Anh 25/03/2024 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Bác Ái - Năm học 2015-2016 (Đề 1) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_bac_ai_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Bác Ái - Năm học 2015-2016 (Đề 1) (Có đáp án)

  1. MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tầm Tổng điểm Trọng Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng quan Theo ma Thang số trọng trận 10 1. Bất đẳng thức. Bất phương trình 41 1,2 82 3.5 2. Góc lượng giác và cung lượng giác. 13 2,4 52 2.0 3. Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng. 15 3 45 1.5 4. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. 31 1,2,3 93 3.0 Tổng 100% 272 10,0 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng 1 2 3 4 điểm TL TL TL TL 1. Bất đẳng thức. Bất phương trình Câu 1a) Câu1b 3.5 2. Góc lượng giác và cung lượng giác. Câu 2a) Câu 2b 2.0 3. Tích vô hướng của hai véc tơ và Câu 3) 1.5 ứng dụng. 4. Phương pháp tọa độ trong mặt Câu 4a) Câu 4b) 3.0 phẳng. Tổng 3.0 4.5 2.5 10 BẢNG MÔ TẢ Câu 1: a) Xác định dấu của biểu thức b) Giải bất phương trình. Câu 2: a) Tính các giá trị lượng giác của góc . b) Chứng minh đẳng thức lượng giác. Câu 3: a) Cho các yếu tố của một tam giác tính các yếu tố còn lại. Câu 4: a) Xác định các thành phần của elip. b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận
  2. SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 8) - LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán - Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Đề : ( Đề gồm có 01 trang ) Câu 1: a) (2.0 điểm) Xét dấu của biểu thức sau: f x (x2 x 6).(1 x) 2x2 1 b) (1.5 điểm) Giải bất phương trình: x 1 3x 1 4 Câu 2: a) (1.0 điểm) Cho sin = và . Tính cos , tan , cot . 5 2 b) (1.0 điểm) Chứng minh rằng : 3 5 sin6 x cos6 x cos 4x 8 8 Câu 3: (1.5 điểm) Cho ABC có Aµ = 300, Cµ = 500 , b = 20 cm. Tính góc B, a , c và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Câu 4: a) (1.0 điểm) Xác định tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài x2 y2 trục bé của elip có phương trình sau: 1 . 169 25 b) (2.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x 2 2 y 3 2 36 tại điểm M 3; 2 thuộc đường tròn (C). (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận
  3. SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 8) - LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn:Toán - Chương trình chuẩn ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu ý Hướng dẫn Điểm x2 x 6 0 x 3  x 2 0.25 1 x 0 x 1 0.25 x – - 2 1 3 + 0.25 x2 2x 8 + 0 – | – 0 + a) 1 - x + | + 0 – | – 0.25 f(x) + 0 – 0 + 0 – 0.25 f x 0 khi x ; 2  1;3 0.25 0.25 Kết luận: f x 0 khi x ( 2;1)  3; 0.25 f (x) 0 khi x 2  x 3 2x2 1 x 1 3x 1 2x2 1 x 1 0 3x 1 0.25 2x2 1 x 1 3x 1 0 0.25 1 3x 1 2x2 1 3x2 x 3x 1 0 3x 1 0.25 x2 2x 0 b) 3x 1 x2 2x 0 x 0  x 2 0.25 1 3x 1 0 x 3 x 1 – 0 2 + 3 x2 2x – | – 0 + 0 – 0.25 3x 1 – 0 + | + | + f(x) + || – 0 + 0 – 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T ;0 2; 0.25 3 Vì nên cos <0, tan <0, cot <0 0.25 2 Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận
  4. 4 9 cos2 1 sin2 x 1 ( )2 5 25 0.25 3 cos (n). 5 0.25 3 a) cos .(l) 5 sin 4 tan cos 3 0.25 1 3 2 cot tan 4 VT sin6 cos6 (sin2 )3 (cos2 )3 0.25 (sin2 cos2 )(sin4 sin2 cos2 cos4 ) b) 4 2 2 4 2 2 sin 2sin cos cos 3sin cos 0.25 (sin2 cos2 )2 3sin2 cos2 3 3 1 cos4x 5 3 0.5 1 sin2 2x 1 . cos 4x 4 4 2 8 8 Bµ 1800 300 500 1000 0.25 a b c a 20 c 2R 2R sin A sin B sin C sin 300 sin1000 sin 500 0.5 20sin 300 a 10,15 3 sin1000 0.25 20sin 500 c 15,56 0.25 sin1000 20 R 10,15 2sin1000 0.25 a2 169 a 13 0.25 b2 25 b 5 c2 169 25 144 c 12 Tieâu ñieåm : F 12;0 ;F 12;0 1 2 0.25 a) Tieâu cöï: F1F2 24 4 Ñænh : A1 13;0 ; A2 13;0 0.25 B1 0; 5 ;B2 0;5 Truïc lôùn: A1A2 26 Truïc beù: B1B2 10 0.25 Đường tròn đã cho có taâm I 1; 3 và bán kính R=6 b) 0.5 Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận
  5. ñieåm M 4;1 Phöông trình tieáp tuyeán laø phöông trình ñöôøng thaúng  0.5 coù VTPT IM 3;4 3 x 4 4 y 1 0 0.5 3x 4y 16 0 0.5 Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận