Ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Tổng kết kiến thức hiđrocacbon

CHÚ Ý:

1. Để nhận biết các chất khác nhau ta dùng các thuốc thử phù hợp (tham khảo bảng trên) để tạo ra các hiện tượng khác nhau.

2. Chú ý đến một số thuốc thử giống nhau nhưng điều kiện khác nhau (có to hoặc không có to).

3. Trong bài tập nhận biết mà dùng một thuốc thử thường là dung dịch Br2, dung dịch KMnO4 hoặc Cu(OH)2/OH-.

docx 4 trang Tú Anh 01/04/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Tổng kết kiến thức hiđrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_chu_de_tong_ket_kien_thuc_hidrocac.docx

Nội dung text: Ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Tổng kết kiến thức hiđrocacbon

  1. GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 PHIẾU TỔNG KẾT KIẾN THỨC HIĐROCACBON Hoàn thành các bảng tổng kết sau, mỗi tính chất hóa học viết tối thiểu 2 phương trình HC No HC không no HC thơm (chỉ có liên kết đơn) (có liên kết đôi, ba) (chứa vòng benzen) Ankan Anken Ankađien Ankin Benzen và ankyl benzen Công thức Đặc điểm cấu tạo PƯ đặc trưng: PƯ thế và tách PƯ đặc trưng: PƯ cộng, trùng hợp PƯ đặc trưng: PƯ thế 1. Phản ứng thế 1. Phản ứng cộng (nhận biết với dd Br2) 1. Phản ứng thế halogen Tính chất 2. Phản ứng tách 2. Phản ứng trùng hợp 2. Phản ứng oxi hóa không hoàn hóa học toàn bởi KMnO4 (nhận biết) 3. Phản ứng với AgNO3 của ank – 1 – in (nhận biết) Ngoài ra các hiđrocacbon đều bị đốt cháy với oxi tạo thành . và ., HC ko no làm mất màu KMnO4. Điều chế
  2. GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 PHIẾU TỔNG KẾT KIẾN THỨC ANCOL – PHENOL ANCOL PHENOL Khái niệm + CTTQ mọi ancol: Công thức + Ancol no, đơn chức, m.hở: 1. Phản ứng thế với Na, K (nhận biết) 1. Tính axit yếu (a) Phản ứng với Na, K 2. Tính chất riêng của ancol đa chức (nhận biết) (b) Phản ứng với NaOH (ancol ko có) 3. Phản ứng với axit vô cơ 2. PƯ thế vào vòng benzen (a) Phản ứng với dd Br2 (nhận biết) 4. Phản ứng tách nước Tính chất hóa học (a) Tách nước tạo ete o (b) Phản ứng với HNO3 (H2SO4 đặc, t ) (b) Tách nước tạo hợp chất chứa C = C 5. Phản ứng oxi hóa bởi CuO, to Điều chế
  3. GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 PHIẾU TỔNG KẾT KIẾN THỨC ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC ANĐEHIT AXIT CACBOXYLIC Khái niệm + CTTQ mọi anđehit: + CTTQ mọi axit: Công thức + Anđehit no, đơn chức, m.hở: + Axit no, đơn chức, m.hở: 1. Tính oxi hóa: PƯ với H2 1. Tính axit (a) Đổi màu chất chỉ thị (b) Phản ứng với kim loại: Na, K 2. Tính khử (a) Phản ứng với nước brom (nhận biết) (c) Phản ứng với bazơ: NaOH (ancol ko có) Tính chất hóa học (b) Phản ứng với AgNO3/NH3 (PƯ tráng bạc, tráng gương) nhận biết (d) Phản ứng với muối: NaHCO3 o (c) Phản ứng với O2 (xt, t ) 2. PƯ với ancol Điều chế
  4. GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHẤT THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HC không no - Dung dịch Br2 - Mất màu dung dịch Br2. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br (Anken, ankin - Dung dịch KMnO4 - Mất màu dung dịch thuốc 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH ankađien,) (thuốc tím) tím, xuất hiện kết tủa nâu. Ank – 1 – in - Dung dịch AgNO3/NH3 - Tạo kết tủa vàng nhạt HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag-C≡C-Ag + 2NH4NO3 (RC≡CH) o KMnO ,H O HCl Ankylbenzen - Dung dịch KMnO4, t - Mất màu dung dịch thuốc C H CH 4 2  C H COOK  C H COOH 6 5 3 80 100o C 6 5 6 5 CnH2n-6 (n > 6) tím Phenol - Dung dịch Br2 - Mất màu dung dịch Br2, C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr C6H5OH tạo kết tủa trắng Ancol - Na - Sủi bọt khí ROH + Na → RONa + ½ H2 ROH - Ancol có 2 nhóm - Cu(OH)2/OH - Dung dịch xanh thẫm 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O OH cạnh nhau - Dung dịch AgNO3/NH3 - Kết tủa bạc RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 - o - Cu(OH)2/OH , t - Kết tủa đỏ gạch RCHO + 2Cu(OH)2 → RCOOH + Cu2O + 2H2O Anđehit (giảm tải) RCH=O - Dung dịch Br2. - Mất màu dung dịch Br2 RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr KMnO - Dung dịch KMnO4 - Mất màu dung dịch thuốc RCHO 4 RCOOH tím - Quì tím - Quì tím chuyển đỏ Axit cacboxylic - Na - Sủi bọt khí RCOOH + Na → RCOONa + ½ H RCOOH 2 - NaHCO3 - Sủi bọt khí RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2 + H2O - Dung dịch Br2 - Mất màu dung dịch Br2 SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 SO2 - Dung dịch Ca(OH)2 - Xuất hiện kết tủa trắng SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O CO2 - Dung dịch Ca(OH)2 - Xuất hiện kết tủa trắng CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CHÚ Ý: 1. Để nhận biết các chất khác nhau ta dùng các thuốc thử phù hợp (tham khảo bảng trên) để tạo ra các hiện tượng khác nhau. 2. Chú ý đến một số thuốc thử giống nhau nhưng điều kiện khác nhau (có to hoặc không có to). - 3. Trong bài tập nhận biết mà dùng một thuốc thử thường là dung dịch Br2, dung dịch KMnO4 hoặc Cu(OH)2/OH .