Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Bài 4: (2,5đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC với A(- 2; -1), B(4; - 3), C(1; 2).

  1. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.
  2. Viết phương trình đường cao AH của ABC.
  3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp của ABC.
docx 4 trang Tú Anh 23/03/2024 1040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nguyen_thi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn:Toán – Khối:10 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ: Bài 1: (2,5đ) Giải các bất phương trình sau: a. (10 2 ― 4 )( ― 2 ― 3 ― 2) > 0 ― 4 b. ≤ 0 2 ― 7 ― 8 c. 3 ― 2 1 Bài 3: (3,0đ) 4 3 a. Tính các giá trị lượng giác còn lại của biết sin = và 훼 훼 ― 5 2 < 훼 < 2 3 3 b. Chứng minh rằng: 푠푖푛 표푠 푠푖푛 표푠 + 푠푖푛 표푠 = 1 표푠13 표푠7 표푠 c. Rút gọn biểu thức: A = 푠푖푛13 푠푖푛7 푠푖푛 Bài 4: (2,5đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ∆ABC với A(- 2; -1), B(4; - 3), C(1; 2). a. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. b. Viết phương trình đường cao AH của ∆ABC. c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC. Bài 5: (1đ) Cho đường tròn (C): 2 + 2 ―4 + 6 ― 3 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) vuông góc với đường thẳng (∆): 3 + 4 ― 1 = 0 Hết.
  2. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- KHỐI 10 NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC Điểm 2 Bài1: x -2 - 1 0 ― ∞ 5 +∞ a VT - 0 + 0 - 0 + 0 - 2 S = ( - 2; - 1) (0; ) ∪ 5 b x -1 4 8 VT - + 0 - + S = ( ―∞; ― 1) ∪ [4;8) 3 ― 2 0 ⟺ 3x ― 2 6 BÀI 2 ≠ 0 1.5đ • ⟺(2m ― 1)2 ― m > 0 ⟺4m2 ― 5m + 1 > 0 ∆′ > 0 1 (1) ⟺m 1 2 2 • 1 + 2 ― 1 2 > 1 ⟺S2 ― 3P ― 1 > 0 ⟺[2(2m ― 1)]2 ― 3m ― 1 > 0 ⟺16m2 ― 19m + 3 > 0 3 (2) ⟺m 1 3 Vậy thỏa ycbt m ϵ ( ― ∞; 16) ∪ (1; + ∞) BÀI 3 3đ a • sin2 훼 + cos2 훼 = 1 ―4 2 9 ⟺ cos2 훼 = 1 ― sin2 훼 = 1 ― = 5 25 3 3 ⇒ cos 훼 = ( ì 0) 5 2
  3. ― 4 ― 3 • tan 훼 = ; cot 훼 = 3 4 b sin3 cos3 VT = sin cos + sin cos ( sin cos )( sin2 sin cos cos2 ) = sin cos + sin cos = 1 ― sin cos + sin cos = 1 (đpcm) c cos13 + cos 7 + cos 2 cos 7 cos 6 + cos 7 = = sin13 + sin 7 + sin 2 sin 7 cos 6 + sin 7 cos 7 (2 cos 6 1) = sin 7 (2 cos 6 1) = cot 7 BÀI 4 2.5đ a = (6; ― 2) là VTCP của AB = ―2 + 6푡 ⇒PTTS của AB: = ―1 ― 2푡 (푡휖 푅) b ⊥ ⇒ = ( ― 3;5) là VTPT của AH ⇒pttq của AH: - 3(x + 2) + 5(y + 1) = 0 ⟺ - 3x + 5y - 1 = 0 c Đường tròn (∁) có dạng: 2 + 2 ―2 ― 2 + = 0 4 + 1 + 4 + 2 + = 0 4 + 2 + = ―5 Ta có: 16 + 9 ― 8 + 6 + = 0 ⟺ ―8 + 6 + = ―25 1 + 4 ― 2 ― 4 + = 0 ―2 ― 4 + = ―5 = 5 4 5 5 5 15 ⟺ = ― Vậy (C) 2 2 = 0 4 + ― 2 + 2 ― 2 = ― 15 2
  4. BÀI 5 Đường tròn (∁) có tâm I(2; - 3) và bán kính R = 4 1đ (d) ⊥ (∆) ⇒phương trình ( ): - 4x + 3y + c = 0 Ta có d[I, ( )] = 푅 | 17 | ⟺ = 4 ⟺ 37 5 3 Pttt: : - 4x + 3y + 37 = 0 - 4x + 3y - 3 = 0