Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 5

2. USE OF VERB “ SUGGEST”

Động từ "suggest" có nghĩa là: gợi ý, hay đề xuất. Ta thường dùng cấu trúc câu gợi ý với "suggest + V-ing/ mệnh đề chứa should" khi muốn đưa ra ý kiến, gợi ý hay đề xuất của chúng ta về việc ai đó nên làm gì, nên đi đâu, v. v.

doc 2 trang Tú Anh 29/03/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_9_unit_5.doc

Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 5

  1. UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM Grade 9 I. NEW WORDS: administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ : thuộc về hành chính astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ : làm sững sờ, làm sửng sốt cavern (n) /ˈkævən/ : hang lớn, động citadel (n) /ˈsɪtədəl/ : thành lũy, thành trì complex (n) /ˈkɒmpleks/ : khu liên hơp, quần thể contestant (n) /kənˈtestənt/ : thí sinh fortress (n) /ˈfɔːtrəs/ : pháo đài geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ : (thuộc) địa chất limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ : đá vôi measure (n) /ˈmeʒə(r)/ : biện pháp, phương sách paradise (n) /ˈpærədaɪs/ : thiên đường picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ : đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh) recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ : sự công nhận, sự thưa nhận rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/ : xe xích lô, xe kéo round (in a game)(n) /raʊnd/ : hiệp, vòng (trong trò chơi) sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ : bức tượng (điêu khắc) setting (n) /ˈsetɪŋ/ : khung cảnh, môi trường spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ : đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ : công trình kiến trúc tomb (n) /tuːm/ : ngôi mộ II. GRAMMAR: 1. IMPERSONAL PASSIVE . 1.1. Khi động từ chính ở thì HIỆN TẠI. People/they +think/say/suppose/believe/consider/report + that + clause. => Bị động: a/ It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported +that + clause (Trong đó clause = S + V + O) b/ Động từ trong clause để ở thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn S + am/is/are + thought/said/supposed + to + Vinf E.g.: People say that he is a good doctor => It's said that he is a good doctor hoặc He is said to be a good doctor. c/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành. S + am/is/are + thought/ said/ supposed + to + have + V3/ED. E.g.: People think he stole my car => It's thought he stole my car hoặc He is thought to have stolen my car. 1.2. Khi động từ chính ở thì QUÁ KHỨ. People/they + thought/said/supposed +that + clause. => Bị động: a/ It was + thought/said/supposed +that + clause. b/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn: S + was/were + thought/ said/supposed + to + Vinf. E.g.: People said that he is a good doctor => It was said that he is a good doctor hoặc He was said to be a good doctor. c/ Động từ trong clause ở thì Quá khứ hoàn thành S + was/were + thought/ said/supposed + to + have + V3/ED. THE FIRST TERM Page 1
  2. UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM Grade 9 E.g.: They thought he was one of famous singers => It was thought he was one of famous singers hoặc He was thought to be one of famous singers. 2. USE OF VERB “ SUGGEST” Động từ "suggest" có nghĩa là: gợi ý, hay đề xuất. Ta thường dùng cấu trúc câu gợi ý với "suggest + V-ing/ mệnh đề chứa should" khi muốn đưa ra ý kiến, gợi ý hay đề xuất của chúng ta về việc ai đó nên làm gì, nên đi đâu, v. v. Eg : A: How should I get around Hue City? B: I suggest that you should take a taxi. C: That's too expensive. I suggest using a rickshaw. THE FIRST TERM Page 2