Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phú Nhuận - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Bài 5: (3đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng D: x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C) có tâm I(0 ; 2), bán kính R = 2.
a) Viết phương trình của đường tròn (C).
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phú Nhuận - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_phu_nhuan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phú Nhuận - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – MÔN TOÁN – KHỐI 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2015 – 2016 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3đ) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 2x 1 2 1 a) x 1 x 1 x 3 5x 1 b) x2 x 2 2x 4 c) x 2 3 x 5 2x Bài 2: (1đ) Cho f(x) = (m 1)x2 2(m 1)x 3m 3 Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình f(x) 0 nghiệm đúng x 1 5 Bài 3: (1đ) Cho sina = ( < a < ). Tính tan( – a) 3 2 2 sin(a b) 1 Bài 4: (1đ) Chứng minh rằng: (tan a tan b) cos(a b) cos(a b) 2 Bài 5: (3đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C) có tâm I(0 ; 2), bán kính R = 2. a) Viết phương trình của đường tròn (C). b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ( ) và điểm N thuộc đường tròn (C) sao cho chúng đối xứng nhau qua điểm A(3 ; 1). Bài 6: (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc: x2 y2 1. Tìm tọa độ điểm M trên elip (E) thỏa MF1 = 2MF2 (F1 là tiêu điểm có hoành độ 16 4 âm, F2 là tiêu điểm có hoành độ dương của elip). HẾT
- ĐÁP ÁN TOÁN 10 – HKII – 2015-2016 2x 1 2 1 Bài 1: a) x 1 x 1 1,0đ Bài 2: f(x) = (m 1)x2 2(m 1)x 3m 3 1,0đ x 3 5x 1 x2 x 4 0,25 TH1: m + 1 = 0 m = –1 2 0 x 1 f(x) = 4x – 6 x 3 5x 1 3 0,25 f (x) 0 x x 3 5x 1 0,25 2 loại m = –1 1 x 1 x 1 0,25 m 1 0 0,25 TH2: f(x) 0, x 1 0 x 3 m 1 2 1 2m 2m 4 0 x 1 0,25 0,25 3 m 1 m 2 m 1 b) x2 x 2 2x 4 1,0đ m –2 0,25 2x 4 0 1 5 2 Bài 3: Cho sina= ( <a< ). Tính tan( – x x 2 0 0,5 3 2 2 1,0đ 2 2 a) x x 2 (2x 4) x 2 5 x 2 x 1 0,25 tan a = cota 0,25 2 x 3 x 2 1 x 1 0,25 cot2 a 1 8 0,25 sin 2 a cot a 2 2 a nên cota c) x 2 3 x 5 2x 1,0đ 2 0,5 0 5 sin(a b) 1 ĐK: x [-2; ] 0,25 Bài 4: (tan a tan b) 1,0đ 2 cos(a b) cos(a b) 2 Bpt x 2 5 2x 3 x sin a cos b sin bcosa x + 2 8 – 3x + 2 15 11x 2x2 0,25 VT 0,5 2cosa cos b 15 11x 2x2 2x 3 2x 3 0 1 sin a sin b = VP 2 0,5 2x 11x 15 0 2 cosa cos b 2 2 2x 11x 15 (2x 3) 3 x 2 0,25 5 x x 3 2 3 x x 2 2
- 5 x 2; 3; 2 5 So với đk, no của bpt là x 2; 0,25 2 Bài 5: : x – 3y – 4 = 0, I(0 ; 2), bán kính R = 2 2 x y 2. Bài 6: (E): 1. 1,0đ a) Viết phương trình của đường tròn (C). 16 4 x2 + (y – 2)2 = 4 1,0đ Tìm M trên elip (E) thỏa MF1 = 2MF2 b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường 1,0đ a2 = 16 , b2 = 4 , c2 = 12 0,25 tròn (C) biết tiếp tuyến song song với . Gọi M(x ; y ) d// ptd: x – 3y + m = 0 (m –4) 0,25 M M 0,25 MF1 = 2MF2 a + exM = 2(a – exM) a 8 d t/x (C) d(I, d) = R 0,25 xM = = 0,25 3e 3 3 2 92 yM = 6 m m 6 2 10 27 2 0,25 0,25 8 2 23 10 m 6 2 10 ; M 3 3 3 3 x 3y 6 2 10 0 pttt d: 0,25 x 3y 6 2 10 0 c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ( ) và điểm N thuộc đường tròn (C) sao cho 1,0đ chúng đối xứng nhau qua điểm A(3 ; 1). Gọi M(x ; y ) M M 0,25 M M(3yM + 4 ; yM) Gọi N là điểm đối xứng của M qua A 0,25 N(2 – 3yM ; 2 – yM) 2 2 N (C) (2 – 3yM) + yM = 4 yM 0 0,25 6 y M 5 M(4 ; 0) N(2 ; 2) 38 6 8 4 0,25 hay M ; N ; 5 5 5 5