Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 24 - Nguyen Thi Phuong

1. Mom: Listen! Amy and Leo have to go back to Autralia.

Holly: Oh no! Will they miss our vacation?

Mom: No, they won't. They'll be here for another four months.

2. Holly: Max, did you hear what Mom said?

Max: Yes, but look at this. It says there will be super-fast planes and it will take less than five hours to fly from the U.S.A. to Autralia!

Holly: That's very fast! Will it really happen?

3. Max: Well, the magazine says it will. So, in the future there won't be any more long plane trips.

Holly: That's good. Long plane trips are boring.

4. Max: Mom, can we go on a super-fast plane to visit Amy and Leo in Australia for the weekend?

Mom: Well, there aren't any planes like that yet. But maybe one day!

docx 14 trang Hạnh Đào 13/12/2023 4080
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 24 - Nguyen Thi Phuong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_day_tieng_anh_lop_5_tuan_24_nguyen_thi_phuong.docx

Nội dung text: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 24 - Nguyen Thi Phuong

  1. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 Nội dung tiếng Anh lớp 5 –tuần 24 UNIT 9: WILL IT REALLY HAPPEN? LESSON 1+3: WORDS + GRAMMAR 2 AND SONG (TIẾT 1+2). 1. Listen, point, and repeat Script: rocket: tên lửa the future: tương lai astronaut: phi hành gia travel: di chuyển star: ngôi sao the sun: mặt trời spaceship: tàu không gian planets: hành tinh 2. Listen and read.
  2. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 Script: 1. Mom: Listen! Amy and Leo have to go back to Autralia. Holly: Oh no! Will they miss our vacation? Mom: No, they won't. They'll be here for another four months. 2. Holly: Max, did you hear what Mom said? Max: Yes, but look at this. It says there will be super-fast planes and it will take less than five hours to fly from the U.S.A. to Autralia! Holly: That's very fast! Will it really happen? 3. Max: Well, the magazine says it will. So, in the future there won't be any more long plane trips. Holly: That's good. Long plane trips are boring. 4. Max: Mom, can we go on a super-fast plane to visit Amy and Leo in Australia for the weekend? Mom: Well, there aren't any planes like that yet. But maybe one day! Dịch: 1. Mẹ: Nghe này! Amy và Leo phải trở lại Úc. Holly: Ôi, không! Họ sẽ bị lỡ kì nghỉ của chúng ta.
  3. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 Mẹ: Không, họ sẽ không lỡ. Họ sẽ đến đây khoảng 4 tháng nữa. 2. Holly: Max, cậu có nghe mẹ nói gì không? Max: Có, nhưng nhìn cái này này. Họ nói có những máy bay siêu tốc và nó chỉ mất ít hơn 5 giờ đồng hồ để bay từ Mỹ tới Úc! Holly: Thật nhanh chóng. Thực sự xảy ra sao? 3. Max: Đúng vậy, tờ báo này nói nó sẽ như vậy. Vì thế, trong tương lai sẽ không có chuyến bay nào lâu hơn nữa. Holly: Thật tuyệt. Chuyến bay dài thật là buồn chán. 4. Max: Mẹ, chúng ta có thể đi máy bay siêu nhanh để tới thăm Amy và Leo ở Úc vào cuối tuần chứ? Mẹ: Được ,nhưng vẫn chưa có máy bay nào như vậy. Nhưng có lẽ sẽ có vào một ngày nào đó. HOMEWORK.
  4. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 LESSON 3: GRAMMAR 2 AND SONG. 1. Listen and repeat. on Monday. Script: this evening. We will go on vacation: tomorrow. in a month. soon. in two weeks. later. next week. Dịch: vào ngày thứ Hai. Chúng ta sẽ có kì nghỉ: tối nay. trong 1 tháng. ngày mai trong 2 tuần. sớm tuần tới muộn. 2. Ask and answer tomorrow next Monday this evening on Saturday in three days
  5. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 + When will we look at the stars? => This evening. Hướng dẫn. + When will we walk in space? => Tomorrow. + When will we fly to venus? => In three days. + When will we walk on the moon? => On Saturday. + When will we go back to Earth? => Next Monday. 3. Now write sentences about the moon trip. We will look at the stars this evening. We will Hướng dẫn: We will look at the stars this evening. We will walk in space tomorrow. We will fly to venus in three days. We will walk on the moon on Saturday. We will go back to Earth on next Monday. 4. Listen and sing.
  6. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 A trip to the moon! Tonight we'll eat through a tube. Get in the rocket, we're leaving soon. We're off on a trip to the moon. We're off on a trip to the moon. And next week we'll come back to We'll walk in space and look at the Earth. stars. We're off on a trip to the moon. We're off on a trip to the moon. Dịch: Tối nay chúng ta sẽ ăn qua một cái Chuyến đi tới mặt trăng! ống. Hãy lên tàu vũ trụ, chúng ta sẽ rời đi Chúng ta đang khởi hành đến mặt ngay. trăng. Chúng ta đang khởi hành chuyến đi Và tuần tới chúng ta sẽ trở về Trái tới mặt trăng. Đất. Chúng ta sẽ đi bộ trong không gian và Chúng ta đang khởi hành tới mặt ngắm các vì sao. trăng. Chúng ta đang khởi hành chuyến đi tới mặt trăng. HOMEWORK.
  7. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 UNIT 9: WILL IT REALLY HAPPEN? LESSON 2+4+6: GRAMMAR 1+PHONICS AND LISTENING (TIẾT 3+4). 1. Listen to the story and repeat. Act. 2. Listen and repeat. Script: Dịch: People will travel in super-fast planes. Mọi người sẽ di chuyển bằng máy bay siêu nhanh. There won't be any more long plane trips. Sẽ không có bất kì chuyến bay nào lâu. Will they go back to Viet Nam? Yes, they will. Họ sẽ trở lại Việt Nam chứ? Đúng vậy, họ sẽ trở lại. Will they miss our vacation? No, they won't. Họ có bị nhỡ kì nghỉ không? Không, họ sẽ không lỡ. 3. Write. will / won't In the future, maybe people 1will go to the moon for vacation. They 2___ travel by rocket or spaceship. They 3___ travel by airplane. They 4___ wear astronauts' clothes. They 5___ eat normal food. They 6___ eat space food through a tube. But they 7___ get out of the spaceship. It 8___ be too dangerous. They 9___ see amazing things! Dịch: Trong tương lai, có lẽ mọi người sẽ đi đến mặt trăng vào kì nghỉ. Họ sẽ đi bằng tàu vũ trụ hoặc tàu không gian. Họ sẽ không di chuyển bằng máy bay. Họ sẽ mặc quần
  8. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 áo của phi hành gia. Họ sẽ không ăn thức ăn bình thường. Họ sẽ ăn thức ăn không gian qua một ống . Nhưng họ sẽ không đi ra khỏi tày không gian. Nó sẽ rất nguy hiểm. Họ sẽ nhìn thấy nhiều thứ tuyệt vời. 4. Look at the picture again. Ask and answer. go to the moon travel by airplane / spaceship wear normal clothes / astronauts' clothes eat normal food / space food => Yes, they will. + Will they eat normal food? => No, they won't. They will eat space food. Hướng dẫn: + Will they travel by airplane? => No, they won't. They will travel by spaceship. + Will they wear normal clothes? => No, they won't. They will wear astronauts' clothes.
  9. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 HOMEWORK LESSON 4 1. Listen, point, and repeat. Dịch: jigsaw: trò chơi ghép hình sauce: nước sốt straw: rơm, ống màu vàng August: Tháng Tám 2. Listen and read.
  10. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 Dịch: 1. Sinh nhật của Paul vào tháng Tám. Khi anh ấy thức dậy vào buổi sáng, anh thấy những món quà. Anh ấy nhận được trò chơi ghép hình lớn. Đến bữa tối, anh ấy đã ăn mì với sốt hàu và uống một ly nước với ống màu vàng. 2. Vào tháng Tám, chị gái của tôi bắt đầu đi học. Chị ấy sẽ học đọc. Chị ấy sẽ vẽ và chị ấy sẽ chơi thể thao. 3. Read again. Circle the words with 'au' in blue and with 'aw' in green Hướng dẫn: 'au': Paul's, August, sauce 'aw': jigsaw, straw, draw 4. Match and write
  11. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 HOMEWORK LESSON 6
  12. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 1. Listen and number. 2. Listen again and write T (true) or F ( false). Script: 1. In 200 years, there'll be too many people on Earth. So I think we have big city space. People will live space station. Children will also go to school space station. There will be special classroom for learning more about new life in space. 2. I think that children won't have to go to school in 200 years. The children stay at home using computer. They will have more time for sport in outside and doing another things. Because they won't have to travel to the school. 3. I think children go to normal school and learn funny. The only different is that all children were have own computer in classrooms 4. Maybe children will have robots help them go to school. And turn them get up on the bed . Dịch: 1. 200 năm nữa, sẽ có nhiều người trên Trái Đất. Vì vậy tôi nghĩ chúng ta sẽ có thành phố lớn trên không gian. Mọi người sẽ sống trên không gian. Trẻ em sẽ đến trường học trên không gian. Sẽ có nhiều lớp học đặc biệt dành cho việc học về cuộc sống mới trên không gian.
  13. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 2. Tôi nghĩ trẻ em sẽ không phải đến trường trong 200 năm nữa. Những đứa trẻ ở nhà và sử dụng máy tính. Chúng sẽ có nhiều thời gian để chơi thể thao bên ngoài và làm nhiều thứ khác. Bởi vì chúng không phải đến trường. 3. Tôi nghĩ những đứa trẻ sẽ đến trường học bình thường và học giáo viên hài hước. Chỉ có một điều khác là tất cả những đứa trẻ sẽ có máy tính riêng trong phòng học. 4. Có lẽ những đứa trẻ sẽ có robot giúp chúng tới trường. và gọi chúng mỗi khi thức dậy 3. What do you think life will be like in 100 years? Talk about some of these topics: school, home, travel, robots, weather, food, animals, Earth. + I think we will go to school, but we will all have a robot at our desks. + I don't think robots will do everything. They won't do our homework. Hướng dẫn giải: + I think the weather will be hotter and animals won't have homes.
  14. School: Nguyen Van Tao LỚP 5 MÔN: TIẾNG ANH Teacher: Nguyen Thi Phuong TUẦN:24 HOMEWORK CÁC EM CÓ THỂ NGHE BÀI TRÊN Ở CD2 KÈM SÁCH NHÉ HOẶC CÁC EM CÓ THỂ TRUY CẬP VÀO YOUTUBE THEO ĐƯỜNG LINK SAU: