4 Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 8 trang An Bình 03/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_montoan_lop_11_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 4 Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 11 HK1 Tổ Toán Năm học 2022-2023 A. NỘI DUNG ÔN TẬP I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1. Hàm số lượng giác 2. Phương trình lượng giác cơ bản 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp và phương trình lượng giác khác II. Tổ hợp- Xác suất 1. Quy tắc đếm 2. Hoán vị- Chỉnh hợp- Tổ hợp 3. Nhị thức Niu- tơn 4. Phép thử và biến cố 5. Xác suất của biến cố III. Phép dời hình và phép đồng dạng 1. Phép tịnh tiến 2. Phép quay 3. Phép vị tự 4. Phép dời hình 5. Phép đồng dạng IV. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song 1. Đại cương về đường thẳng mặt phẳng(Bài toán tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện ). 2. Hai đường thẳng song song song và hai đường thẳng chéo nhau(Chứng minh hai đường thẳng song song, tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện ). B. ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 2020 ĐỀ SỐ 1 Bài thi: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM). Câu 1. Tập giá trị của hàm số y tan5 x là: 1 1 A. T  5;5. B. T  1;1 . C. T R . D. T ; . 5 5 Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x trên đoạn ; . 3 6 Tính giá trị biểu thức TM 2 m . 5 3 A. T . B. T 2 . C. T 1 3 . D. T . 2 2 2 Câu 3. Phương trình cosx 0 có nghiệm là: 2 A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 3 4 4 6 3 Câu 4. Phương trình cot x 45  có nghiệm là 3 A. 15 k 180  . B. 15 k 360  . C. 30 k 180  . D. 60 k 180  . Câu 5. Phương trình sin2 x 2cos x 2 0 có nghiệm là: A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k . 3 6 4 2 2 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos4x cos3 xmx sin có nghiệm x 0; ? 12 1 A. m R . B. m 1;1 . C. m ;1 . D. m 0;1 . 2 1
  2. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 Câu 7. Bác Dũng có 3 áo sơmi màu trắng, 2 áo sơmi màu hồng, 3 áo sơmi màu xanh. Bác cần chọn một áo để sử dụng cho tối nay đi dự cưới. Hỏi bác Dũng có bao nhiêu cách chọn? A. 18 cách. B. 5 cách. C. 8 cách. D. 3cách. Câu 8. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 4 6 6 5 A. 5.6 B. A5 . C. 5 . D. 6 . Câu 9. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn đứng thành 1 hàng dọc? 6 5 A. 5! B. C5 . C. 5 . D. 5. Câu 10. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11. B. 9. C. 8. D. 10. 10 Câu 11. Trong khai triển 3x2 y , hệ số của số hạng chính giữa là 5 5 6 6 5 5 10 5 6 6 A. 3 .C10 . B. 3 .C10 . C. 3 .Cx10 y . D. 3 .C10 . 1 3 3 5 5 49 49 Câu 12. Tổng TCCC 350 3 50 3 50 ... 3 C 50 bằng: A. T 2100 2 50 . B. T 2100 2 50 . C. T 299 2 49 . D. T 299 2 49 . Câu 13. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn đều là nữ. 1 7 8 2 A. B. C. . D. 3 15 15 15 Câu 14. Cho các chữ số 1,2,3,4,5,6,7. Lập một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số lập được có đúng 3 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn. 1 2 4 3 A. B. C. . D. 210 35 7 11 v 2;5 Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho véc-tơ và M 3; 8 . Biết Tv M M . Tìm tọa độ điểm M . A. M 5; 13 . B. M 5;13 . C. M 5; 13 . D. M 1; 3 . Câu 16. Cho tam giác ABC đều tâm O (hình vẽ). Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến OAB thành OBC . A O B C A. Q O;60 . B. Q O; 120  . C. Q O; 60  . D. Q O;120 . 2 2 1 Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn Cx: 1 y 2 25. Phép vị tự tỉ số k biến 2 đường tròn C thành đường tròn có bán kính R bằng: 25 5 A. . B. . C. 10. D. 5. 2 2 Câu 18. Chọn khẳng định sai. A. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng. D. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng. Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng đi qua S và song song AB . C. Đường thẳng SO . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . Câu 20: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi 2
  3. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 mp(GCD) thì diện tích thiết diện là a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM). Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình sau: a/ 3 tanx 1 0 . b/ cos 2x 3cos x 2 0 . Câu 2(1 điểm): Từ một hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 7 viên bi. Tính xác suất sao cho trong 7 viên bi được chọn ngẫu nhiên mỗi loại có ít nhất 2 viên bi. 1 1 1 1 Câu 3(0,5 điểm): Tính tổng SCCC 0 1 2 .. C 2017 C 2018 . 20182 2018 3 2018 2018 2018 2019 2018 Câu 4(1,5 điểm): Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . b) Xác định các điểm I, J lần lượt là giao điểm của đường thẳng AN và đường thẳng MN với mặt phẳng IB SBD . Tính tỉ số  IJ TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 2020 ĐỀ SỐ 2 Bài thi: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM). Câu 1. Tập xác định của hàm số cot 4x là: k k A. D k2 . B. D k . C. D . D. D . 2 4 Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4sin 4 xx cos 4 . Giá trị của biểu thức T 2 M 3 m bằng: A. 2 B. -2 C. 10 D. -10 Câu 3. Phương trình 2cosx 3 có nghiệm là: A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 3 4 4 6 Câu 4. Phương trình sinx cos x có nghiệm là A. 15 k 180  . B. 15 k 360  . C. 30 k 180  . D. 45 k 180  . Câu 5. Phương trình 4sin2x cos22 x 4 0 có nghiệm là: A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k . 3 6 4 Câu 6: Phương trình sin3xx cos 3 2sin 5 xx cos 5 có nghiệm dạng a bk ; tính M= 4a 2 b A. M = 2. B. M = 0. C. M = 4. D. M = 6. Câu 7. Bạn An có 5 quả bóng trắng, 4 quả bóng hồng, 3 quả bóng xanh. An cần chọn một quả để Chơi bóng bàn. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn? A. 27 cách. B. 35 cách. C. 12 cách. D. 60 cách. Câu 8. Từ các chữ số 0,1,2,3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? 3 4 4 5 A. 4.5 B. A5 . C. 5 . D. 4 . Câu 9. Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn đứng thành 1 hàng ngang? 7 7 A. 7! B. C7 . C. 7 . D. 6! . Câu 10. Từ các chữ số 0,1,2,3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau? A.12. B. 18. C.21. D. 30. 8 Câu 11. Trong khai triển 2a b2 , hệ số của số hạng chính giữa là: 4 4 4 4 4 4 4 8 4 4 4 8 A. 2 .C8 . B. 2 .C8 . C. 2 .C8 a b . D. 2 .C8 a b . 0 22 45 100100 Câu 12. Tổng TCC 103 100 3 C 100 ... 3 C 100 bằng: 3
  4. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 A. T 2200 2 100 . B. T 2200 2 100 . C. T 2199 2 99 . D. T 2199 2 99 . Câu 13. Một nhóm học sinh có 5 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 em. Tính xác suất sao cho hai em được chọn cùng một giới tính. 5 4 1 7 A. p B. p C. p . D. p 9 9 9 9 Câu 14. Cho các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9.Lập một số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số lập được có đúng 4 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn. 5 4 5 7 A. p B. p C. p D. p 9 9 18 18  Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;-2), B(-4;3), C(6;5). Biết TAB C C ' . Tọa độ điểm C’ là: A. C '(1;10) B. C '( 1; 10) . C. C '(1; 10) . D. C '(10;1) . Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (thứ tự đỉnh theo chiều âm). Phép quay nào dưới đây biến ABC thành EFA . A. Q O;60 . B. Q O; 120  . C. Q O; 60  . D. Q O;120 . 2 2 Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn Cx: 3 y 2 8 . Phép vị tự tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn có bán kính R bằng: A. 8 . B. 10 . C.4 D.2 Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng AB . C. Đườngthẳng SO. D. Đường thẳng SD. Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng đi qua S và song song AB . C. Đườngthẳng SO . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và O là tâm hình vuông ABCD, I trung điểm AB. Cắt Hình chóp bởi mp(SIO) thì diện tích thiết diện là: a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM). Câu 1(2 đ): Giải các phương trình sau: a/ 2 sinx 1 0. b/ cos2x 3sin 2 x 1. Câu 2(1 đ): Từ một hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Bốc ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Tính xác suất sao cho trong 4 viên bi được bốc mỗi màu có số bi là số chẵn. 12 2 6 1 1 2 3 n Câu 3(0,5 đ): Khai triển nhị thức: 2x 1 . 3 thành đa thức dạng a0 axax 1 2 ax 2 ... axn . 2 x Tính a6 . Câu 4(1,5 đ): Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAC đều, I trung điểm SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . MN b) Mặt phẳng (P) chứa AI và song song BD cắt SB, SD tại M và N. Tính tỉ số  BD TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 2020 ĐỀ SỐ 3 Bài thi: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM). Câu 1. Tập giá trị của hàm số y cot x là: 4
  5. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 1 1 A. T  5;5. B. T  1;1 . C. T R . D. T ; . 5 5 Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x trên đoạn ; . 6 6 Tính giá trị biểu thức TM 2 m . 5 3 3 A. T . B. T 2 . C. T 1 3 . D. T . 2 2 1 Câu 3. Phương trình cosx 0 có nghiệm là: 2 A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 3 4 4 6 3 Câu 4. Phương trình tan x 45  có nghiệm là 3 A.  15k 180  . B. 15 k 360  . C. 30 k 180  . D. 60 k 180  . Câu 5. Phương trình cos 2x 4cos x 3 0 có nghiệm là: A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k . 3 6 4 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2xm 2 1cos xm 1 0 có nghiệm 3 trên khoảng ; . 2 2 A. 1 m 0. B. 1 m 0. C. 1 m 0. D. 1 m 0. Câu 7. Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng đôi một khác nhau và 3 quả cầu đen đôi một khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 quả cầu trong số các quả cầu ấy? A. 1. B. 2. C. 9. D. 18. Câu 8. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5 ? A. 54. B. 72. C. 108. D. 120. Câu 9. Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho An và Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 12. B. 16 C. 24. D. 120. Câu 10. Có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 4 quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số? A. 64. B. 72. C. 120. D. 1365. 10 12 2 Câu 11. Hệ số của x trong khai triển của biểu thức 2x x là 8 2 8 2 2 8 A. C10 . B. C10 2 . C. C10 . D. C10 2 . 20 5 1 8 2 ... 3 2n 1600. Câu 12. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn Cnnn C C n C n A. n 5. B. n 7. C. n 8. D. n 10. Câu 13. Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. 24 185 2808 4507 A. . B. . C. . D. . 209 209 7315 7315 Câu 14. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động 12 của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp. 29 A. 13. B. 14. C. 16. D. 17. Câu 15. Trong hệ trục Oxy, tọa độ ảnh của A 3;2 qua phép tịnh tiến theo vecto u 1; 3 là A. M 4;0 . B. M 4; 1 . C. M 2;4 . D. M 1;4 . Câu 16. Cho tam giác ABC đều tâm O (hình vẽ). Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến OAB thành OBC . 5
  6. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 A O B C A. Q O;60 . B. Q O; 120  . C. Q O; 60  . D. Q O;120 . Câu 17. Tìm ảnh của đường tròn (C): xy2 2 2 xy 2 7 0 qua phép vị tự tâm A 2; 1 , tỉ số k = 2. A. x 4 2 y 1 2 36 . B. x 4 2 y 1 2 36 . C. x 4 2 y 1 2 36 . D. x 4 2 y 1 2 36 . Câu 18. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước. C. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cho trước. D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng cắt nhau. Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là: A. Đường thẳng qua S và song song với CD . B. Đường thẳng qua S và song song với DA . C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB . Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 10. Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho SM 2 . Mặt phẳng đi qua M và song song với hai đường thẳng AB, AC . Thiết diện của hình chóp cắt SA 3 bởi mặt phẳng có diện tích bằng 200 40 200 400 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 9 PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM). Câu 1 ( 2 điểm) Giải phương trình sau: a) 2cosx 2 0 b) cos2 x 2sin x 2 0 . Câu 2 (1 điểm) a) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau . b) Từ một hộp có 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20.Chọn ngẫu nhiên đồng thời 8 thẻ.Tính xác suất sao cho trong 8 thẻ được chọn có 4 chẳn, 4 lẻ và có duy nhất một thẻ chia hết cho 5 1 1 1 1 Câu 3( 0,5 điểm ) Tính tổng S .... 2!2015! 4!2013! 2014!3! 2016! Câu 4 (1,5 điểm ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SO. a) Tìm giao tuyến của ( SAB) và (SDC). b)Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( MNP). TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 2020 ĐỀ SỐ 4 Bài thi: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM). Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y tan x .   A. D \, kk . B. D \, kk . 4  2   C. D \, kk . D. D \, kk  . 4  Câu 2. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 4 là A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 . Câu 3. Tập nghiệm của phương trình sinx 0 là 6
  7. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11  A. S kk2 ,  . B. S k , k  . 2   C. S k2 , k . D. S kk2 ,  . 2  2 Câu 4. Tập nghiệm của phương trình cos x là 2 3  5  A. k2 k  . B. k2 ; kk 2  . 4   4 4   3   C. k2 k  . D. k2 k  . 4   4   Câu 5. Phương trình 4sin2 2x 4cos 2 x 1 0 có các nghiệm là A. x kk , . B. x kk , . 6  3  2 C. x kk2 , . D. x kk , . 6  3  5 Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình sin2x 3 6sin xx cos trong khoảng 0; là 2 2 5 19 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 Câu 7. Trong một lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng? A. 30. B. 32. C. 17. D. 15. Câu 8. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số có ba chữ số được lập từ 6 chữ số đó? A. 216 . B. 36 . C. 256 . D. 18. Câu 9. Một tiểu đội có 12 chiến sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 chiến sĩ đó thành hàng dọc? 12 11 A. 12. B. C12 . C. A12 . . D. 12! Câu 10. Cho 6 chữ số 4;5;6;7;8;9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180. B. 120. C. 256. D. 216. 8 3 2 Câu 11. Số hạng độc lập với x trong khai triển x là x A. 1792 . B. 792 . C. 972 . D. 1972 . 3n 1 6 1 3 Câu 12. Tìm hệ số của x trong khai triển x với x 0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn x 2 2 3Cn 1 nP 2 4 A n . A. 210x6 . B. 210. C. 120x6 . D. 120. Câu 13. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần là? A. 6 . B. 5. C. 3. D. 4 . Câu 14. Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp, trong đó có 1là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác suất để ban cán sự cả bốn đều là nữ. 4 4 4 4 A32 C32 A32 C32 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . C54 4!C54 4!C54 A54 Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu 16. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay k2 , k . 7
  8. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn Cx :2 y 2 2 x 0 , phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn C thành đường tròn C . Viết phương trình đường tròn C . A. Cx :2 y 2 4 y 0 . B. Cx :2 y 2 4 y 0 . C. Cx :2 y 2 4 x 0 . D. Cx :2 y 2 4 x 0 . Câu 18. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt? A. 5. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: A. IA 3 IM . B. IM 3 IA . C. IM 2 IA . D. IA 2 IM . 2 Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy C là điểm trên cạnh SC sao cho SC SC . Thiết diện của hình 3 chóp với mặt phẳng ABC là một đa giác m cạnh. Tìm m . A. m 6. B. m 4 . C. m 5 . D. m 3 . II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài 1 (2đ): Giải các phương trình sau: a) 2sin(x ) 3 0 . b) 3 sin 2x cos 2 x 2 0. 3 Bài 2 (1đ): Từ một hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn viên bi. Tính xác suất sao cho trong bốn viên bi được chọn ngẫu nhiên có đủ ba màu? n Bài 3 (0,5đ): Hệ số của x7 trong khai triển 2 x 3 x2 là bao nhiêu, biết n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2 Cn C n C n 29 . Bài 4 (1,5đ): Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang ( AB là đáy lớn ), M là các điểm trên SC ( M khác S, C). a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD và mặt phẳng (ABM). ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- 8