Giáo án Hóa Học Lớp 11 - Tuần 4 - Bài 4, Tiết 7: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch chất điện li - Năm học 2020-2021

docx 4 trang An Bình 04/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa Học Lớp 11 - Tuần 4 - Bài 4, Tiết 7: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch chất điện li - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tuan_4_bai_4_tiet_7_phan_ung_trao_doi.docx

Nội dung text: Giáo án Hóa Học Lớp 11 - Tuần 4 - Bài 4, Tiết 7: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch chất điện li - Năm học 2020-2021

  1. Ngày dạy: 27 / 9 / 2020 Tuần 4: Tiết 7 BÀI 4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li a. Phản ứng tạo thành chất kết tủa Thí nghiệm: Cho dung dịch Na2SO4 phản ứng với dung dịch BaCl2 Phương trình dạng phân tử: 2푆 4 + 푙2→ 푆 4↓ +2 푙 Trắng + 2― 2+ ― + ― Phương trình ion đầy đủ: 2 +푆 4 + +2 푙 → 푆 4↓ +2 +2 푙 2+ 2― Phương trình ion rút gọn: +푆 4 → 푆 4↓ 2+ 2― → Phương trình ion rút gọn thực chất là phản ứng giữa ion và 푆 4 tạo kết tủa 푆 4. Chú ý: Chất điện li mạnh thì viết dưới dạng ion. Chất khí, chất kết tủa, chất điện li yếu viết dưới dạng phân tử. b. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu  Phản ứng tạo thành nước Thí nghiệm: Cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch NaOH. Phương trình phân tử: + 푙→ 2 + 푙 + ― + ― + ― Phương trình ion đầy đủ: + + + 푙 → 2 + + 푙 + ― Phương trình ion rút gọn: + → 2 → Phản ứng giữa dung dịch axit và hiđroxit có tính bazơ rất dễ xảy ra vì tạo thành chất điện li rất yếu là H2O. + ― → Bản chất của phản ứng do ion và ion kết hợp với nhau tạo H2O.  Phản ứng tạo thành axit yếu Thí nghiệm: Cho dung dịch CH3COONa phản ứng với dung dịch HCl. Phương trình phân tử: 푙 + 3 → 3 + 푙 + ― ― + + ― Phương trình ion đầy đủ: + 푙 + 3 + → 3 + + 푙 + ― Phương trình ion thu gọn: + 3 → 3 + ― Chú ý: Trong dung dịch ion sẽ kết hợp với ion 3 tạo thành chất điện li yếu là CH3COOH. c. Phản ứng tạo thành chất khí Thí nghiệm: Cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch Na2CO3 Phương trình phân tử: 2 푙 + 2 3→2 푙 + 2↑ + 2 + ― + 2― + ― Phương trình ion đầy đủ: 2 +2 푙 +2 + 3 →2 +2 푙 + 2↑ + 2 + 2― Phương trình ion thu gọn: 2 + 3 → 2↑ + 2
  2. Phản ứng giữa muối cacbonat và dung dịch axit rất dễ xảy ra vì vừa tạo chất điện li yếu là H2O vừa tạo chất khi CO2. Các muối cacbonat ít tan trong nước nhưng tan dễ dàng trong các dung dịch axit. Ví dụ: 3 +2 푙→ 푙2 + 2 + 2↑ 2. Kết luận  Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.  Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: Chất kết tủa. Chất điện li yếu như H2O, CH3COOH, HF Chất khí. II. CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Câu 1(MĐ3): Để trung hoà axit phải dùng những chất có tính kiềm. Vì vậy: - Khi bị bỏng ngoài da do axit người ta thường dùng nước vôi loãng, dd natri hiđrocabonat loãng, nước xà phòng, kem đánh răng để ngâm, rửa hoặc bôi lên vết bỏng - Nhưng để trung hoà axit do uống nhầm người ta lại thường uống nước vôi loãng hoặc nước pha lòng trắng trứng (có tính kiềm) mà lại không dùng dd natri hiđrocacbonat. - Em hãy giải thích vì sao không dùng dd natri hiđrocacbonat cho trường hợp uống nhầm axit? Câu 2 (MĐ3): Trong cuốn sách “những điều cần biết và nên tránh trong cuộc sống hiện đại có viết rằng. Đồ ăn uống có chất chua không nên đựng trong đồ dùng bằng kim loại mà nên đựng trong đồ dùng bằng thuỷ tinh, sành sứ. Nếu ăn, uống đồ có chất chua đã nấu kĩ hoặc để lâu trong đồ dùng bằng kim loại thì có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ”. Em hãy giải thích vì sao? - + + 2 - Câu 3(MĐ3): Cho các dd chứa các ion sau : (1) Cl ; NH4 ; Na ; SO4 2+ - 2+ - + + + – + + – – (2) Ba ; Cl ; C a ; OH (3) K ; H ; Na ; NO3 (4) K ; NH4 ; H CO3 ; OH Trộn hai dung dịch với nhau thì cặp nào không phản ứng ? A. (1) + (2) B. (2) + (3) C. (3) + (4) D. (1) + (4) Câu 4(MĐ3): Các tập hợp ion nào sau đây không tồn tại đồng thời trong một dd 2+ - + - – 2+ + – - + A. Cu ; Cl ; Na ; OH ; NO3 B. Fe ; K ; NO3 ; OH ; NH4 + 2 – – - 3+ + 2+ 2+ – - C. NH4 ; CO3 ; H CO3 ; OH ; Al D. Na ; Ca ; Fe ; NO3 ; Cl 2 – Câu 5(MĐ2): Ion CO3 không phản ứng với dd nào sau đây: + + + – 2+ 2+ - - A. NH4 ; Na ; K ; NO3 B. Ba ; Ca ; OH ; Cl + – - + 2+ + - 2 - C. K ; H SO4 ; Cl ; Na D. Fe ; NH4 ; Cl ; SO4 2+ 2+ 2+ - – Câu 6(MĐ4): Dung dịch A có chứa 5 ion Mg ; Ba ; Ca và 0,1 mol Cl ; 0,2 mol NO3 , thêm dần V lít dd gồm K2CO3 0,5 M và Na2CO3 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: A. 0,15 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,25 Câu 7(MĐ3): Thêm từ từ dd BaCl2 vào 300 ml dd Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 100 ml. Nồng độ mol / l của dd BaCl2 là: A. 3m B. 0,3 M C. 0,03 M D. 0,003 M Câu 8(MĐ3): Axit fomic (HCOOH) có trong nọc kiến, nọc ong, sâu róm. Nếu bị kiến đốt hoặc chạm vào sâu róm, ta chọn chất nào sau đây để bôi vào vết ong, kiến đốt cho khỏi sưng tấy (có giải thích) A. Vôi tôi B. Giấm ăn (dd CH3COOH 6%) C. Cồn D. Nước 2. Dặn dò: Học sinh hết các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập phần Axit-Bazơ-Muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Tiết sau luyện tập. --------------------------------------------------------------------
  3. Ngày dạy: 29/ 9 / 2020 Tuần 4: Tiết 8 Bài 5: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1 I. ÔN LUYỆN CÁC KIẾN THỨC Khái niệm axit: - Khái niệm bazơ: - Khái niệm muối: - Khái niệm pH: [H+] = 10-a (mol/ lít) thì pH = a [H+] [OH-] = 10-14 pH = - lg[H+] pOH = - lg[OH-] pH + pOH = 14 * Môi trường axit : [H+] > 10-7 M , pH < 7 * Môi trường trung tính : [H+] = 10-7 M , pH = 7 * Môi trường bazơ : [H+] 7 *Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dd chất điện li là gì? Cho phương trình hóa học ví dụ tương ứng các trường hợp: - Tạo thành chất kết tủa - Tạo thành chất điện li yếu - Tạo thành chất khí Phương trình ion rút gọn có ý nghĩa gì? Nêu cách viết phương trình ion rút gọn? II. Bài tập mức độ nhận biết và thông hiểu Bài 1: Viết ptpư dạng phân tử và ion thu gọn của các pư (nếu có) xảy ra giữa a.dd AgNO3 và dd HCl b. dd Na2CO3 và dd Ca(NO3)2 c.dd BaCl2 và dd K2SO4 d. dd NaHCO3 và dd NaOH e. FeS và dd HCl f. dd NaHCO3 và dd HCl g.dd BaCl2 và dd NaNO3 h. dd FeSO4 và dd HCl Bài 2: Viết phương trình dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau: 2+ 2 a/ Ba + CO 3 BaCO3  3+ - b/ Fe + 3OH Fe(OH)3  - c/ NH 4 + OH NH3 + H2O 2- + d/ S + 2H H2S Bài 3: Viết phương trình dạng phân tử của các phản ứng theo sơ đồ sau. a/ MgCO3 + ? MgCl2 + ?. b/ Fe2(SO4)3 + ? K2SO4 + ?. Bài 4: Cho 200ml NaOH.1M tác dụng với 300 ml H2SO4. 0.05M thu được dung dịch X
  4. a) Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch X b) Tính pH của dung dịch X Bài 5: Cho 300ml BaCl2.0,1M tác dụng với 700 ml H2SO4. 0.05M thu được dung dịch X a) Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch X b) Tính pH của dung dịch X III. CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH 1. Làm các bài tập trắc nghiệm sau (BT về nhà) Câu 1. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo thành chất kết tủa ? A. CaCO3 + HNO3 B. AgNO 3 + HBr C. FeS + HClD. HCl + NaOH Câu 2. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. HCl + NaOH.B. Zn(OH) 2 + HCl. C. Al(OH)3 + NaOH. D. CO2 + HCl. Câu 3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. NaHSO4 + NaOH.B. AgCl + NaNO 3. C. Al(OH)3 + Ba(OH)2.D. CuO + HCl. Câu 4. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. CO2, HCl, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Cl2, CaCO3. C. K2SO4, HNO3. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2. 2– Câu 5. Để kết tủa hết ion SO4 trong 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 0,05M ? A. 1200 ml. B. 400 ml.C. 600 ml. D. 1600 ml. Câu 6. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. – – 2 + A. HCO3 + OH CO3 + H2O. B. HCO3 + Na NaHCO3. 2+ – 2+ 2 C. Ca + HCO3 + OH CaCO3  + H2O.D. Ca + CO3 CaCO3  + H2O. + 2+ 2 – Câu 7. Để được một dung dịch có các ion (K , Mg , SO4 , Cl ) thì cần trộn những dd muối nào? A. KCl, MgSO4. B. K 2SO4, MgCl2. C. KCl, MgSO4, MgCl2. D. MgSO 4, MgCl2. Câu 8. Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là 2 2 – A. SO4 B. CO3 . C. NO3 . D. OH . Câu 9. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dd ? 2+ + 2- - + + 3+ - 2+ 2+ - 2- 2+ 3+ + - A. Mg , Ag , SO4 , Cl . B. H , Na , Al , Cl . C. Fe , Cu , Cl , S . D. Ba , Fe , Na , OH . Câu 10 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch là : A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Al(NO3)3 +3 NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaNO3 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)3 + I2 + 2KNO3 . D. Cu + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ↓ 2. Dặn dò: Học sinh chuẩn bị “ Bài thực hành số 1” cho tiết sau.