Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Hùng Vương - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Câu 4: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; –1), đường thẳng (D) : 4x – 3y + 3 = 0 và đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x – 2y – 6 = 0. Gọi I là tâm của đường tròn (C).
- Chứng tỏ rằng điểm A thuộc đường tròn (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Hùng Vương - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_hung_vuong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Hùng Vương - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Toán - Khối: 10 o0o Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình : x2 3x 4 1/ 1 2/ 2 x2 1 x 1 x2 x 2 Câu 2: (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình : (m 2)x2 (m 2)x 4 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc R . Câu 3: (3 điểm) 3 1/ Cho cosa và a . Tính sina và sin a . 7 2 3 2/ Với điều kiện các biểu thức sau đã có nghĩa, chứng minh rằng: 1 cos4x 1 sin 4x cot x tan x 2 Câu 4: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; –1), đường thẳng (D) : 4x – 3y + 3 = 0 và đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x – 2y – 6 = 0. Gọi I là tâm của đường tròn (C). a) Chứng tỏ rằng điểm A thuộc đường tròn (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A. b) Lập phương trình đường tròn (T) có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng (D). c) Lập phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng (D) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm M, N sao cho tam giác IMN vuông cân tại I. Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy lập phương trình chính tắc 1 của elip (E) có tâm sai bằng và đi qua điểm M(-2; 0). 2 HẾT
- TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Toán - Khối: 10 o0o Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1: (2 điểm) x2 3x 4 1/ (1 điểm) 1 x2 x 2 * (0,25) *Bxd: (0,25+0,25) x – 1 2 3 2x – 6 – | – | – 0 + x2 – x – 2 + 0 – 0 + | + VT – + – 0 + *KL: Bpt có nghiệm: . (0,25) 2/ (1 điểm) 2 x2 1 x 1 * (0,25) * (0,25+0,25) * . (0,25) Câu 2: (1 điểm) (m 2)x2 (m 2)x 4 0 nghiệm đúng x R (*) *TH1: m = 2 Bpt (*) 4 > 0 (Đ) : (*) thỏa : nhận m = 2 (0,25) *TH2: Ycbt (0,25)
- (0,25) *KL: thỏa Ycbt. (0,25) Câu 3: (3 điểm) 3 1/ (2 điểm) cosa và a . 7 2 *sin2a = 1 – cos2a = (0,25+0,25) vì (0,25) . (0,25) * (0,25+0,25) (0,25) (0,25) 1 cos4x 1 2/ (1 điểm) sin 4x cot x tan x 2 *VT = (0,25) = (0,25) = (0,25) = VP. (0,25)
- Câu 4: (3 điểm) A(1; –1), đường thẳng (D) : 4x – 3y + 3 = 0 và đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x – 2y – 6 = 0. a) (1 điểm) *A(1; –1) (C) (1 + 1)2 + (–1 – 1)2 = 8 (0,25) 8 = 8 (Đ) A (C) (0,25) *Đt (d) là tiếp tuyến của (C1) tại A có VTPT (0,25) *Pttq (d) : 2(x – 1) + (– 2)(y + 1) = 0 x – y – 2 = 0 (0,25) b) (1 điểm) *Đtr (T) tiếp xúc với (D) R = d(A,D) (0,25) (0,25) = 2 (0,25) *KL : Pt đtr(T) : (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4. (0,25) c) (1 điểm) *Đt (d) (D) pttq (d): 3x + 4y + m = 0 (0,25) *Tam giác IMN vuông cân tại I, đặt H là trung điểm của MN IH = = 2 d(I,(d)) = IH = 2 (0,25) |m + 1| = 10 (0,25)
- *KL : (d1) : 3x + 4y + 9 = 0, (d2): 3x + 4y – 11 = 0 (0,25) Câu 5: (1 điểm) *Pt chính tắc (E) : *(E) có tâm sai (0,25) *(E) đi qua (0,25) *Ta có a2 = b2 + c2 b2 = 4 – 1 = 3 (0,25) *KL : Ptct (E) : . (0,25) HẾT