Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Khối 10
1.Cho tam giác ABC có A(5 ; 3), B( - 1 ; 2), C( - 4 ; 5).
a) Viết phương trình cạnh BC của tam giác
b) Viết phương trình đường cao AH của tam giác
a) Viết phương trình cạnh BC của tam giác
b) Viết phương trình đường cao AH của tam giác
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_thi_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_10.doc
Nội dung text: Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Khối 10
- Đề 1 Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau x 5 2x 1 a. 2x2 x 3 > 0 b, (2x - 8)(x2 - 4x + 3) > 0 c. + > 2 2x 1 x 5 Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm. (m 2)x2 2(m 1)x 2m 0 Câu3 :(3điểm) 3 3 1.b) Cho tan = và . Tính cot , sin , cos 4 2 1 1 1 1 1 1 2. + + + + a, b, c > 0 a b c bc ca ab 3. Cho tam giác ABC có b=4,5 cm , góc Aµ 300 , Cµ 750 a.Tính các cạnh a, c. b. Tính góc Bµ . c.Tính diện tích ABC. d.Tính đường cao BH. Câu4 :(3điểm) 1.Cho ®êng trßn (C) : x2 + y2 +4x +4y – 17 = 0 d : 3x – 4y + 9 = 0 a) T×m t©m I vµ b¸n kÝnh cña ®êng trßn b) Viết ptts của đường thẳng d1 qua tâm I và vuông góc với d. c) ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C) biÕt tiÕp tuyÕn nµy song song víi d : 3x – 4y + 9 = 0 1 2x 4 x 2 1 2 2, Giải a. 2 3 và b. x 3x 10 x 5x 6 Đề 2 Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau 3x2 10x 3 2x 5 1 a.–3x2 +7x – 4 0 b, 0 c. x2 4x 4 x2 6x 7 x 3 Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: (m–1)x2 – 2(m+3)x – m + 2 = 0 Câu3 :(3điểm) 3 1.Cho cosx = và 1800 0, b>0, c>0. Chứng minh a b c b c a 3. Cho ABC cã AB = 10, AC = 4 vµ Aµ = 60o. a) TÝnh chu vi cña tam gi¸c. b) TÝnh tanC. Câu4 :(3điểm) 1.Cho tam gi¸c ABC cã A(5 ; 3), B( - 1 ; 2), C( - 4 ; 5). a) ViÕt ph¬ng tr×nh cạnh BC cña tam gi¸c b) ViÕt ph¬ng tr×nh đường cao AH cña tam gi¸c c) ViÕt ph¬ng tr×nh đường tròn tâm A và tiếp xúc BC 1 - 1 - 4x2 2, a.Giải 2x2 3x 5 < x 1 b. < 3 x
- Đề 1: HOÀNG VY-HỒNG VÂN-TRANG 10A1 Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau 2 2 x 2 x x 9 a.–3x2 +7x –3 0 b, x 2 x 3x 11 3x 4 c. x 1 x 2 x 3 2 Câu2 :(1điểm) f (x) ( m 1)x2 2mx 3 3 a.Tìm các giá trị của tham số m để f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt b.Tìm m để f(x) dương với mọi x c.Tìm m để f (x) ox 1; Câu3 :(3điểm) 4 1.Cho cosx = và 00 0, b>0, c>0. Chứng minh 3 b c a 3. Cho ABC cã BC = 2, AC = 5 vµ C 600 a.Tính các cạnh và góc còn lại. b.TÝnh diện tích và bán kính đường tròn ngoại và nội tiếp tam giác ABC Câu4 :(3điểm) 1.Cho tam gi¸c ABC cã A(1 ; 4), B( 4 ; 3), C(2 ; 7) và đường thẳng d:3x-7y=0 a.ViÕt ph¬ng tr×nh đường thẳng qua trọng tâm tam gi¸c ABC và song song với d b.ViÕt ph¬ng tr×nh đường cao AH cña tam gi¸c d) ViÕt ph¬ng tr×nh đường tròn qua A ;B và tiếp xúc d x 5 2, Giải x 1 x2 2x 1 Đề 2: LỆ HẰNG-HÂN-CHI 10A1 Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau 2 7 2 2 4 x 2x 6 a. 2(x 2) 2x b. x x x 1 c. 4 2 x Câu2 :(1điểm) f (x) (m 5)x2 4mx m 2 a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 sau có nghiệm b.Tìm m để f(x) dương với mọi x . c.Tìm m để phương trình f(x)=0 sau có nghiệm x1<1<x2<3 Câu3 :(3điểm) 4 1.Cho sinx = và 00 < x < 900. tính sinx, tanx, cotx 5 x x x 12 15 20 2x 2x 2x 2. Chứng minh 3 4 5 với mọi x 5 4 3 3. Cho ABC cã AB = 5, AC = 2 vµ BC=4 a.Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC . b.TÝnh diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu4 :(3điểm) 1.Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC .Biết hình chiếu C lên AB là H(-1;-1) Đường phân giác trong của A là :x-y+2=0.đường cao kẻ từ B :4x+3y-1=0 2.Cho (C ) x2+y2-6x+2y+6=0 và A(1;3) a.chứng minh A nằm ngoài (C ) và viết pttt của (C) qua A. b.Gọi M,N là hai tiếp điểm .Tính diện tích tam giác AMN 3. Giải a. 2x 6x2 1 x 1 b. x2 10x 21 3 x 3 2 x 7 6
- ab ac bc 2. Chứng minh a b c ;a 0;b 0;c 0 c b a 3.Cho ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8. a.Tính diện tích ABC ? Tính góc B? b.Chứng minh rằng: sinA = sinB.cosC +sinC.cobB và AH=2RsinBsinC Câu4 :(3điểm) 1.Cho d1 2x – y – 2= 0 và d2 2x + 4y -7 = 0 a.Tính góc giữa d1 và d2 .Tìm M trên d1 sao khoảng cách từ M đến bẳng 2 . b.Viết pt đường thẳng d qua P(3 ;1) và cùng với d1 , d2 tạo thành tam giác cân tại giao điểm d1 , d2 . c.Viết pt đường tròn qua A(3 ;3) ,B(1 ;1) và C(5 ;1) 2 x 2x 3 2. Giải a. b. x 4 x2 2 3x 4 x2 x Đề 5: T.QUỲNH - HẢI – DUNG 10A1 Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau 2 2 1 x 2x 3 x x 3 2 a. b. 0 c. x 2x 3 3 x x 1 x2 4x 3 4 2x Câu2 :(1điểm) f (x) mx2 4(m 1)x m 5 a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có nghiệm x=3 , tính nghiệm còn lại. b.Tìm m để f(x) dương với mọi x . c.Tìm m để phương trình f(x) < 0 vô nghiệm . Câu3 :(3điểm) 1.Cho cotx = - 2 và -900 < x < 00. tính sinx, cosx, tanx và cos2x a b a c b c 2. Chứng minh 6 ;a 0;b 0;c 0 c b a 3.Cho ABC có Aµ 600 Bµ 450 AC 4 a.Tính các cạnh và góc còn lại ,tính diện tích ABC b.Chứng minh rằng: a = b.cosC +c.cobB Câu4 :(3điểm) 1.Cho hình vuông ABCD có A(1 ; -4) và CD : 3x - 4y +1 = 0. a.Viết pttq của các cạnh còn lại . b.Viết pt đường ngoại tiếp hình vuông ABCD . 2 2 2 2.cho (E) 9x 25y 225 M (E) . MF1.MF2 OM không đổi . 2 3 x 1 3. Giải a. 1 b. 3 x x 1 1 x 2
- Đề 6: TÀI - PHẤN –T.NGUYÊN 10A1 Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau 2 2 4 2 x x 3 2 x 5x 6 x 1 a. x 14x 45 0 b. 0 c. x 2x 3 3 x d. 4 2x x2 5x 6 x Câu2 :(1điểm) f (x) mx2 4(m 1)x m 5 a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có nghiệm . b.Tìm m để f(x) âm với mọi x . c.Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (0;5). Câu3 :(3điểm) 2 3 1.Cho sina = - với a .Tính giá trị lượng giác cung a còn lại. 3 2 a2 b2 c2 d 2 1 1 1 1 2. Chứng minh a,b,c,d dương. b3 c3 d 3 a3 a b c d 3.Cho ABC có Aµ 600 c 25 b 30 a.Tính các cạnh và góc còn lại ,tính diện tích ABC b.Tính R,r Câu4 :(3điểm) 2 2 4 1.Cho (C ) x 2 y và d1: x - y = 0. d2 x-7y = 0 5 a.Viết pttt của (C ) song song d1 . b.Xác định toạ độ tâm K và bán kính của (C1) tiếp xúc với cả hai đường thẳng và tâm trên (C ) . x 4m2 2mx 1 2 Tìm m để. có nghiệm 3x 2 x 2 Đề 6: TÀI - PHẤN –T.NGUYÊN 10A1 Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau 2 2 4 2 x x 3 2 x 5x 6 x 1 a. x 14x 45 0 b. 0 c. x 2x 3 3 x d. 4 2x x2 5x 6 x Câu2 :(1điểm) f (x) mx2 4(m 1)x m 5 a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có nghiệm . b.Tìm m để f(x) âm với mọi x . c.Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (0;5). Câu3 :(3điểm) 2 3 1.Cho sina = - với a .Tính giá trị lượng giác cung a còn lại. 3 2 a2 b2 c2 d 2 1 1 1 1 2. Chứng minh a,b,c,d dương. b3 c3 d 3 a3 a b c d 3.Cho ABC có Aµ 600 c 25 b 30 a.Tính các cạnh và góc còn lại ,tính diện tích ABC b.Tính R,r Câu4 :(3điểm)
- 2 2 4 1.Cho (C ) x 2 y và d1: x - y = 0. d2 x-7y = 0 5 a.Viết pttt của (C ) song song d1 . b.Xác định toạ độ tâm K và bán kính của (C1) tiếp xúc với cả hai đường thẳng và tâm trên (C ) . x 4m2 2mx 1 2 Tìm m để. có nghiệm 3x 2 x 2 ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10(cơ bản) Câu I Giải các bất phương trình ( 3 điểm) Bài 1: a / 2x2 x 3 > 0 b/ x2 + 7x 10 0 Bài 2: x2 4x 5 x2 x 3 x2 1 a/ > 0 c/ 0 b/ 0 x 1 1 2x x2 1 c/ (x + 2)( x2 + 3x + 4) 0 d/ (x2 5x + 6)(5 2x) 0
- 11x 3 x2 3x 2 (2x 3)(4x x 2 ) f / 2 0 g/ > 0 h/ 0 x 5x 7 x2 4x 3 x 2 6x 9 Bài 3: x2 4x 3 x 5 2x 1 2x 5 1 a. 2 c. 3 2x 2x 1 x 5 x2 6x 7 x 3 2x 5 3x 2 2 1 4 2 5 d. e. + f. 3x 2 2x 5 x 2 2 x2 2x x 1 2x 1 1 2 3 x2 5x 6 x 1 2 1 1 g. + 0 a 0 a 0 1.ax2 +bx +c >0, x 3.ax2 +bx +c 0, x 0 0 a 0 a 0 2. ax2 +bx +c <0, x 4.ax2 +bx +c 0, x 0 0
- 7.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây luôn âm với mọi giá trị của x. f (x) (m 5)x2 4mx m 2 8.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây luôn dương với mọi giá trị của x. f (x) (m 1)x2 2(m 1)x 2m 3 Câu III Tính giá trị lượng giác còn lại( 1điểm) 1.Caùc heä thöùc LG cô baûn sin2 cos2 1 tan .cot 1 sin cos tan x k cot x k cos 2 sin 1 1 2 2 cot 1 x k 2 tan 1 x k 2 cos 2 sin 2.Dấu của các giá trị lượng giác 3 3 Goùc 0 2 2 2 2 2 haøm 00< 900 900< 1800 1800< 2700 2700< 3600 sin + + cos + + tan + + cot + + 1. Tính các giá trị lượng giác của góc , và sin2 ;cos2 biết 3 4 3 a. sin = và b. cos = và 0 c. tan = 2 và 5 2 15 2 2 3 3 3 d. cot = –3 và 2 e. sinα = - ; và 0 f. tanα = 2 và 2 5 2 2 2. Tính giá trị của các biểu thức sin x 3cos x 4 A = khi sinx = (2700 < x < 3600) tan x 5 4cota 1 1 B = khi cosa = (1800 < x < 2700) 1 3sina 3 Câu IV: Bất đẳng thức (1 điểm) 1. Phöông phaùp 1: BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG Chöùng minh caùc baát ñaúng thöùc sau:vôùi moïi soá thöïc a,b,c,d 1. a2 b2 2ab 2. a2 1 2a 3. a2 b2 c2 ab bc ca b 2 4. a 2 ab 5. a 2 b 2 1 ab a b 6.(a b)2 4ab 4 2 2 2 2 2 2 2 2 7. a b 1 ab a b 8. 2(a b ) (a b) 9. a + b + c +3 2 (a + b +c)
- 2 2 2 2 2 a 2 b 2 a b a b c a b c a2 10. 11. 12. c2 b2 ab ac 2bc 2 2 3 3 4 13. Víi mäi sè : x, y, z chøng minh r»ng : x2 + y2 + z2 +3 2(x + y + z) 14 a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 a b c d e 15.a 2 + b 2 + c 2 2ab – 2ac + 2bc 16. a2 b2 c2 12 4(a b c) 17.x2 + y2 + z2 2xy – 2xz + 2yz 2. Phöông phaùp 2: côsi Cho ba số dương a ,b và c 1 1 1 1 1 1 9 1) a b c 9 2) a b c a b c a b b c c a 2 1 1 2x 4 3) a b 4 a,b > 0 4) 8x 2 x 1 a b x 1 2 2 2 a 2 1 1 2, a ¡ 5) a b 8 a,b > 0 6). 2 b a a 1 a2 b2 a b 1 7). 2 2, 8). a 3, a b 0 9. a b ab 1 b a b 4 3, 0 a 2 a b 10. 1 a b a b ab 9ab, a,b 0 a b b 1 Câu V: Hệ thức lượng trong tam giác (1 điểm) HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC, GIẢI TAM GIÁC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Các hệ thức lượng trong tam giác: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c , trung tuyến AM = ma , BM = mb , CM = mc Định lý cosin: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA; b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB; c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC Hệ quả: b2 c2 a2 a2 c2 b2 a2 b2 c2 cosA = cosB = cosC = 2bc 2ac 2ab Định lý sin: a b c = 2R (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ) sin A sin B sinC 2 .Độ dài đường trung tuyến của tam giác: 2 2 2 2 2 2 2 b c a 2(b c ) a m ; a 2 4 4 a 2 c 2 b 2 2(a 2 c 2 ) b 2 m 2 b 2 4 4 b 2 a 2 c 2 2(b 2 a 2 ) c 2 m 2 c 2 4 4 3. Các công thức tính diện tích tam giác: 1 1 1 • S = aha = bhb = chc 2 2 2 1 1 1 • S = ab.sinC = bc.sinA = ac.sinB 2 2 2
- abc • S = 4R • S = pr 1 • S = p( p a)( p b)( p c) với p = (a + b + c) 2 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN: 0 Bài 1: Cho ABC có c = 35, b = 20, A = 60 . Tính ha; R; r Bài 2: Cho ABC có AB =10, AC = 4 và A = 600. Tính chu vi của ABC , tính tanC Bài 3: Cho ABC có A = 600, cạnh CA = 8cm, cạnh AB = 5cm a) Tính BC b) Tính diện tích ABC c) Xét xem góc B tù hay nhọn? b) Tính độ dài đường cao AH e) Tính R Bài 4: Cho ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm a) Tính diện tích ABC b) Góc B tù hay nhọn? Tính B c) Tính bánh kính R, r d) Tính độ dài đường trung tuyến mb Bài 5:Cho ABC có Aµ 600 , AC = 8 cm, AB =5 cm. b) Tính cạnh BC. c) Tính diện tích ABC. d) CMR: góc Bµ nhọn. e) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. f) Tính đường cao AH. Bài 6:Cho tam giác ABC có b=4,5 cm , góc Aµ 300 , Cµ 750 a) Tính các cạnh a, c. b) Tính góc Bµ . c) Tính diện tích ABC. d) Tính đường cao BH. Bài 7: Cho ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8. Tính diện tích ABC ? Tính góc B? Bài 7: Cho ABC có 3 cạnh 9; 5; và 7. Tính các góc của tam giác ? Tính khoảng cách từ A đến BC Bài 8: Cho ABC a)Chứng minh rằng SinB = Sin(A+C) b) Cho A = 600, B = 750, AB = 2, tính các cạnh còn lại của ABC Bài 9: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng: a = b.cosC +c.cobB · 0 Bài 10: Tính độ dài ma, biết rằng b = 1, c =3, BAC = 60 Câu VI: Đường thẳng và đường tròn ( 2 điểm) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT: 1. Phương trình tham số của đường thẳng : x x0 tu1 với M ( x0; y0 ) và u (u1;u2 ) là vectơ chỉ phương (VTCP) y y0 tu2 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng : a(x – x ) + b(y – y ) = 0 hay ax + by + c = 0 0 0 2 2 (với c = – a x0 – b y0 và a + b 0) trong đó M ( x0; y0 ) và n (a;b) là vectơ pháp tuyến (VTPT) x y • Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A(a ; 0) và B(0 ; b) là: 1 a b • Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( x0; y0 ) có hệ số góc k có dạng : y – y0 = k (x – x0 ) 3. Khoảng cách từ mội điểm M ( x0; y0 ) đến đường thẳng : ax + by + c = 0 được tính theo công thức : ax0 bx0 c d(M; ) = a2 b2 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng : 1: a1x b1y c1 = 0 và 2 : a2 x b2 y c2 = 0
- a x b y c =0 a1 b1 1 1 1 1cắt 2 ; Tọa độ giao điểm của 1và 2 là nghiệm của hệ a2 b2 a2 x b2 y c2 =0 a1 b1 c1 a1 b1 c1 1 2 ; 1 2 (với a2 ,b2 , c2 khác 0) a2 b2 c2 a2 b2 c2 B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN: Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng ( ) biết: a) ( ) qua M (–2;3) và có VTPT n = (5; 1) b) ( ) qua M (2; 4) và có VTCP u (3;4) Bài 2: Lập phương trình đường thẳng ( ) biết: ( ) qua M (2; 4) và có hệ số góc k = 2 Bài 3: Cho 2 điểm A(3; 0) và B(0; –2). Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 4: Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1) a) Viết pt các đường thẳng AB, BC, CA b) Gọi M là trung điểm của BC. Viết pt tham số của đường thẳng AM c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tâm đường tròn ngoại tiếp Bài 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1, d2 có phương trình lần lượt là: 13x – 7y +11 = 0, 19x +11y – 9 = 0 và điểm M(1; 1). Bài 6: Lập phương trình đường thẳng ( ) biết: ( ) qua A (1; 2) và song song với đường thẳng x + 3y –1 = 0 Bài 7: Lập phương trình đường thẳng ( ) biết: ( ) qua C ( 3; 1) và song song đường phân giác thứ (I) của mặt phẳng tọa độ Bài 8: Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M 1(2; 1); M2 (5; 3); M3 (3; –4). Lập phương trình ba cạnh của tam giác đó. Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với M (–1; 1) là trung điểm của một cạnh, hai cạnh kia có phương trình là: x + y –2 = 0, 2x + 6y +3 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác. Bài 10: Lập phương trình của đường thẳng (D) trong các trường hợp sau: a) (D) qua M (1; –2) và vuông góc với đt : 3x + y = 0. b) (D) qua gốc tọa độ và vuông góc với đt x 2 5t y 1 t Bài 11: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(3; 4) một khoảng lớn nhất. Bài 12: Cho tam giác ABC có đỉnh A (2; 2) a) Lập phương trình các cạnh của tam giác biết các đường cao kẻ từ B và C lần lượt có phương trình: 9x –3y – 4 = 0 và x + y –2 = 0 b) Lập phương trình đường thẳng qua A và vuông góc AC. Bài 13: Cho ABC có phương trình cạnh (AB): 5x –3y + 2 = 0; đường cao qua đỉnh A và B lần lượt là: 4x –3y +1 = 0; 7x + 2y – 22 = 0. Lập phương trình hai cạnh AC, BC và đường cao thứ ba. Dạng2 : Góc và khoảng cách Bài 1: Tính góc giữa hai đường thẳng x 6 5t a) d1: 2x – 5y +6 = 0 và d2: – x + y – 3 = 0 b) d1: 8x + 10y – 12 = 0 và d2: y 6 4t c)d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: 2x – y + 6 = 0 Bài 2: Cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d: 2x – 6y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua M và hợp với d một góc 450. Bài 3: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đt Ox một góc 600. Bài 4: Viết pt đường thẳng đi M(1; 1) và tạo với đt Oy một góc 600. Bài 5: Điểm A(2; 2) là đỉnh của tam giác ABC. Các đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B, C nằm trên các đường thẳng có các pt tương ứng là: 9x – 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0. Viết pt đường thẳng qua A và tạo với AC một góc 450. Bài 6: Cho 2 điểm M(2; 5) và N(5; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cách điểm N một khoảng bằng 3. Bài 7: Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(1; 2) một khoảng bằng 2. Bài 8: Viết phương trình đường thẳng song2 và cách đều 2 đường thẳng x + 2y – 3 = 0 và x + 2y + 7 = 0. Bài 9*: (ĐH Huế khối D –1998) Cho đường thẳng d: 3x – 4y + 1 viết pt đt d’song 2 d và khoảng cách giữa 2 đường thẳng đó bằng 1. Bài 10: Viết pt đường thẳng vuông góc với đường thẳng d: 3x – 4y = 0 và cách điểm M(2; –1) một khoảng bằng 3. Bài 11*: Cho đường thẳng : 2x – y – 1 = 0 và điểm M(1; 2). a) Viết phương trình đường thẳng ( ’) đi qua M và vuông góc với . b) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên . c) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua .
- ĐƯỜNG TRÒN A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Phương trình đường tròn tâm I(a ; b) bán kính R có dạng : (x – a)2 + (y – b)2 = R2 (1) hay x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (2) với c = a2 + b2 – R2 • Với điều kiện a2 + b2 – c > 0 thì phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn tâm I(a ; b) bán kính R • Đường tròn (C) tâm I (a ; b) bán kính R tiếp xúc với đường thẳng : x + y + = 0 .a .b khi và chỉ khi : d(I ; ) = = R 2 2 cắt ( C ) d(I ; ) R tiếp xúc với ( C ) d(I ; ) = R B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN: Dạng 1: Nhận dạng pt đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có: a) x2 + 3y2 – 6x + 8y +100 = 0 b) 2x2 + 2y2 – 4x + 8y – 2 = 0 c) (x – 5)2 + (y + 7)2 = 15 d) x2 + y2 + 4x + 10y +15 = 0 Bài 2: Cho phương trình x2 + y2 – 2mx – 2(m– 1)y + 5 = 0 (1), m là tham số a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường tròn? b) Nếu (1) là đường tròn hãy tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn theo m. Dạng 2: Lập phương trình đường tròn Bài 1: Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau: a) Tâm I(2; 3) có bán kính 4 b) Tâm I(2; 3) đi qua gốc tọa độ c) Đường kính là AB với A(1; 1) và B( 5; – 5) d) Tâm I(1; 3) và đi qua điểm A(3; 1) Bài 2: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(2; 0); B(0; – 1) và C(– 3; 1) Bài 3: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2; 0); B(0; 3) và C(– 2; 1) Bài 4: a) Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng D: x – 2y – 2 = 0 b) Viết phương trình đường tròn tâm I(3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng D: 3x + 4y + 7 = 0 x 1 2t Bài 5: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : và đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 16 y 2 t Bài 6*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), B(0; 4) và có tâm đường thẳng d: x – y – 2 = 0 Bài 7*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1), B(–4;1) và có bán kính R=10 Bài 8*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(3; 2), B(1; 4) và tiếp xúc với trục Ox Bài 9*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), có bán kính R= 10 và có tâm nằm trên Ox Bài 10: Cho I(2; – 2). Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với d: x + y – 4 = 0 Dạng 3: Lập phương trình tiếp tuyến 2 2 Bài 1: Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) : (x 1) (y 2) 36 tại điểm Mo(4; 2) thuộc đường tròn. Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) : (x 2)2 (y 1)2 13 tại điểm M thuộc đường tròn có hoành độ bằng xo = 2. Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) : x2 y2 2x 2y 3 0 và đi qua điểm M(2; 3) Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x 4)2 y2 4 kẻ từ gốc tọa độ. Bài 5: Cho đường tròn (C) : x2 y2 2x 6y 5 0 và đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến biết // d; Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 6: Cho đường tròn (C) : (x 1)2 (y 2)2 8 . Viết phương trình tiếp tuyến với (C ), biết rằng tiếp tuyến đó // d có phương trình: x + y – 7 = 0. Câu VII:Bất phương trình chứa căn và trị tuyệt đối ( 1 điểm)
- 1. Giaûi caùc baát phöông trình chöùa trò tuyeät ñoái . 2 a/ x 4 x + 2 c/ 1 4x 2x + 1 d/ x2 1 x2 + 4x 12 f/ 5 4x 2x 1 g/ 2x + 3 > x + 6 h/ x2 3x + 2 > 2x x2 i/ x 6 x2 5x + 9 j/ x2 2x x + 1 g/ 3 x2 x 6 > 2 4x h/ x2 x 12 x 1 i/ 3x2 13x 4 x 2 j/ 3x2 2x 1 > 2(x 1)