Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Khai Nguyên - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm G lên đường thẳng AC.
b) Viết phương trình đường thẳng qua điểm B, cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN là tam giác cân (O là gốc tọa độ).
b) Viết phương trình đường thẳng qua điểm B, cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN là tam giác cân (O là gốc tọa độ).
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Khai Nguyên - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_tran_khai.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Khai Nguyên - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn thi: TOÁN - KHỐI 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 01 trang) 2xx2 7 7 Câu 1: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 1 xx2 3 10 Câu 2: (1 điểm) Tìm m để phương trình (m 3) x2 2( m 3) x m 2 0 có hai nghiệm âm phân biệt. 1 Câu 3: (2 điểm) Cho sin xx . 5 2 4 a) Tính: cosx ; sin 2 x ; cos2 x ; tan x . 3 b) Tính giá trị của biểu thức A (1 3sin 4 x )(2 3sin 4 x ) Câu 4: (2 điểm) Chứng minh các đẳng thức sau: a) cos5x .cos3 x sin7 x .sin x cos2 x .cos4 x 2sin(ab ) b) cotba cot cos(a b ) cos( a b ) Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x22 y 2 x 4 y 4 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3xy 4 1 0 . Câu 6: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A( -3; 2 ), B( -1; 4 ), C( 1 ; -2 ). a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm G lên đường thẳng AC. b) Viết phương trình đường thẳng qua điểm B, cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN là tam giác cân (O là gốc tọa độ). Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: .
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 2xx2 7 7 xx2 43 1 0 (1,5) xx2 3 10 xx2 3 10 0,5 BXD: x 2 1 3 5 xx2 43 - - 0 + 0 - - 0,75 xx2 3 10 + 0 - - - 0 + VT - + 0 - 0 + - 0,25 Vậy x ( 2;1] [3;5) 2 (m 3) x2 2( m 3) x m 2 0 (1,0) (m 3)2 ( m 3)( m 2) 7 m 15 PT có hai nghiệm âm phân biệt 15 7m 15 0 m 0 7 m 2 P0 0 m 3 hay m 2 m 3 0,75 m 3 S 0 m 3 hay m 3 2(m 3) 0 m 3 KL: m 3 thì thỏa ycđb. 0,25 3 1 sin xx 5 2 3a 221 4 2 0,5 cosx 1 sin x 1 cos x x (1,5) 5 55 2 1 2 4 sin 2x 2sin x cos x 2. . 0,25 5 55 43 cos2xx 2cos2 1 2. 1 55 0,25 14 tanx , tan 3 23 4 1 tanx tan 3 4 3 2 0,5 tan x 8 5 3 3 4 1 1 tanx .tan 1 . 3 3 2 b 4 3 24 0,25 sin4x 2sin 2 x cos2 x 2. . (0,5) 5 5 25 24 24 2134 A 1 3. . 2 3. 0,25 25 25 625 4a cos5x .cos3 x sin7 x .sin x cos2 x .cos4 x (1,0) 11 VT (cos 2 x cos8 x ) (cos6 x cos8 x ) 22 0,5 11 (cos 2x cos6 x ) .2.cos 4 x .cos( 2 x ) cos 2 x .cos 4 x VP 22 0,5
- 4b 2sin(ab ) cotba cot (1,0) cos(a b ) cos( a b ) 2 sina .cos b sin b cos a sina cos b sin b cos a VT 0,5 2sina .sin( b ) sin a sin b sin a sin b cosba cos cotb cot a VP 0,5 sinba sin 5 (C):x22 y 2 x 4 y 40;():3 d x 4 y 10 (1,0) Tâm của (C): I(1; 2) , bán kính R 3 0,25 Gọi là tiếp tuyến cần tìm / / d PT dạng 3x 4 y c 0 ( c 1) 3.1 4.( 2) c là tiếp tuyến của (C) d(I, ) R 3 322 ( 4) 0,25 c 11 cn 4( ) 1 :3xy 4 4 0 3 c 11 15 5 cn 26( ) :3xy 4 26 0 2 0,5 6 A( 3;2), B( 1;4), C(1; 2) 6a 4 Trọng tâm G 1; (1,5) 3 0,25 d AC d có vtpt là AC (4; 4) , d qua G nên PTTQ của d có dạng: 0,25 4 28 4(1)4x y 044 x y 03370 x y 33 0,25 AC là vtcp của AC vtpt của AC là n (1;1) PTTQ của AC: x 3 y 2 0 x y 1 0 0,25 H d AC 0,25 5 x 3xy 3 7 0 3 52 tọa độ H là nghiệm của hệ H ; xy 1 0 2 33 y 0,25 3 6b cắt Ox, Oy tại M, N sao cho OMN cân tại O //đường thẳng yx hoặc (1,0) yx TH1: //đường thẳng yx PT dạng y x b( b 0) 0,25 0,25 Bb( 1;4) 5 :y x 5 x y 5 0 1 TH2: đường thẳng yx PT dạng y x m (m 0) 0,25 Bm( 1;4) 3 2 :3yx 0,25 Cách 2: Gọi M( a ;0), N (0; b ) lần lượt là giao điểm của với Ox, Oy. xy 14 PT theo đoạn chắn của là: 1;B 1 (*) a b a b 0,5 OMN cân a b a b xy 0,25 ab thay vào (*) ta có: ab 3 1 : 1 xy 3 0 33 a 5 xy 0,25 ab thay vào (*) ta có: 2 : 1x y 5 x y 5 0 b 5 55