Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm: A(-1;3), B(5;1).
a/ Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b/ Hãy viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB.
a/ Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b/ Hãy viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nguyen_tha.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II Năm học 2015-2016 Môn: Toán khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Câu 1: ( 2 điểm) 2(xx 3) a/ Giải hệ bất phương trình sau: x 40 (2x2 5 x 3)(2 3 x ) b/ Giải bất phương trình sau: 0 . x 3 Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm: mx2 2( m 4) x 2 m 2 0 Câu 3: (2 điểm) Điểm thi môn toán của lớp 10A ở một trường X được thể hiện như bảng sau: Lớp điểm thi Tần số Tần suất (%) [2;4) 3 7.5 [4;6) 7 17.5 [6;8) 20 50 [8;10] 10 25 Cộng 40 100% a/ Hãy tính số trung bình cộng của bảng trên. b/ Hãy tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng trên. Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm: A(-1;3), B(5;1). a/ Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB b/ Hãy viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB. Câu 5: (2 điểm) 4 a/ Cho cos và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của . 5 2 1 c os2 b/ Chứng minh rằng với k ()k : tan ( sin ) 2cos 0 . 2 sin Câu 6: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có phương trình AB là: xy 2 6 0 , I(1;1) là tâm. Hãy tìm tọa độ A và B. HẾT . Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm!
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 10 NĂM HỌC 2015-2016 Câu Đáp án Điểm Câu 1 2x 6 x x 6 a/ x (4;6] xx 44 0.25x3 0.25 Vậy S=(4;6] (2x2 5 x 3)(2 3 x ) b/ Đặt fx() 2(xx 3) x 3 x 40 f(x) không xác định xx 3 0 3 x 3 2 2xx 5 3 0 1 x 0.25 2 2 2 3xx 0 3 Bảng xét dấu: x 1 2 3 2 3 2xx2 5 3 + 0 - | - 0 + 23 x + | + 0 - | - 0.5 x 3 - | - | - 0 + f(x) - 0 + 0 - || - 1 2 Vậy S=[ ; ] 2 3 0.25 Câu 2 Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi f( x ) mx2 2( m 4) x 2 m 2 0 x Với m=0 ta có f(x)=8x+2 (không thỏa mãn) Với m 0: 0.25 '2 mm 6 16 0 m ( ; 2) (8; ) f( x ) 0 x 0.25x2 m 0 m 0 m (8; ) 0.25 Câu 3 1 1 a/ x () n c n c n c n c (3.3 7.5 20.7 10.9) 6,85 n 1 1 2 2 3 3 4 4 40 0,25x3 1 b/ S2 [()()()()] ncx 2 ncx 2 ncx 2 ncx 2 n 111 221 331 441 0.25 1 [3(3 6,85)2 7(5 6,85) 2 20(7 6,85) 2 10(9 6,85) 2 ] 2,88 40 0.25x2 SS 2 2,88 1,70 0.5
- Câu 4 a/ u AB (6; 2) n (2;6) 0.25x2 Phương trình tổng quát của AB: 2(x+1)+6(y-3)=0 xy 3 8 0 0.25x2 b/ (C) có tâm I là trung điểm AB I(2;2) 0.25 AB 622 ( 2) Bán kính: R= 10 0.5 22 0.25 Phương trình đường tròn (C) cần tìm là: (xy 2)22 ( 2) 10 Câu 5 49 a/ sin2 cc os 2 1 sin 2 1 os 2 1 ( ) 2 5 25 0.25 3 sin (vì ) 5 2 0.25 sin 3 tan cos 4 0.25 14 cot tan 3 0.25 1 c os22 2cos tan ( sin ) 2cos tan . 2cos b/ sin sin 0.5 =2cos -2cos =0 đ pcm 0.25x2 Câu 6 Gọi a là một đường chéo của ABCD và có véc tơ pháp tuyến là nt (1; ) Phương trình tổng quát của a qua I(1;1) là: x ty t 10 0.25 2 Ta có: cos( AB , a ) c os450 2 12 t 2 5. 1 t 2 2 1 2 t 3tt 8 3 0 3 t 3 Phương trình hai đường chéo của ABCD là: (a ) :3 x y 2 0 1 0.25 (a2 ) : x 3 y 4 0 x 2 y 6 0 x 2 Tọa độ giao điểm của AB và a1 : 3x y 2 0 y 4 x 2 y 6 0 x 2 Tọa độ giao điểm của AB và a2 : 0.25 x 3 y 4 0 y 2 Vậy A(2;4), B(-2;2) hoặc A(-2;2), B(2;4) 0.25 Lưu ý: Thí sinh có cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm thành phần cho câu đó!