Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực (Có đáp án)

Câu 6. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC biết

a) Viết phương trình tổng quát đường cao BH của tam giác ABC.

b) Tìm tọa độ điểm H.

doc 8 trang Tú Anh 23/03/2024 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nguyen_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực (Có đáp án)

  1. Sở GD & ĐT Tây Ninh KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 Trường THPT Nguyễn Trung Trực THỜI GIAN: 90 PHÚT  ĐỀ 01 I. ĐẠI SỐ: ( 7.0 điểm) (x2 - 4x)(3 - x) Câu 1. (1.0 điểm) Giải bất phương trình sau: ³ 0 - x2 + 2x - 1 Câu 2. (1.0 điểm) Giải hệ bất phương trình sau: ì ï 3(x - 2) - x(1- 2x) £ 2x(x - 5) + 3 í ï 5- 3(6 - x) > 2 + 4(3x - 1) îï 3sin x cosx - sin2 x - 2 Câu 3. (2.0 điểm) Cho tan x = - 2. Tính giá trị biểu thức: A = . cos2 x + 1- 5sin x cosx cosx 1- sin x 2 Câu 4. (1.0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: + = . 1- sin x cosx cosx 3 3p Câu 5. (2.0 điểm) Cho sin x = - , < x < 2p. Tính sin 2x, cos2x, tan 2x, cot 2x. 5 2 II. HÌNH HỌC: ( 3.0 điểm) Câu 6. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC biết A(- 2;1), B(3; 4),C(1;- 3). a) Viết phương trình tổng quát đường cao BH của tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm H. c) Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) có tâm I(-1; 2) và (C) tiếp xúc với đường thẳng (D) :3x - 4y + 1 = 0. Hết
  2. Sở GD & ĐT Tây Ninh KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 Trường THPT Nguyễn Trung Trực THỜI GIAN: 90 PHÚT  ĐỀ 02 I. ĐẠI SỐ: ( 7.0 điểm) (x2 - 3x)(4 - x) Câu 1. (1.0 điểm) Giải bất phương trình sau: £ 0 - x2 + 4x - 4 Câu 2. (1.0 điểm) Giải hệ bất phương trình sau: ì ï 2(x - 3) - x(1- 3x) ³ 3x(x - 4) + 2 í ï 6 - 5(4 - x) < 3 + 2(4x - 1) îï 4sin x cosx - 2sin2 x + 3 Câu 3. (2.0 điểm) Cho cot x = - 3. Tính giá trị biểu thức: A = . 3cos2 x - 1- sin x cosx sin x 1- cosx 2 Câu 4. (1.0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: + = 1- cosx sin x sin x 12 p Câu 5. (2.0 điểm) Cho cosx = - , < x < p. Tính sin 2x, cos2x, tan 2x, cot 2x. 13 2 II. HÌNH HỌC: ( 3.0 điểm) Câu 6. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC biết A(2;- 1), B(3; ), C(- 2; 4). a) Viết phương trình tổng quát đường cao CH của tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm H. c) Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) có tâm I(1;- 2) và (C) tiếp xúc với đường thẳng (D) :4x - 3y + 5 = 0. Hết
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 01 KHỐI 10 Câu Nội dung Điểm (x2 - 4x)(3 - x) 1 Giải bất phương trình sau: ³ 0 1.0 - x2 + 2x - 1 Ta có: éx = 0 2 ê • x - 4x = 0 Û ê êx = 4 ë 0.25 • 3 - x = 0 Û x = 3 • - x2 + 2x - 1 = 0 Û x = 1 Bảng xét dấu: x - ¥ 0 1 3 4 + ¥ x2 - 4x + 0 - | - | - 0 + + | + | + 0 - | - 3 - x 0.5 - x2 + 2x - 1 - | - 0 - | - | - f (x) - 0 + || + 0 - 0 + Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là: é ù é S= ëê0;1)È (1;3ûúÈ ëê4;+ ¥ ) 0.25 Giải hệ bất phương trình sau: ì 2 ï 3(x - 2) - x(1- 2x) £ 2x(x - 5) + 3 1.0 í ï 5- 3(6 - x) > 2 + 4(3x - 1) îï Ta có: ì 2 2 ì ï 3x - 6 - x + 2x £ 2x - 10x + 3 ï 12x - 9 £ 0 HBPT Û íï Û í ï 5- 18 + 3x > 2 + 12x - 4 ï - 9x - 11 > 0 0.25 îï îï ïì 3 ï x £ ï Û íï 4 0.25 ï 11 ï x < - 0.25 îï 9 æ ö 11 ç 11÷ Û x < - hay tập nghiệm HBPT là S= ç- ¥ ;- ÷. 0.25 9 èç 9 ø÷ 3sin x cosx - sin2 x - 2 3 Cho tan x = - 2. Tính giá trị biểu thức: A = . 2.0 cos2 x + 1- 5sin x cosx Chia hai vế của biểu thức A cho cos2 x ta được: 3sin x cosx sin2 x 2 - - 2 2 2 A = cos x cos x cos x cos2 x 1 5sin x cosx 0.5 + - cos2 x cos2 x cos2 x
  4. 3tan x - tan2 x - 2(1+ tan2 x) 0.5 = 1+ (1+ tan2 x)- 5tan x 2 é 2 ù 3(- 2)- (- 2) - 2ê1+ (- 2) ú = ë û 0.5 1+ 1+ (- 2)2 - 5(- 2) 5 5 = - . Vậy A = - . 0.5 4 4 cosx 1- sin x 2 4 Chứng minh rằng: + = 1.0 1- sin x cosx cosx cos2 x + (1- sin x)2 Ta có: VT = 0.25 (1- sin x) cosx cos2 x + 1- 2sin x + sin2 x = (1- sin x) cosx 0.25 2(1- sin x) = 0.25 (1- sin x) cosx 2 = = VP. 0.25 cosx 3 3p 5 Cho sin x = - , 0 . Do đó cosx = . 2 5 0.25 Suy ra: æ ö ç 3÷4 24 sin 2x = 2sin x cosx = 2ç- ÷ = - 0.5 èç 5ø÷5 25 æ ö2 æ ö2 2 2 ç4÷ ç3÷ 7 cos2x = cos x - sin x = ç ÷ - ç ÷ = èç5ø÷ èç5ø÷ 25 0.5 sin 2x 24 tan 2x = = - 0.25 cos2x 7 1 7 cot 2x = = - 0.25 tan 2x 24 Cho tam giác ABC biết A(- 2;1), B(3; 4),C(1;- 3). 6a 1.0 a) Viết phương trình tổng quát đường cao BH của tam giác ABC. r uuur Vì BH ^ AC nên đường cao BH có 1 vectơ pháp tuyến là n = AC = (3;- 4) . 0.5
  5. Do đó, phương trình (BH) là: a(x - x 0 )+ b(y - y0) = 0 0.25 Û 3(x - 3)- 4(y - 4) = 0 Û 3x - 4y + 7 = 0. 0.25 6b b) Tìm tọa độ điểm H. 1.0 * Lập phương trình tổng quát cạnh AC: r uuur (AC) có 1 vectơ chỉ phương là u = AC = (3;- 4) Þ có 1 vectơ pháp tuyến là r 0.25 n = (4;3) Do đó phương trình tổng quát (AC) là: 4(x + 2) + 3(y - 1) = 0 Û 4x + 3y + 5 = 0. 0.25 * Ta thấy: H là giao điểm của BH và AC. Do đó tọa độ H là nghiệm hệ phương ì ï 3x - 4y = - 7 trình: í 0.25 ï 4x + 3y = - 5 îï ïì 41 ï x = - æ ö ï 25 ç 41 13÷ Û í Vậy: Hç- ; ÷. ï 13 èç 25 25ø÷ 0.25 ï y = îï 25 c) Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) có tâm I(-1; 2) và tiếp xúc với 6c đường thẳng (D) :3x - 4y + 1 = 0. 1.0 Vì (C) tiếp xúc với (D) nên bán kính R bằng khoảng cách từ tâm I đến (D) : R = d(I;D) . 0.25 | 3.(- 1) - 4.2 + 1| Ta có: d(I;D) = = 2 Þ R = 2 0.25 32 + (- 4)2 2 2 Vậy phương trình đường tròn (C) là: (x - a) + (y - b) = R2 0.25 Û (x + 1)2 + (y - 2)2 = 4. 0.25
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ 02 KHỐI 10 Câu Nội dung Điểm (x2 - 3x)(4 - x) 1 Giải bất phương trình sau: £ 0 1.0 - x2 + 4x - 4 Ta có: éx = 0 2 ê • x - 3x = 0 Û ê êx = 3 ë 0.25 • 4 - x = 0 Û x = 4 • - x2 + 4x - 4 = 0 Û x = 2 Bảng xét dấu: x - ¥ 0 2 3 4 + ¥ x2 - 3x + 0 - | - 0 + | + + | + | + | + 0 - 4 - x 0.5 - x2 + 4x - 4 - | - 0 - | - | - f (x) - 0 + || + 0 - 0 + Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là: ù é ù S= (- ¥ ;0ûúÈ ëê3;4ûú 0.25 Giải hệ bất phương trình sau: ì 2 ï 2(x - 3) - x(1- 3x) ³ 3x(x - 4) + 2 1.0 í ï 6 - 5(4 - x) - 3 0.25 îï 0.25 8 é8 ö Û x ³ hay tập nghiệm HBPT là S= ê ;+ ¥ ÷ ê ÷ 13 ë13 ø÷ 0.25 4sin x cosx - 2sin2 x + 3 3 Cho cot x = - 3. Tính giá trị biểu thức: A = . 2.0 3cos2 x - 1- sin x cosx Chia hai vế của biểu thức A cho sin2 x ta được: 4sin x cosx 2sin2 x 3 - + 2 2 2 A = sin x sin x sin x 3cos2 x 1 sin x cosx 0.5 - - sin2 x sin2 x sin2 x
  7. 4cot x - 2 + 3(1+ cot 2 x) 0.5 = 3cot 2 x - (1+ cot 2 x)- cot x é 2 ù 4.(- 3) - 2 + 3ê1+ (- 3) ú = ë û 0.5 3(- 3)2 - é1+ (- 3)2 ù- (- 3) ëê ûú 4 4 0.5 = . Vậy A = . 5 5 sin x 1- cosx 2 4 Chứng minh rằng: + = 1.0 1- cosx sin x sin x sin2 x + (1- cosx)2 Ta có: VT = 0.25 (1- cosx) sin x sin2 x + 1- 2cosx + cos2 x = (1- cosx) sin x 0.25 2(1- cosx) = 0.25 (1- cosx) sin x 2 = = VP. 0.25 sin x 12 p 5 Cho cosx = - , 0 . Do đó sin x = . 2 13 Suy ra: æ ö 5 ç 12÷ 120 sin 2x = 2sin x cosx = 2 ç- ÷= - 0.5 13èç 13ø÷ 169 æ ö2 æ ö2 2 2 ç 12÷ ç 5 ÷ 119 cos2x = cos x - sin x = ç- ÷ - ç ÷ = èç 13ø÷ èç13ø÷ 169 0.5 sin 2x 120 tan 2x = = - 0.25 cos2x 119 1 119 cot 2x = = - 0.25 tan 2x 120 Cho tam giác ABC biết A(2;- 1), B(3; ), C(- 2; 4). 6a 1.0 a) Viết phương trình tổng quát đường cao CH của tam giác ABC. r uuur Vì CH ^ AB nên đường cao CH có 1 vectơ pháp tuyến là n = AB = (1;6) . 0.5
  8. 0.25 Do đó, phương trình (CH) là: a(x - x 0 )+ b(y - y0) = 0 Û 1(x + 2)+ 6(y - 4) = 0 0.25 Û x + 6y - 22 = 0. 6b b) Tìm tọa độ điểm H. 1.0 * Lập phương trình tổng quát cạnh AB: r uuur (AB) có 1 vectơ chỉ phương là u = AB = (1;6) Þ có 1 vectơ pháp tuyến là r 0.25 n = (6;- 1) Do đó phương trình tổng quát (AB) là: 6(x - 2) - 1(y + 1) = 0 Û 6x - y - 13 = 0. 0.25 * Ta thấy: H là giao điểm của CH và AB. Do đó tọa độ H là nghiệm hệ phương ì ï x + 6y = 22 trình: í 0.25 ï 6x - y = 13 îï ïì 100 ï x = æ ö ï 37 ç100 119÷ Û í Vậy: Hç ; ÷. ï 119 èç 37 37 ø÷ 0.25 ï y = îï 37 c) Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) có tâm I(1;- 2) và tiếp xúc với 6c đường thẳng (D) :4x - 3y + 5 = 0. 1.0 Vì (C) tiếp xúc với (D) nên bán kính R bằng khoảng cách từ tâm I đến (D) : R = d(I;D) . 0.25 | 4.1- 3.(- 2)+ 5 | Ta có: d(I;D) = = 3 Þ R = 3 0.25 42 + (- 3)2 2 2 0.25 Vậy phương trình đường tròn (C) là: (x - a) + (y - b) = R2 0.25 Û (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9.