Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Thiệu Hóa - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Câu 4(1,0 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;1 và hợp với đường thẳng d có
phương trình: x 2y 3 0 một góc 450 .
phương trình: x 2y 3 0 một góc 450 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Thiệu Hóa - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_thieu_hoa.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Thiệu Hóa - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA MA TRÂN ĐỀ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017 - 2018 Trường THPT Thiệu Hóa Môn: TOÁN Lớp 10. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Bất 3 2 1 1 phương trình bậc nhất, bậc hai 0,6 2,0 0,2 1,0 Pt,bpt 2 1 quy về bậc nhất, 1,0 bậc hai 0,4 Góc 2 1 1 lượng giác và công thức lượng giác 0,4 1,0 0,2 Đường 1 1 1 thẳng 0,2 1,0 2,0 Đường 1 1 1 tròn 0,2 0,5 0,5 Elip 1 1 1 0,2 0,2 2,0 10 2 3 2 2 1 2 23 2,0 3,0 0,6 2,0 0,4 0,5 1,5 10,0 5,0 2,6 0,9 1,5
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017 - 2018 Trường THPT Thiệu Hóa Môn: TOÁN Lớp 10 (Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 90 Phút Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1.Nhị thức f x 12 x luôn dương trong khoảng nào dưới đây? 1 1 A. ; B. ;2 C. 1; D. ; 2 2 xx Câu 2.Tìm điều kiện xác định của bất phương trình: 21x . 1 x 1 A. x 1 B. 01 x C. 01 x D. x 2 Câu 3.Giải bất phương trình sau: xx2 3 2 0 . x 1 x 1 A. B.12 x C.12 x D. x 2 x 2 Câu 4.Giải bất phương trình: 2x 1 3. 1 A. 12 x B. x 2 C. x 2 D. 2 2 Câu 5.Cho sin với . Tính sin2 . 5 2 2 21 4 21 2 21 4 21 A. B. C. D. 25 25 25 25 Câu 6. Công thức nào sau đây đúng? 1 A.sin2 2sin cos B.sin 2 sin cos 2 C.sin 2 2cos2 1 D.sin 2 cos22 sin Câu 7.Cho 0 . Chọn phương án sai. 2 A.sin2 0 B. cos 0 C.sin 0 D. tan 0 Câu 8.Cho đường thẳng : 2xy 0 . Đường thẳng có véctơ pháp tuyến là: A. n 1;2 B. n 2;1 C. n 1;2 D. n 2; 1 Câu 9.Trong các phương trình cho dưới đây, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. 2x22 2 y 3 x 0 B. x22 y 3 x y 14 0 C. x22 2 y 4 x 2 y 1 0 D. x22 y 3 xy 4 y 2 0 Câu 10.Điểm F 3;0 là một tiêu điểm của đường elip nào trong bốn phương án sau? xy22 xy22 xy22 xy22 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 22 12 25 9 16 9 17 8
- Câu 11.Tìm giá tất cả các giá trị của m để biểu thức f x x2 21 x m dương với mọi xR . 7 A. m 2; B. m ;2 C. m 2; D. m ;2 2 3sin cos Câu 12.Tính C , biết tan 2 . 2cos 3sin 5 3 5 A. C B.C 2 C.C D.C 4 2 4 Câu 13.Viết phương trình chính tắc của elip. Biết hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20 và có diện tích bằng 24. xy22 xy22 xy22 xy22 A. E :1 B. E :1 C. E :1 D. E :1 36 16 94 49 16 36 Câu 14.Cho hình vuông ABCD.Biết đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình 3xy 4 5 0 , điểm I 3;1 là giao điểm của hai đường chéo AC , BD . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh CD. A.3xy 4 15 0 B.3xy 4 5 0 C.3xy 4 15 0 D.3xy 4 5 0 xy22 Câu 15.Cho elip có phương trình chính tắc 10 ba có hai tiêu điểm FF; . Có bao nhiêu ab22 12 0 điểm M thuộc đường elip sao cho F12 MF 42 . A.1 B. 2 C.3 D. 4 Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: 1 1) 2 , 2) 2xx2 5 2 0 . 1 x 2 sin 3 sin Câu 2(1,0 điểm). Cho sin . Tính giá trị của biểu thức P . 3 sin2 Câu 3(1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình m 1 x m 3 0 vô nghiệm. Câu 4(1,0 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;1 và hợp với đường thẳng d có phương trình: xy 2 3 0 một góc 450 . Câu 5 (1,0 điểm). Cho đường tròn C : x22 y 2 x 4 y 1 0 và đường thẳng có phương trình: d: mx 2 y m 2 0 . 1) Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt AB, với mọi m . 2) Tìm giá trị của m để tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Câu 6 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4x2 6 2 x 1 3 x 3 1 Hết Chú ý: Học sinh không sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
- Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn A Câu 2. Chọn C Câu 3. Chọn B Câu 4. Chọn A 2x 1 3 2 x 4 x 2 2xx 1 3 1 2 2x 1 3 2 x 2 x 1 Câu 5.HD. Vì cos 0 2 2 4 21 21 Ta có: sin cos22 1 sin 1 cos 5 25 25 5 2 21 4 21 Vậy: sin 2 2sin cos 2. . . Chọn D. 5 5 25 Câu 6. Chọn A 3xy 4 15 0 Câu 7. Chọn C Câu 8. Chọn B Câu 9. Chọn A Câu 10. Chọn D Câu 11.Chọn C Ta có: f x 0 x R x2 2 x m 1 0 x R ' 0 1 mm 1 0 2 Câu 12.Chọn D Ta có: tan 2 sin 2cos 3sin cos 6cos cos 5 Suy ra: C 2cos 3sin 2cos 6cos 4 Câu 13.Chọn B xy22 Gọi E : 1 0 b a . Hình chữ nhật cơ sở có chiều dài 2a , chiều rộng 2b . ab22 2 2ab 2 20 a b 53 a Ta có hệ: 2ab .2 24 a. b 6 b 2 xy22 Vậy phương trình elip: E :1 94 Câu 14.Chọn C. Đường thẳng CD song song với AB nên có phương trình dạng: 3x 4 y c 0 c 5 9 4 5 9 4 c cl 5 Ta có: d I; AB d I ; CD 5 c 10 322 4 22 3 4 c 15 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm: . Câu 15.Chọn D
- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mỗi phương án đúng được: 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C B A D A C B A D Câu 11 12 13 14 15 // // // // // ĐA C D B C D // // // // // Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu ý Nội dung Điểm Giải các bất phương trình sau: 2,0 1) , 2) . 1 11 1 xx 0 1 1 Ta có: 21 x 1,0 12 x 1 2 2xx 2 1 2 1 Ta có: 2x2 5 x 2 0 x 2 2 1,0 1,0 Cho . Tính giá trị của biểu thức . 2 sin3 sin 3sin 4sin32 sin 2 4sin 1 Ta có: P sin22 sin sin 3 1,0 Tìm để bất phương trình vô nghiệm. 1,0 3 Bất phương trình tương đương với: m 13 x m 1 2 B2ất phương trình vô nghiệm khi2xx và 5chỉ khi 2 : 0 1 x mm 1 0 1 2 m 1 sin 3 sin sin mm 3 0 3 P 3 sin2 1,0 4 1,0 Viết phươngm trình đường thẳng đi m qua 1 xđi ểm 3 0 và hợp với đường thẳng có phương trình: một góc . M 2;1 d Gọi đường thẳng cần tìm có VTPT là: n a; b . 1,0 xy 2 3 0 450 Đường thẳng d có VTPT: n 1; 2 . C : x22d y 2 x 4 y 1 0 2 ab 2 Ta có: cos ;d cos n ; nd 2 5 ab22 ab 3 3a22 8 ab 3 b 0 1 ab 3 +) Với ab 3 , chọn ba 13 , đường thẳng có phương trình: 3xy 5 0 1 +) Với ab , chọn ba 31 , đường thẳng có phương trình: 3 xy 3 5 0 5 Cho đường tròn 1,0
- 1) Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính của đường tròn . 2) Tìm giá trị của để đường thẳng d: mx 2 y 2 m 2 0 cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt AB, sao cho IAB có diện tích lớn nhất 1 mm 42 2 0,5 1) Ta có: d I;1 d R , suy ra đường thẳng d mm22 44 luôn cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt AB, . 2 2). Gọi H là trung điểm của AB , ta có tam giác cân tại I . 2 +) IH d I; d m2 4 2 22 AB22 4 4 m 12 4 m 3 +) R IH 4 22 AB 2mm 4 4 m2 4 Suy ra: 22 1 1 2 4mm 3 4 3 0,25 s S IAB IH AB 2 2 2mm22 44m 4 16m2 48 Ta có: s2 s 2 m 4 8 s 2 m 2 16 m 2 16 s 2 48 0 mm42 8 16 2 4 2 2 2 s m 8 s 2 m 16 s 3 0 * 43m2 Để s đạt giá trị lớn nhất thì phải tồn tại m sao cho max s 0 0 m2 4 0 Ta tìm điều kiện của s để phương trình (*) có nghiệm không âm. +) Nếu s 0 thì phương trình có dạng: 16m2 48 0 vô nghiệm +) Nếu s 0 thì (*) là phương trình bậc hai ẩn m 2 . +)Nếu phương trình (*) có hai nghiệm không âm thì: 82s2 b 00 2 as 2 s 2 (không thỏa mãn) c 2 s2 3 0 16 s 3 2 0 a s Vậy chỉ còn khả năng phương trình (*) có một nghiệm không âm: 2 c 16 s 3 0 0 3 s 3 as2 42 Vậy maxs 3 khi và chỉ khi 3m 8 m 0 m 0 0,25 Suy ra giá trị cần tìm: m 0 . C Giải phươngm trình: IAB 1,0 4x2 6 2 x 1 3 x 3 1 Giải phương trình: 2 4x 2 x 7 3 2 x 1 x 3 4x2 4 x 1 2 x 3 3 2 x 1 x 3 2 2x 1 2 x 3 3 2 x 1 x 3 6
- ax 21 Đặt: bx 3 22 ab 0,5 Phương trình có dạng: a 3 ab 2 b 0 ab 2 1 x 5 57 Với ab , ta có: 2x 1 x 3 2 x 8 4xx2 5 2 0 Với ab 2 , ta có: 11 xx 2 15 2x 1 2 x 3 22 x 222 4x 4 x 1 4 x 12 4 x 8 x 11 0 5 57 2 15 Vậy phương trình có hai nghiệm: x và x 0,5 8 2 Chú ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.