Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Đông Hiếu - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)
Câu IV: ( 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A( 3;0) B(4;3) C(-3;2)
1) Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB và BC của tam giác ABC
2) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho độ dài đoạn thẳng AM bằng
3) Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Đông Hiếu - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_dong_hieu.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Đông Hiếu - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 10 Thời gian: 90 phút, kể cả thời gian giao đề. Câu I. (4 điểm) Xét dấu của các biểu thức sau: 1) f (x) 2x 4 x(x 4) g(x) 2) x 2 Câu II: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: 2 1) 2x 3x 2 < 0 2 2 2) 5x 10x 1 7 2x x 4 Câu III: (1 điểm) Cho cos = - và < < . Hãy tính sin , tan 5 2 Câu IV: ( 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A( 3;0) B(4;3) C(-3;2) 1) Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB và BC của tam giác ABC 2) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho độ dài đoạn thẳng AM bằng 2 10 3) Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Hết 1
- TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 10 Thời gian: 90 phút, kể cả thời gian giao đề. Câu ĐÁP ÁN Điểm I 1. Biểu thức f (x) 2x 4 Cho f(x) = 0 Cho f(x)=0 -2x+4=0 x=2 1.0 đ Ta có bảng xét dấu sau: x 2 f(x) + 0 - Kết luận: f(x) > 0 với x ( ;2) 1.0 đ f(x) 0 với x (0;2) (4; ) 0.5đ f(x) 0 nên f(x) < 0 với 0.5đ x= 2 1 x ( 2; ) 2 1 Kết luận: Vậy bất pt 2x2 3x 2 < 0 có nghiệm x ( 2; ) 0.5 đ 2 2
- 2 2 2. Giải bất pt sau: 5x 10x 1 7 2x x (*) 5 20 0.5 đ x 2 5 Điều kiện : 5x 10x 1 0 5 20 x 5 Đặt: u = x2 2x Bpt trở thành : 5u 1 7 u ( 1) Nếu 7 u 0 u 7 thì bpt ( 1) luôn đúng Nếu 7 u 0 u 7 thì bpt ( 1) 5u 1 (7 u)2 u2 19u 48 0 3 u 16 Kết hợp điều kiện : 3 u 7 0.25 đ Vậy nghiệm của bpt (1) là: u 3 2 2 x 3 Ta có: x 2x 3 x 2x 3 0 x 1 Kết hợp với điều kiện Xđ ta thấy thõa mãn: 0.25 đ Vậy nghiệm của bpt (*) là: ; 31; 4 III Câu III. Cho cos = - và < < . Hãy tính sin , tan 5 2 Áp dụng công thức : sin2 cos2 1 16 9 3 Ta có: sin2 1 cos2 sin2 1 sin 25 25 5 3 Vì nên sin 0 vậy sin 0.5 đ 2 5 3 sin 3 3 Khi đó : tan 5 Vậy tan cos 4 4 4 0.5 đ 5 IV Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A( 3;0) B(4;3) C(-3;2) 1) Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB và BC của tam giác ABC * Đường thẳng AB đi qua A và nhận véc tơ AB(1;3) làm véc tơ chỉ phương nên đt AB: x 3 t 0.5 đ y 3t * Đường thẳng BC đi qua B và nhận véc tơ BC( 7; 1) làm véc tơ chỉ phương nên đt BC: x 4 7t 0.5 đ y 3 t 3
- 2) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho độ dài đoạn thẳng AM bằng 2 10 Theo gt : M BC nên M(4-7t; 3-t ) mà 0.25 đ t 3 AM (1 7t)2 (3 t)2 2 10 (1 7t)2 (3 t)2 40 50t 2 20t 30 0 5 0.5 đ t 1 41 18 • Với t 3 M ( ; ) 5 5 5 0.25 đ • Với t 1 M ( 3;2) 3) Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Ta có: AB (1;3) và AC ( 6;2) vậy AB.AC 0 AB AC tam giác ABC vuông tại A 0.25 đ 1 5 Khi đó Tâm I của đường tròn là trung điểm của BC nên I( ; ) và 2 2 0.25 đ bán kính đường tròn R IA 25 25 50 4 4 4 1 5 50 Vậy đường tròn có phương trình là: (x )2 (y )2 0.5 đ 2 2 4 HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4