Đề thi học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Câu 5: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Cho tam giác ABC có
1) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC
2) Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm M;N;P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2015_2016_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015–2016 Mã đề: 248 Môn: TOÁN – Khối lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: x2 x 2 1) 0 x2 x 3 x 3 4x 7 2) x 2 x 2 12 3 Câu 2: (1 điểm) Cho sin x x . Tính sin x 13 2 3 2 1 sin x 3sin x cos x Câu 3: (1 điểm) Cho tanx , tính giá trị của biểu thức A 2 3cos2 x 2sin2 x 1 Câu 4: (2 điểm) Chứng minh các đẳng thức sau đây: cos x 1 1) tan x 1 sin x cos x 2) sin4x.cot 2x cos 4x 1 Câu 5: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 1;4 ,C 3;6 1) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC 2) Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm M;N;P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB Câu 6: (1 điểm) Viết phương trình chính tắc của Elip biết Elip có độ dài trục nhỏ là 6 và tiêu cự là 8. Câu 7: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: æ 1 öæ 1 öæ 1 öæ 1 ö tan8x ç + 1÷ç + 1÷ç + 1÷ç + 1÷= èç ø÷èç ø÷èç ø÷èç ø÷ x cosx cos2x cos4x cos8x tan 2 HẾT
- Đáp án TOÁN KHỐI 10 - THI HK 2– 2015-2016 Điểm x2 x 2 0 x2 x 3 x 3 Bảng xét dấu: x -3 -1 2 Câu 1.1 0.75 (1đ) x2 x 2 - | - 0 + 0 - x2 x 3 - | - | - | - x+3 - 0 + | + | + VT - || + 0 - 0 + x ; 3 1;2 0.25 4x 7 x2 4x 3 x 2 0 0.25 x 2 x 2 Bảng xét dấu: x 1 2 3 Câu 1.2 (1đ) 0.5 x2 4x 3 - 0 + | + 0 - x-2 - | - 0 + | + VT + 0 - || + 0 - x ; 3 1;2 0.25 12 3 Cho sin x x . Tính sin x 13 2 3 0.25 3 x Vì 2 nên cosx<0 2 5 0.25 Câu 2 cos x 1 sin x 13 (1đ) sin x sin x cos cos xsin 0.25 3 3 3 5 3 12 0.25 26 1 sin2 x 3sin x cos x Cho tanx , tính giá trị của biểu thức A 2 3cos2 x 2sin2 x 1 2 sin x 3sin x cos x 0.5 2 Câu 3 cos2 x tan x 3tan x A 2 2 2 (1đ) 3cos x 2sin x 1 tan x 4 cos2 x 1 A 0.5 3
- Đáp án TOÁN KHỐI 10 - THI HK I – 2015-2016 Điểm cos x 1 tan x 1 sin x cos x 0.5 cos x sin x cos2 x sin x sin2 x Câu 4.1 VT 1 sin x cos x cos x 1 sin x (1đ) 1 sin x 1 0.5 1 sin x cos x cos x sin4x.cot 2x cos 4x 1 cos 2x 0.5 VT 2sin 2x cos 2x. cos 4x Câu 4.2 sin 2x (1đ) 2 2 VT 2cos 2x 2cos 2x 1 0.25 VT = 1 0.25 1./ A 1;2 , B 1;4 ,C 3;6 Viết phương trình đường cao AH 0 .5 AH có một VTPT là BC 4;2 0.5 AH: 4(x – 1) + 2(y – 2) = 0 4x + 2y – 8 = 0 2./ M(1;1); N(2;4); P(0;3) là trung điểm BC; CA; AB 0.25 (C) : x2 y2 2ax 2by c 0;a2 b2 c 0 2 2 2 2 Câu 5 (C) : x y 2ax 2by c 0;a b c 0 (2đ) M (C) 2a 2b c 2 (1) 0.25 N (C) 4a 8b c 20 (2) M (C) 6b c 9 (1) 3 5 (1),(2),(3) a ;b ;c 6 0.25 2 2 (C) : x2 y2 3x 5y 6 0 0.25 Elip có độ dài trục nhỏ là 6 và tiêu cự là 8. 0.75 Câu 6 2b = 6; 2c = 8 b 3;c 4;a2 b2 c2 25 (1đ) x2 y2 (E) : 1 0.25 25 9 Chứng minh đẳng thức sau: Câu 7 æ 1 öæ 1 öæ 1 öæ 1 ö tan8x ç + 1÷ç + 1÷ç + 1÷ç + 1÷= (1đ) èç ø÷èç ø÷èç ø÷èç ø÷ x cosx cos2x cos4x cos8x tan 2
- a 2cos2 a 2cos2 2 a a a 2cos2 2 2sin cos 1 1+ cos a tan a 0.5 + 1= = 2 = sin a = 2 2 = cos a a Ta có: cos a cos a cos a cot a tan sin a 2 Áp dụng công thức trên ta được: 0.5 æ ö ç ÷ çtan x ÷ætan 2xöætan 4xöætan8xö tan8x VT = ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç x ÷èç ø÷èç ø÷èç ø÷ x çtan ÷ tan x tan 2x tan 4x tan èç 2 ø÷ 2 HẾT