Kế hoạch bài dạy Toán 10 - Bài 4: Các tập hợp số
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 10 - Bài 4: Các tập hợp số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_10_bai_4_cac_tap_hop_so.pdf
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 10 - Bài 4: Các tập hợp số
- Tuần: 03 Tiết PPCC:06 BÀI 4: CÁC TẬP HỢP SỐ I/ NỘI DUNG TRỌNG TÂM * 1. Tập hợp các số tự nhiên: a) 0,1,2,3,... b) 1,2,3,... 2. Tập hợp các số nguyên: ..., 3, 2, 1,0,1,2,3,... m 3. Tập hợp các số hữu tỷ: |m,n ,(m,n) 1,n 0 n 4. Tập hợp các số thực: R 5. Một số tập con của tập hợp số thực Tên gọi, ký hiệu Tập hợp Hình biểu diễn 0 Tập số thực | ; a b / / / / / [ ] / / / / Đoạn {}x | a x b a ; b a b / / / / / ( ) / / / / Khoảng a ; b {}x | a x b a ) / / / / / / Khoảng ( ; a) {}x | x a a / / / / / ( Khoảng {x | a x} ()a ; a b / / / / / [ ) / / / / Nửa khoảng {x |a x b } a ; b a b Nửa khoảng a ; b / / / / / ( ] / / / / {x |a x b } a Nửa khoảng ) / / / / / / / {x |x a } ( ; a] a / / / / / / / / [ Nửa khoảng {x |x a } [)a ; 6. Phép toán trên tập con của tập số thực . a) Để tìm AB ta làm như sau: - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp AB, lên trục số. - Biểu diễn các tập AB, trên trục số(phần nào không thuộc các tập đó thì gạch bỏ). - Phần không bị gạch bỏ chính là giao của hai tập hợp AB, . b) Để tìm AB ta làm như sau:
- - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp AB, lên trục số. - Tô đậm các tập AB, trên trục số. - Phần tô đậm chính là hợp của hai tập hợp AB, . c) Để tìm AB\ ta làm như sau: - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp AB, lên trục số - Biểu diễn tập A trên trục số(gạch bỏ phần không thuộc tập A ), gạch bỏ phần thuộc tập B trên trục số - Phần không bị gạch bỏ chính là AB\ . II – DẠNG TOÁN 1. Dạng 1: Cho tập hợp viết dạng tính chất đặc trưng, viết tập đã cho dưới dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng. ( hoặc ngược lại) A. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp Ax 4 x 9 : Lời giải Ta có: Ax 4 x 9 A 4;9 . Ví dụ 2: Cho các tập hợp: AxRx | 3 BxRx |1 5 CxR | 2 x 4 . Hãy viết lại các tập hợp A, B , C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. Lời giải Ta có: A; 3 B 1; 5 C 2; 4 . Ví dụ 3: Cho tập hợp: Axx 3 4 2 x. Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. Lời giải Ta có: x 3 4 2 x 1 xA 1; Ví dụ 4: Cho các tập hợp: B x | x 3 Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. Lời giải Ta có: x 3 3 xB 3 3; 3 Ví dụ 5: Cho các tập hợp: C x | x 1 2 Hãy viết lại các tập hợp C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. x1 2 x 3 Lời giải Ta có: x 1 2 C ; 1 3; x 1 2 x 1 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TƯƠNG TỰ Câu 1. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp Ax 4 x 3: A. A 4;3 . B. A 3;4 . C. A 4;3 . D. A 4;3 . Câu 2. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp Ax x 9: A. A ;9 . B. A ;9 . C. A 9; . D. A 9; .
- Câu 3. Cho tập hợp: Ax 12 x: A. A ; 12 . B. A 12; . C. A 12; . D. A 12;0 . Câu 4. Cho tập hợp: Ax 2 x 1 5: A. A ;5 . B. A ;5 . C. A ;2 . D. A ;2 . Câu 5. Cho các tập hợp: B x | x 10 Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. A. .B. .C. .D. . B 10;10 B 10;10 B 10;10 B ;10 2. Dạng 2: Tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp A , B ; C A và biểu diễn trên trục số. ( A , B cho dưới dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng; dạng tính chất đặc trưng). B. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Tập hợp D = ( ;2] (6; ) là tập nào sau đây? A. ( 6;2] B. ( 4;9] C. ( ; ) D. 6;2 Lời giải Chọn A. ] 2/////// ////// -6( Ví dụ 2: Cho tập hợp A = ;5, B = xR / 1 x 6 . Khi đó A\ B là: A. ; 1 B. (-1;5] C. ;6 D. ; 1 Lời giải Chọn D. Ta có B = xR / 1 x 6 ( 1;6] ]5/////// A\ B = ; 1 ////// -1( ]6/////// Ví dụ 3: Cho tập hợp D = xR / 2 x 4, E = [-3; 1]. Khi đó D E là: A. (-2;1] B. [-3;4] C. 1;0;1 D. 0;1 Lời giải Chọn B. Ta có D = xR / 2 x 4 ( 2;4] ////////-2( ]4//// D E = [-3;4] ////-3[ ]1///////////// Ví dụ 4: Cho tập hợp A 2; . Khi đó, tập C A là A. 2; B. 2; C. ; 2 D. ; 2 Lời giải Chọn C. - 2(////////////////////////
- B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TƯƠNG TỰ Câu 1. Cho tập hợp A 2; 6 ; B [ 3; 4]. Khi đó, tập A B là A. ( 2; 3] B. ( 2;4] C. ( 3; 6] D. (4;6] Câu 2. Cho tập hợp A; 3 ; B 1; 5 . Khi đó, tập A B là A. (1; 3] B. (3; 5] C. ( ; 5] D. ( ;1) Câu 3. Cho tập hợp A 4;1 ; B 2; 3 . Khi đó, tập A\ B là A. [ 4;1) B. [ 2; 3] C. [-4; 2] D. ( 2; 3) Câu 4: Cho A x R: 5 x 7 . Khi đó C A là: A.(7; ) B. ( ;7] (5; ) C. ( ; 5] (7; ) D. ( ; 5) [7; ) BẢNG ĐÁP ÁN DẠNG 1 1.C 2.B 3.C 4.C 5.C BẢNG ĐÁP ÁN DẠNG 2 1.B 2.C 3.C 4.D