Bài dạy Công nghệ 7 - Bài 30+31 - Năm học 2019-2020

* Hoạt động 1: Vai trò của chăn nuôi.

- Nêu vấn đề: chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dung trong nước và xuất khẩu. 

- Em hãy quan sát H 50 trang 81 SGK và trả lời câu hỏi:

+ Nhìn vào hình a, b, c cho biết chăn nuôi cung cấp gì?

- Nhận xét và hoàn chỉnh kiến thức

- Cho biết:

 +  Lợn cung cấp sản phẩm gì?

 + Trâu, bò cung cấp sản phẩm gì?

 + Hiện nay còn cần sức kéo từ vật nuôi không?

  + Hãy kể những đồ dùng làm từ sản phẩm chăn nuôi mà em biết?

 + Em có biết ngành y dùng nguyên liệu từ ngành chăn nuôi để làm gì ?

docx 5 trang Hạnh Đào 14/12/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Công nghệ 7 - Bài 30+31 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_day_cong_nghe_7_bai_3031_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Bài dạy Công nghệ 7 - Bài 30+31 - Năm học 2019-2020

  1. Tuần học: 06/4/2020 – 10/4/2020 PHẦN 3: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI BÀI 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI T/g Hoạt động của GV Hoạt động của Trò Nội dung bài học 20’ * Hoạt động 1: Vai trò của I. Vai trò của ngành chăn nuôi. - Thảo luận nêu được: chăn nuôi. - Nêu vấn đề: chăn nuôi cung Cung cấp : a- Cung cấp cấp nhiều sản phẩm cho tiêu + Hình a: cung cấp thực b- Cung cấp dung trong nước và xuất khẩu. phẩm như: ,trứng, c- Cung cấp - Em hãy quan sát H 50 trang 81 + Hình b: kéo d- Cung cấp SGK và trả lời câu hỏi: như: , bò cho ngành + Nhìn vào hình a, b, c cho biết + Hình c: cung sản xuất khác. chăn nuôi cung cấp gì? + Hình d: cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành Em hãy ghi lại ngành - Nhận xét và hoàn chỉnh kiến công nghiệp chăn nuôi cung cấp thức cho xã hội những sản - Cho biết: phẩm gì : + Lợn cung cấp sản phẩm gì? Cung cấp 1 + Trâu, bò cung cấp sản phẩm Cung cấp và thịt và gì? phân bón + Hiện nay còn cần sức kéo từ Vẫn còn cần sức kéo từ vật 2 vật nuôi không? nuôi. Đó là trâu, bò, ngựa hay lừa. + Hãy kể những đồ dùng làm từ Như: , dép, cặp sách, 3 sản phẩm chăn nuôi mà em biết? lược, quần áo + Em có biết ngành y dùng Tạo vắc xin, huyết thanh. 4 nguyên liệu từ ngành chăn nuôi Vd: thỏ và chuột bạch để làm gì ? 5 18’ * Hoạt động 2: Nhiệm vụ của Có 3 nhiệm vụ: ngành chăn nuôi ở nước ta. + Phát toàn diện. II. Nhiệm vụ phát - Quan sát sơ đồ hình 7 trang 82 + Đẩy mạnh chuyển giao triển ngành chăn SGK, em hãy mô tả nhiệm vụ nuôi ở nước ta chăn nuôi của nước ta trong thời + Tăng cường đầu tư cho gian tới
  2. T/g Hoạt động của GV Hoạt động của Trò Nội dung bài học - Giải thích phát triển chăn Vd: Trâu, bò, lợn, gà, vịt, nuôi toàn diện là: ngỗng + Đa dạng về loài vật nuôi - Nông hộ. + Đa dạng về quy mô chăn - Ở địa phương em có quy mô Ví dụ: Tạo giống mới chăn nuôi là gì? năng suất cao, tạo ra thức ăn - Một số ví dụ về đẩy mạnh hỗn hợp, thụ tinh nhân tạo chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho Như: sản xuất + Cho vay vốn, tạo điều kiện cho chăn nuôi phát triển. - Tăng cường đầu tư cho nghiên + Đào tạo những cán bộ cứu và quản lý là như thế nào? chuyên trách để quản lý chăn nuôi: bác sĩ thú y - Mục tiêu của ngành chăn nuôi Tăng nhanh về khối lượng ở nước ta là gì? và chất lượng sản phẩm chăn nuôi (sạch, nhiều nạc ) cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu - Em hiểu như thế nào là sản Là sản phẩm chăn nuôi phẩm chăn nuôi sạch? không chứa các chất độc hại. - Nhận xét và hoàn chỉnh kiến thức ĐIỀU MÌNH ĐÃ HỌC ĐƯỢC QUA BÀI NÀY: 1- Em hãy cho biết chăn nuôi có những vai trò gì trong xã hội chúng ta hiện nay? (4đ) 2- Em hãy cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta như thế nào? (4đ) 3- Sản phẩm chăn nuôi sạch là gì? (2đ) ___ GVBM: Võ Duy Mỹ - ĐT 0909 7333 46 - Mail:voduymyy@yahoo.com.vn - Facebook: Duy Mỹ Võ
  3. Tuần học: 6/4/2020 – 10/4/2020 Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI T/g Hoạt động của GV Hoạt động của Trò Nội dung bài học 20’ * Hoạt động 1: Khái I. Khái niệm về giống niệm về giống vật nuôi vật nuôi. - Đọc các ví dụ phần 1/ I - Cá nhân tự thu nhận thông tin 1. Thế nào là giống vật trang 83 SGK hoàn để hoàn thành nuôi? thành thông tin điền vào Hình a): Giống vịt cỏ - Giống vật nuôi là sản chỗ trống phẩm do con người tạo - Hình a) ra. - Hình b) Hình b): Giống bò - Mỗi giống vật nuôi: - Hình c ) + Đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau Hình c): Giống lợn + Có năng suất và ngoại hình như nhau. + Có tính di truyền ổn - Em hãy nêu tên vật nuôi có định đặc điểm sau đây : + Có số lượng cá thể + : Tầm vóc nhỏ, nhất định long có nhiều màu + : có màu lông lang Đặc điểm một số giống trắng đen vật nuôi: + : Có thân dài, tai 1) Bò sữa Hà Lan: to rủ xuống mặt (Tham khảo phần 2/I trang 84 - Có những cách phân SGK) loại giống vật nuôi nào? Có 4 cách phân loại 2) Giống vịt cỏ: Theo địa lí - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống 3) Lợn Lan đơ rat: - Theo hướng sản xuất (Tham khảo phần 3/I trang 84 SGK) - Để được công nhận là - Các vật nuôi trong cùng giống vật nuôi phải có phải có chung nguồn 2. Phân loại giống vật các điều kiện nào? gốc nuôi - Có đặc điểm về và Có nhiều cách phân loại giống nhau giống vật nuôi:
  4. T/g Hoạt động của GV Hoạt động của Trò Nội dung bài học - Có ổn định a) - Đạt đến một định b) , và có địa bàn phân bố rộng ngoại hình c) Theo mức độ d) Theo sản xuất 3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi - giống phải có chung nguồn gốc - Có đặc điểm về ngoại hình và - Có - Đạt đến một số lượng nhất định 13’ * Hoạt động 2: Vai trò II. Vai trò của giống vật của giống vật nuôi nuôi trong chăn nuôi. trong chăn nuôi (Tham khảo phần ghi nhớ - Năng suất sữa bò (Hà - Do giống quyết định trang 85 SGK để cập lan ) là do yếu tố nào nhật đầy đủ thông tin ) quyết định? - Giống vật nuôi - Tỉ lệ mỡ trong sữa của - Do giống quyết định bò Sin do yếu tố nào phẩm chăn nuôi. quyết định? - - Giống vật nuôi có vai Có vai trò: phải chọn giống vật nuôi trò như thế nào trong + Giống vật nuôi quyết định phù hợp. chăn nuôi? năng suất chăn nuôi. + Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. - Hiện nay người ta làm - Con người không ngừng chọn gì để nâng cao hiệu quả lọc và nhân giống để tạo ra các chăn nuôi? giống vật nuôi ngày càng tốt hơn - Muốn chăn nuôi có hiệu - Cần chọn giống vật nuôi phù quả cần làm gì? hợp.
  5. ĐIỀU MÌNH ĐÃ HỌC ĐƯỢC QUA BÀI NÀY: 1- Thế nào là giống vật nuôi? ( 3đ) 2- Nêu các điều kiện công nhận là giống vật nuôi? (4đ) 3- Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? ( 3đ) GVBM: Võ Duy Mỹ - ĐT 0909 7333 46 - Mail:voduymyy@yahoo.com.vn - Facebook: Duy Mỹ Võ