Đề ôn tập kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014

Bài:
1) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A3;4, B4;2. Viết PT đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB.
2) Viết PT đường tròn (C) đi qua ba điểm A1;2, B5;2 và C 1;3. Viết PT tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm A.
pdf 4 trang Tú Anh 21/03/2024 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2013_2014.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014

  1. Ôn tập kì II – lớp 10 CB – năm 2013 – 2014 ĐỀ 1 Bài: Giải các bất PT sau: 2xx2 7 3 1. 6xx2 2 0 2. 0 x 1 3. 2x2 x 1 3 x 1 Bài: Tìm giá trị của tham số m để PT sau có hai nghiệm phân biệt: mx2 4 mx m 1 0 Bài: Tìm giá trị của tham số m để bất PT sau nghiệm đúng với mọi x : mx2 4( m 1) x m 5 0 Bài: 5 3 1. Cho cos và . Tính sin 2 13 2 1 2. Chứng minh: sinx sin x sin x sin3 x 3 3 4 3. Rút gọn biểu thức A sin( x ) sin( x ) sin( x ) sin( x ) 22 Bài: 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm AB 1; 1 , 4;3 . Viết PT tham số và tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. 2. Viết PT đường tròn (C) có tâm A và đi qua điểm B. Viết PT tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 3xy 4 1 0. Bài: Viết PT chính tắc của Elip E biết E đi qua điểm M 4;0 và N 0;2 Trang 1
  2. Ôn tập kì II – lớp 10 CB – năm 2013 – 2014 ĐỀ 2 Bài: Giải các bất PT sau: x 5 1. 2xx2 5 2 0 2. 0 xx2 7 12 3. x22 3 x 2 x 1 Bài: Tìm giá trị của tham số m để PT sau vô nghiệm: x2 2( m 1) x 2 m 2 0 1 Bài: Định m để hàm số sau xác định với mọi x: y x2 ( m 1) x 1 Bài: 4 1. Cho sin và . Tính tan 5 2 3 2. Rút gọn biểu thức: 73 A 2cos x 3cos( x ) 5sin x cot x 22 3. Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào . cot22 2 cos 2 sin 2 .cos2 A cot2 2 cot 2 Bài: 1) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm AB 3;4 , 4; 2 . Viết PT đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB. 2) Viết PT đường tròn (C) đi qua ba điểm AB 1;2 , 5;2 và C 1; 3 . Viết PT tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm A. Bài: Lập PT chính tắc của elip biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 Trang 2
  3. Ôn tập kì II – lớp 10 CB – năm 2013 – 2014 ĐỀ 3 Bài: Giải các bất PT sau: 9x 30 14 1. 5xx2 7 2 0 2. xx 41 3. 3xx 1 1 Bài: Tìm giá trị của tham số m để BPT sau vô nghiệm (m 2) x2 2( m 1) x m 2 0 Bài: cos7500 cos15 1. Tính giá trị của biểu thức A cos7500 cos15 2. Chứng minh: tanx cot2 x 1 2cot 2 x 3. Rút gọn biểu thức sin( x )cos( x ) tan(7 x ) A 2 3 cos(5 x )sin( x ) tan(2 x ) 2 Bài: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A 2;1 B 3; 4 và C 2;4 1. Viết PT đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC . 2. Viết PT đường tròn C có đường kính AC. Viết PT tiếp tuyến với đường thẳng C tại điểm A Bài: Cho ABC có góc A 1200 , cạnh b 8 và c 5 . Tính cạnh a, góc B và diện tích của ABC Bài: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip E : x22 4 y 1. Xác định tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự và tâm sai của elip trên. Trang 3
  4. Ôn tập kì II – lớp 10 CB – năm 2013 – 2014 ĐỀ 4 Bài: Giải các bất PT sau: 5xx 4 2 1. (2xx 1)(2 6 ) 0 2. xx 31 3. 3xx2 4 1 3 0 Bài: Tìm giá trị của tham số m để bất PT sau có nghiệm với mọi x : mx2 2( m 1) x m 3 0 Bài: 1 2 1. Cho cos . Tính sin cos 3 63 2. Rút gọn biểu thức: A sin a cos a sin a cos a 4 4 4 4 1 1 cos2 x 3. Chứng minh đẳng thức sau: tanxx .cot cos22xx 1 sin Bài: 1. Cho đường thẳng d: 4 x 3 y 2 0 . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 2. Viết PT tổng quát của đường thẳng đi qua M và vuông góc với d 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn C có PT: x22 y 6x 4 y 3 0 a) Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn C b) Lập PT tiếp tuyến của đường tròn C , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có PT: 3x 4y 1 0. Bài: Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn bằng 26 và 5 tâm sai bằng 13 Trang 4