Tài liệu ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10
Bài 7: Cho tam giác
, biết 
a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng
và
.
b) Hãy lập phương trình tổng quát của đường cao
và trung tuyến
.
a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng
b) Hãy lập phương trình tổng quát của đường cao
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10
- TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ II – Toán 10(CB) “Học tập là niềm vui khákhám pháphá”ST ÔN TẬP HỌC KỲ II Bài 1: Giải các bất phương trình bậc nhất sau Name:: . Cllass:: . a) 3x - 120 c)6x ->30 x x2xx+-143 2x-1xx+-123 d) x +>1 e) -³ f) - -21 13xx-24>+ ì3xx-6 1)0 f) > 0 23xx2 ++ 8xx2 103 2xx2 +-184 g) 6xx2 -5->110 h) 2 96- x xx2 ++98 123 x32+22xx x32-xx+-1 j) +> k) ³ 0 l) ³ 0 x+1xx++32 2xx- 2 x + 8 Bài 5: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2x2 -(m-2)xm-30+= a) Vô nghiệm. b) Có 2 nghiệm phân biệt. c) Có 2 nghiệm trái dấu. Bài 6: Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x a) x22+2(m+2)x+2mm+3+>40 b) mx2 -2(m-1)xm+<40 Bài 7: Tìm tập xác định của các hàm số sau 21x - a) f(x)=2x22+3x+15+1-+32xx b) fx()= -3xx2 ++912 Biên soạn: gv Đặng Trung Hiếu - www.gvhieu.com – 0939239628 April||2013 1
- TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ II – Toán 10(CB) “Học tập là niềm vui khákhám pháphá”ST Bài 8: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a ; 2 , nếu: 7 3p 5 3p 1 137pp a) cosa = và <<ap2 b) cosa =- và <<ap c) cosa =- và <<a 8 2 6 4 9 42 1 3p 5 pp 2 11p d) sina =- và pa<< e) sina = và <<a f) sina = và <<ap3 5 2 6 82 11 4 5 p 3p p g) tana = và 0 <<a h) cot5a =- và <<ap2 i) sinaa=-4coscos và -<<a 0 2 2 2 2 Bài 9: Hãy tính giá trị của các biểu thức sau 2cotaa- 3tan 2 p cos22aa+ cot 3 p a) A = biết cosaa=,0-<< b) B = biết sin,a=<<ap sinaa+ tan 114 ttan2 aa- ccotot 102 3 1 Bài 10: Hãy tính sin2a nếu biết a) sinaa+=ccosos b) sinaa-=cos 8 2 Bài 11: Tính æöp 13p æö2p 2 p a) sin2ç÷a + biết cosa=,2<<ap b)ccoos2ç÷a - biết sin,a=<<ap èø6 32 èø3 32 Bài 12: Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy tính p35pp a) cos140++ccoos13400cos110606 b) siin2++siin22cos 888 Bài 13: Không sử dụng máy tính và bảng số hãy tính giá trị của biểu thức pp 1- 4sincoscos a) A = 189 b) B =+sisin2000sin3100cos3434000cos50 c)C =+ttan11000cott20 p sin 18 Bài 14*: Trong tam giác ABC, chứng mình rằng ABC ABCABC a) cosA+cosBC+cos=+14sinsinsin b) cott+cot+=cotcotccotot 222 222222 222 æöBC c) ssiinA+ssiinB+ssiinC=+22cosAcosBCcos d) ar=+ç÷cocottcotcot èø22 Bài 15*: Chứng mminh rrằng,, ttrong ttam giác ABC ta luôn có các bbất đẳng ththức sau 3 ABC1 a) cosA+cosBC+£cos b)sinsinsin £ 2 2228 33 c)sinA+sinBC+£sin d)cottA+cotBC+³cot3t3 2 Biên soạn: gv Đặng Trung Hiếu - www.gvhieu.com – 0939239628 April||2013 2
- TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ II – Toán 10(CB) “Học tập là niềm vui khákhám pháphá”ST PHẦN HÌNH HỌC 0 Bài 1: Cho tam giác ABC biết các cạnh a==25cm,b64cm và C =120 . Tính S ABC, cạnh c, góc A, B? 0 Bài 2: Tam giác ABC có AB=12cm,BC==15cmB,135 . Tính S ABC ,cạnh AC, góc A, C? Bài 3: Cho tam giác ABC biết A=7500,B==25,c32cm . Tính góc C, cạnh a, b? Bài 4: Cho tam giác ABC có B=6500,C==85,BC110110cm . Tính góc A, cạnh AC, AB? Bài 5: Cho tam giác ABC có a=15,bc==19,23 . Tính diện tích S của ttam giác,, chiều cao ha, các bán kính R, r của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác và đường trung tuyến ma của tam giác. Bài 6: Hãy lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng D trong các trường hợp: a) D đi qua 2 điểm AB(3;-9),(1;2) b) D đi qua 2 điểm PB( 2;5),(3;2) c) D đi qua điểm M(-6;1) và có hệ số góc k=-2 d) D đi qua giao điểm của 2 đường thẳng D12::2x-3y+1=0,,D:-4xy+2-=30và có hệ số góc k=3 e) D đi qua A(4;1) và song song với đường thẳng d:2xy-3+=10 f) D đi qua điểm B(-1;3) và vuông góc với đường thẳng d:-4xy+2-=30 Bài 7: Cho tam giác ABC, biết A(2;5), B(6;1), C(-1;-1) a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC và CA. b) Hãy lập phương trình tổng quát của đường cao AH và trung tuyến AM. Bài 8: Xét vị trí tường đối của các cặp đường thẳng sau: a) d:2xy-3+=100 và d':3xy-2+=100 b) d:-xy+3-=50và d'':xy-=35 ìxt=+35 ìxt=+35 ìxt=-85 c) d1 :-2xy+5-=10 và d2 : í d) d1 : í và d2 : í îyt=-12 îyt=-12 îyt=-+12 Bài 9: Tìm số đo góc giữa các cặp đường thẳng sau: ìxt=-+13 ìxt=- a) d1 :2xy-+=30 và d2 :-2xy+6-=20 b) d : í và d ':í îyt= 4 îyt= 12 Bài 10: Hãy kiểm tra phương trình nào trong các phương trình sau, là phương trình đường tròn a) x22+y-3xy-6+=300 b) x22+y-6xy-7-=120 c) x22-y-2xy-4-=30 d) 222x22+2y-8xy-12+=260 Bài 11: Hãy tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: a) x22+y-20xy+12+=30 b) -x22-y+4xy-=61 c) 8x22+8y-16xy+4+=20 d) 2x22+48x=24yy-+210 e)(xy+3)22+(+=6)27 f)(xy-6)22+(+=2)49 Biên soạn: gv Đặng Trung Hiếu - www.gvhieu.com – 0939239628 April||2013 3
- TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ II – Toán 10(CB) “Học tập là niềm vui khákhám pháphá”ST Bài 12: Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau a) (C) có tâm I(-5;2) và đi qua điểm M(1;7) b) (C) có đường kính AB với A(-2;-1), B(6;9) c) (C) có đường kính MN với M(-1;-2), N(2;1) d) (C) có tâm I(2;-9) và tiếp xúc với đường thẳng D:3xy+4-=10 e) (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:2xy+-=10 và đi qua 2 điểm A(A(2;3), B(5;-1) Bài 13: Lập phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A(1;2), B(3;4) và tiếp xúc D:3xy+-=30 Bài 14: Lập phương trình đường tròn qua 3 điểm A(1;3), B(-2;1), C(-3;-1) và tìm tâm, bán kính? Bài 15: Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn: (C):x22+y-16xy+24+=30 a) Tại M(2;1) b) Tại A(14;1) c) Tại giao điểm của (C) vvới trục Ox Bài 16: Cho đường tròn (C):x22++-y-6xy+2+=60 và điểm A(1;3) a) Chứng tỏ rằng điểm A nằm ngoài đường tròn (C). b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A. Bài 17: Hãy xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm,, ttọa độ các đỉnh ccủa các elip có phương trình chính tắc sau: xy22 xy22 a) +=1 b) +=1 c) 16xy22+=491 d)18xy22+=927 4925 128 Bài 18: Hãy lập phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hhợp sau: a) Độ dài trục bé bằng 12 và tiêu cự bằng 16. b) Tiêu điểm F2(12;0) và ME(13;0)Î() Bài 19: Viết phương trình chính tắc của elip trong các trường hợp sau c 5 c 2 a) Độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số = b) Tiêu điểm F1(-6;0) và tỉ số = a 13 a 3 c c ( Trong toán học, tỉ số được gọi là tâm sai của elip và kí hiệu e = , vì c Biên soạn: gv Đặng Trung Hiếu - www.gvhieu.com – 0939239628 April||2013 4