Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Hữu Trang - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Câu 5: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết
A(-1;0) ,B(7;0) ,C(1;4)
a)Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng d: x+y-11=0.
b)Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC.
Viết phương trình đường trung trực của đoạn AC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Hữu Trang - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_tran_huu_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Hữu Trang - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn : TOÁN – KHỐI 10 Trường THPT Trần Hữu Trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC 4 0 0 2 0 0 Câu 1: (2 điểm) Cho sin a (0 a 90 ),sin b 90 b 180 . 5 3 Tính sin(a-b) ; cos(a+b) ; tan(b-a) Câu 2: ( 2 điểm) Chứng minh các đẳng thức sau: cos x 1 1 cos x sin x x a) tan x b) cot 1 sin x cos x 1 cos x sin x 2 Câu 3: ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 5 7 A sin a 5 cos a tan a cot 2 a 2 2 Câu 4: ( 2 điểm) Giải bất phương trình sau : 3x2 5x 2 x 5 Câu 5: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-1;0) ,B(7;0) ,C(1;4) a)Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng BC. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng d: x+y-11=0. b)Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC. Viết phương trình đường trung trực của đoạn AC. c)Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường thẳng : 3x+6y+15 =0(với M là trọng tâm của tam giác ABC). Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
- Đáp án Toán 10 Câu 1 s i n a b ; c o s a b ; t a n b a 2 đ 2 2 2 2 2 4 9 * s i n a c o s a 1 c o s a 1 s i n a 1 5 2 5 3 3 c o s a v ì 0 0 a 9 0 0 c o s a 0.5 5 5 2 2 2 2 2 2 5 * s i n b c o s b 1 c o s b 1 s i n b 1 3 9 5 5 c o s b v ì 9 0 0 b 1 8 0 0 c o s b 0.5 3 3 * s i n ( a b ) s i n a .c o s b s i n b . c o s a 4 5 2 3 4 5 6 . . 5 3 3 5 1 5 0.25 * c o s ( a b ) c o s a . c o s b s i n a . s i n b 3 5 4 2 3 5 8 . . 5 3 5 3 1 5 0.25 s i n a 4 2 * t a n a ; t a n b c o s a 3 5 0.25 2 4 t a n b t a n a 3 * t a n ( b a ) 5 4 2 1 t a n b . t a n a 1 . 3 5 6 4 5 6 4 5 3 5 0.25 3 5 8 3 5 8 3 5 Câu 2 cos x cos x sin x 0.25 VT tan x 2 đ 1 sin x 1 sin x cos x cos2 x sin x 1 sin x 0.25 1 sin x cos x a) sin2 x cos2 x sin x 0.25 1 sin x cos x 1 sin x 1 VP 0.25 1 sin x cos x cos x
- x x x 1 (2 cos 2 1) 2 sin .cos 1 cos x sin x VT 2 2 2 x x x 0.25 1 cos x sin x 1 (1 2 sin 2 ) 2 sin .cos 2 2 2 x x x x x x 2 cos 2 2 sin .cos 2 cos (cos sin ) 2 2 2 2 2 2 x x x x x x b) 2 sin 2 2 sin .cos 2 sin (sin cos ) 0.5 2 2 2 2 2 2 x 2 cos x 2 cot 2 VP x 0.25 2 sin 2 2 Câu 3 0.25 A sin a cos 2 a tan 3 a cot 2 a 1 đ 2 2 0.25 A sin a cos a tan a cot a 2 2 A sin a sin a cot a cot a 0.25 A 2sin a 0.25 Câu 4 3x2 5x 2 x 5 2 đ x 5 x 5 0 1 x 3x2 5x 2 0 3 1 2 2 x 2 3x 5x 2 x 5 2 2x 15x 27 0 x 5 x 5 1 1 3 1 x x x 3 3 2 3 1 x 2 x 2 2 x 9 2x2 15x 27 0 3 x 9 2 Câu 5 a) 0.25 3 đ
- Phương trình tham số của BC: 0.25 Phương trình tổng quát của BC: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng d: 0.25 Giao điểm N(3, 8) 0.25 b) 0.25 Phương trình tổng quát của CH: 0.25 Viết phương trình đường trung trực của đoạn AC. Gọi K là trung điểm AC, d là đường trung trực của AC • K(0, 2) 0.25 • 0.25 c) • 0.25 • = 0.25 Phương trình đường tròn: 0.5