Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Chu Trinh - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

Câu 5 ( 3.0 điểm ):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với

  1. Viết phương trình tham số của đường thẳng BC
  2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB
  3. Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm và đi qua điểm
doc 6 trang Tú Anh 25/03/2024 1040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Chu Trinh - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_phan_chu_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Chu Trinh - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2014 - 2015 Môn: Toán. Chương trình: CHUẨN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Ma trận đề: Mức nhận thức Chủ đề - Mạch kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng thức, kĩ năng. thấp cao 1a,2 1b,3 4 Giải bất Giải bất phương phương trình đơn trình bằng Bất đẳng thức, bất giản bằng xét dấu qua phương trình xét dấu.áp bước quy 4.0 dụng vào đồng.GTLN pt bậc hai ,GTNN 2.0 2.0 4a 4b 2 Tính Rút gọn GTLG qua biểu thức Công thức lượng công thức lượng giác giác biến đổi lượng giác 1.0 1.0 2.0 5a, 5c 5b 3 Viết ptts, Viết Phương trình pttq của phương đường thẳng, đường trình đường đường tròn thẳng thẳng 1.0 2.0 3.0 6 1 Liệt kê các yếu tố của Phương trình Elip Elip 1.0 1.0 Tổng số câu 5 3 1 1 10 Tổng số điểm 10.0 Tỉ lệ % 5.0 3.0 1.0 1.0 100%
  2. TIẾT PPCT HH 43+ĐS 62: KIỂM TRA HỌC KÌ II Ngày soạn: 18/04/2015 ngày dạy: 09/05/2015 A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức : Bất đẳng thức, bất phương trình, công thức lượng giác, phương pháp tọa dộ trong mặt phẳng, hệ thức lượng trong tam giác. 2. Kỹ năng : - Giải bất phương trình - Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN- GTNN - Tính GTLG, rút gọn, chứng minh đẳng thức lượng giác - Viết các dạng phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn - Tính khoảng cách, góc, viết phương trình tiếp tuyến đường tròn - Viết phương trình Elip, tìm các yếu tố của Elip. 3. Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy. B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC): 1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.
  3. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2014 - 2015 Môn: Toán. Chương trình: CHUẨN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm).Giải các bất phương trình sau: 2 2 2x 7x 7 a) x 2 x 5x 6 0 b) 2 1 x 3x 10 Câu 2 (1.0 điểm).Cho phương trình m 2 x2 2 2m 3 x 5m 6 0 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 7 5 Câu 3 (1.0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của y 5 3x 3x 7 , x 3 3 Câu 4 ( 2.0 điểm ): 5 a) cos a , 0 a . Tính giá trị biểu thức A cos a 13 2 3 1 2sin2 a 2cos2 a 1 b) Rút gọn biểu thức B cos a sin a cos a sin a Câu 5 ( 3.0 điểm ):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 6;2 , B 1;4 ,C 3; 1 a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB c) Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I 1;2 và đi qua điểm C 3; 1 Câu 6 ( 1.0 điểm ):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip E : x2 9y2 36 .Tìm tọa độ các tiêu điểm và độ dài các trục của elip ( E ). HẾT Lưu ý: Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  4. SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2014 - 2015 Môn: Toán. Chương trình: CHUẨN ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BIỂU CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Giải các bất phương trình sau: Câu 1 2 2 2x 7x 7 2.0 điểm a) x 2 x 5x 6 0 b) 2 1 x 3x 10 * x 2 0 x 2 0.25 x2 5x 6 0 x 2, x 3 *Bảng xét dấu a x - -3 -2 2 + 1.0 điểm x 2 - / - / - 0 + 0.5 x2 5x 6 + 0 - 0 + / + VT - 0 + 0 - 0 + * Tập nghiệm S 3; 2  2; 0.25 2x2 7x 7 x2 4x 3 * 1 0 0.25 x2 3x 10 x2 3x 10 * Bảng xét dấu b x - -2 1 3 5 + 1.0 điểm x2 4x 3 - / - 0 + 0 - / - 0.5 x2 3x 10 + 0 - / - / - 0 + VT - // + 0 - 0 + // - * Tập nghiệm S ; 2 1;3 5; 0.25 Cho phương trình m 2 x2 2 2m 3 x 5m 6 0 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt a 0 * Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi ' 0.25 Câu 2 0 1.0 điểm m 2 0 * ' 2 0.25 m 4m 3 0 m 2 * 0.5 1 m 3 7 5 Tìm giá trị lớn nhất của y 5 3x 3x 7 , x 3 3 * Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số 5 3x 0 và 3x 7 0 Câu 3 5 3x 3x 7 0.5 1.0 điểm 5 3x . 3x 7 2 * 36 5 3x . 3x 7 y 0.25 1 * Giá trị lớn nhất của y là 36 khi x 0.25 3
  5. 5 a) cos a , 0 a . Tính giá trị biểu thức A cos a Câu 4 13 2 3 2.0 điểm 1 2sin2 a 2cos2 a 1 b) Rút gọn biểu thức B cos a sin a cos a sin a * A cos a cos a.cos sin a.sin 0.25 3 3 3 a 25 12 *sin a 1 cos2 a 1 0.5 1.0 điểm 169 13 5 1 12 3 5 12 3 * A . . 0.25 13 2 13 2 26 cos2 a sin2 a cos2 a sin2 a * B 0.5 b cos a sin a cosa sin a 1.0 điểm * B cos a sin a cos a sin a 0.25 * B 2cos a 0.25 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 6;2 , B 1;4 ,C 3; 1 a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC Câu 5 b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua trọng tâm G của tam giác 3.0 điểm ABC và vuông góc với đường thẳng AB c) Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I 1;2 và đi qua điểm C 3; 1  * Véc tơ chỉ phương BC 2; 5 0.5 a x 1 2t 1.0 điểm * Phương trình tham số 0.5 y 4 5t 10 5 * Trọng tâm G ; 0.25 3 3  * Véc tơ pháp tuyến AB 5;2 0.25 b 1.0 điểm 10 5 * PTTQ 5 x 2 y 0 0.25 3 3 40 * 5x 2y 0 15x 6y 40 0 0.25 3 c * R IC 13 0.5 1.0 điểm * Phương trình x 1 2 y 2 2 13 0.5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip E : x2 9y2 36 .Tìm tọa độ các tiêu điểm và độ dài các trục của elip ( E ). x2 y2 * E : 1 0.25 Câu 6 36 4 1.0 điểm * a 6,b 2,c 4 2 0.25 * F1 4 2;0 , F2 4 2;0 0.25 * Độ dài trục lớn A1 A2 12 ; Độ dài trục nhỏ B1B2 4 0.25 LƯU Ý KHI CHẤM BÀI: Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 1 chữ số thập phân, học sinh có cách giải đúng khác với đáp án vẫn được điểm tối đa của phần đó.