Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Thủ Đức - Năm học 2008-2009 (Có đáp án)

Câu 4:

  1. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C) : .
  2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C) biết tiếp tuyến song song đường thẳng 4x-3y+5=0
  3. Viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 8.Lập phương trình chính tắc của Hyperbol (H) nhận đỉnh của (E) làm tiêu điểm và tiêu điểm của (E) làm đỉnh của (H)
doc 2 trang Tú Anh 23/03/2024 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Thủ Đức - Năm học 2008-2009 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_thu_duc_na.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Thủ Đức - Năm học 2008-2009 (Có đáp án)

  1. TRÖÔØNG THPT THUÛ ÑÖÙC ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II – MOÂN : TOAÙN NAÊM HOÏC: 2008 – 2009 KHOÁI 10 – THÔØI GIAN : 90 phuùt Bài 1: Giải bất phương trình: (1- x2 )(x2 - 5x + 6)< 0 Bài 2: Tìm m để phương trình: (m- 2)x2 + 2(m- 2)x + 1= 0 vô nghiệm? 6 Bài 3: Chứng minh rằng: sin150 + tan 300 cos150 = 3 3 p 12 p Bài 4: Cho sin(a+b) = , < a + b < p , cos(a – b) = , 0 < a - b < 5 2 13 2 Tính giá trị của cos2a, sin2b? Bài 5: Biến đổi thành tích: 1 + cosx + cos2x + cos3x Bài 6: Cho A, B, C là 3 góc trong tam giác. A B C Chứng minh rằng: sin A + sin B- sin C = 4sin sin cos 2 2 2 Bài 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn: x2 + y2 - 2x + 6y + 5 = 0 tại A(3; - 2). Bài 8: Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho (E) x2 + 5y2 = 20 a) Tìm toạ độ tiêu điểm F1 , F2 , tâm sai. 2 b) Gọi M là điểm tuỳ ý trên (E). Tính OM + MF1.MF2 Bài 9: Viết phưong trình chính tắc của Hypebol (H), biết (H) có một tiêu điểm F(5; 0) và độ dài trục thực bằng 8 Bài 10: Cho Parabol (P): y2 = 12x có tiêu điểm F. Gọi M là điểm trên (P) có hoành độ x = 2. Tính MF. Giáo viên : P.Thuỷ Đáp án: 2 2 1 x 1 Bài 1: 1 x x 5x 6 0 .1 đ 2 x 3 Bài 2: Phương trình: m 2 x 2 2 m 2 x 1 0 (1) vô nghiệm • m – 2 = 0 m = 2, (1) trở thành: 1 = 0 vô nghiệm 0,25 m 2 0 m 2 m 2 • 2 2 m 3 0,25đ + 0,25đ ' 0 m 2 (m 2) 0 m 2 m 3 0 • Vậy phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 2 m 3 0,25đ Bài 3: sin 300 sin150 tan 300 cos150 sin150 cos150 0,25 cos300 sin150 cos300 sin 300 cos150 0,25 cos300 sin 450 6 0,25 0.25 cos300 3 Bài 4:
  2. 4 cos(a + b) = 1 sin 2 (a b) 0,25 5 5 sin(a – b) = 1 cos 2 (a b) 0,25 13 63 cos2a = cos[(a + b) + (a - b)] = cos(a + b)cos(a – b) – sin(a + b)sin(a – b) = 0,25 65 16 sin2b = sin[(a + b) + (a - b)] = sin(a + b)cos(a – b) + sin(a - b)cos(a + b) = .0,25 65 Bài 5: 1 + cosx + cos2x + cos3x = (1 + cos2x ) + (cosx + cos3x) = 2cos 2 x + 2cos2x.cosx .0,25 + 0,25 3x x = 2cosx(cosx + cos2x) = 4cosx cos cos 0,25 + 0,25 2 2 Bài 6: A B A B C sin A sin B sin C 2sin cos sin 2 0,25 2 2 2 C A B C C 2cos cos 2sin cos 0,25 2 2 2 2 C A B A B 2cos (cos cos ) 0,25 2 2 2 A B C 4sin sin cos 0,25 2 2 2 Bài 7: đường tròn: x 2 y 2 2x 6y 5 0 có tâm I(1; -3) 0,25 Tiếp tuyến d của đường tròn: x 2 y 2 2x 6y 5 0 tại A(3; - 2). nhận IA 2;1 là véc tơ pháp tuyến, phương trình của d là 2(x 3) 1(y 2) 0 2x y 4 0 0,25 + 0,25 + 0,25 Bài 8: x 2 y 2 a) x 2 5y 2 20 1, c 2 a 2 b 2 16 c 4 Tiêu điểm F ( 4;0) , F (4;0) , tâm sai 20 4 1 2 4 e 0.5 20 b) M (x; y) (E) x 2 5y 2 20 2 2 2 2 2 2 2 2 OM MF1.MF2 x y (a ex)(a ex) x y a e x 4 x 2 5y 2 100 20 100 0,25+0,25 x 2 y 2 20 x 2 24 5 5 5 Bài 9: Hype bol (H) có tiêu điểm F(5; 0) và độ dài trục thực bằng 8 c 5 2 2 2 b c a 9 0,25 + 0,25 2a 8 a 4 x 2 y 2 Phương trình chính tắc của (H) là: 1 0,5 16 9 Bài 10: Parabol (P): y 2 12x . Ta có 2p = 12 suy ra p = 6, tiêu điểm F(3; 0) 0,25 + 0,25 p MF = x 3 2 5 0,25 + 0,25 2