Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài ôn tập chương VI (Tiết 2)
Hệ thống kiến thức
Áp dụng
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập về nhà
Công thức cộng
Công thức nhân đôi
Công thức hạ bậc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài ôn tập chương VI (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_10_chuong_4_bai_bai_on_tap_chuong_vi_ti.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài ôn tập chương VI (Tiết 2)
- LỚP LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI 10 ĐẠI SỐ CHƯƠNG VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ÔN TẬP CHƯƠNG VI (T2) I Hệ thống kiến thức II Áp dụng III Bài tập trắc nghiệm IV Bài tập về nhà
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Kiểm tra bài cũ: Nối cột 1 với cột 2 để được công thức đúng cosa cos b+ sin a sin b (1) (A ) sin( a− b ) cosa cos b− sin a sin b (2) sina cos b− cos a sin b (3) (B ) tan( a− b ) 2sinaa cos (4) tanab− tan (5) (Ca ) cos2 1+ tanab tan tanab+ tan (6) (D ) cos( a+ b ) 1− tanab tan 2sin2 a − 1 (7) 2cos2 a − 1 (8) (Ea ) sin 2 Bài giải 2 - D 3 - A 4 - E 5 – B 7 - C 8 - C
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I Hệ thống kiến thức 2 Công thức nhân đôi Công thức cộng sin 2a= 2sin a cos a 1 cos2a=− cos22 a sin a cosa− b = cos a cos b + sin a sin b 1 2 ( ) ( ) =−2cosa 1 cos(a+ b) = cos a cos b − sin a sin b ( 2) =−1 2sin 2 a 2tan a sin(a− b) = sin a cos b − cos a sin b ( 3) tan 2a = 1− tan 2 a sin(a+ b) = sin a cos b + cos a sin b ( 4) Công thức hạ bậc tanab− tan 3 tanab−= 5 1− cos2a ( ) ( ) sin 2 a = 1+ tanab tan 2 tanab+ tan 1+ cos2a tan(ab+=) ( 6) cos2 a = 1− tanab tan 2 푠푖푛 + 표푠 = 2si n( + ൰ 푠푖푛 − 표푠 = 2si n( − ൰ 4 4
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC II Áp dụng Bài tập 4 (Sgk tr.155) Rút gọn biểu thức 2 푠푖푛 2 훼 − 푠푖푛 4 훼 Τ Dãy trong 2 푠푖푛 2 훼 + 푠푖푛 4 훼 푠푖푛 − 훼 + os − 훼 4 4 Τ 푠푖푛 − 훼 − os − 훼 Dãy ngoài 4 4
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC II Áp dụng sin 2 표푠= 22sin = .2 표푠 표푠2 −⇒1sin= 14 −=2푠푖푛2 sin2 2 . 표푠2 Bài tập 4.a (Sgk tr.155) 2 푠푖푛 2 훼 − 푠푖푛 4 훼 Τ 2 푠푖푛 2 훼 + 푠푖푛 4 훼 Bài giải 2 푠푖푛 2 훼 − 푠푖푛 4 훼 = 2 푠푖푛 2 훼 + 푠푖푛 4 훼 2 푠푖푛 2 훼 − 2 푠푖푛 2 훼. 표푠 2 훼 1− cos2a = sin 2 a = 2 푠푖푛 2 훼 + 2 푠푖푛 2 훼. 표푠 2 훼 2 1+ cos2a cos2 a = 2 푠푖푛 2 훼(1 − 표푠 2 훼ሻ 1 − 표푠 2 훼 1 −2(푠푖푛1 −2 2 2푠푖푛2 ሻ = = = = = 푡 푛=2 푡 푛2 2 푠푖푛 2 훼(1 + 표푠 2 훼ሻ 1 + 표푠 2 훼 1 +2( 표푠2 표푠2 2 − 1ሻ
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC II Áp dụng sincos −− ==푠푖푛 표푠 표푠 표푠 −+ 표푠 푠푖푛 푠푖푛 푠푖푛 Bài tập 4 (Sgk tr.155) 푠푖푛 − 훼 + os − 훼 4 4 Τ 푠푖푛 − 훼 − os − 훼 4 4 Bài giải 2 푠푖푛 − 훼 = 푠푖푛 표푠 훼 − os 푠푖푛 훼 = 표푠 훼 − 푠푖푛 훼 4 4 4 2 2 os − 훼 = 표푠 표푠 훼 + 푠푖푛 푠푖푛 훼 = 표푠 훼 + 푠푖푛 훼 4 4 4 2 푠푖푛 −훼 + −훼 4 os 4 2 os훼 C= = = − 표푡 훼 푠푖푛 −훼 − −훼 4 os 4 − 2 푠푖푛 훼
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC III Bài tập trắc nghiệm DẠYHỌC TỐT TỐT 1 2 3 4 Trắc nghiệm 5 6 7 8
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 1 Đơn giản biểu thức = − 풔풊풏 퐱 . 풐풕 퐱 + ( − 풐풕 퐱ሻ ta được A = 풔풊풏2풙 B = 풐풔2풙 C = − 풔풊풏2풙 D = − 풐풔2풙 A Lời Giải = 1 − 풔풊풏2퐱 . 풐풕2퐱 + (1 − 풐풕2퐱ሻ = 풐풕2 휶 − 풔풊풏2 휶 . 풐풕2 휶 + 1 − 풐풕2 휶 풐풔2휶 =1− 풔풊풏2 휶 = 풔풊풏2 휶 풔풊풏2 휶
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 2 Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A 풐풔 − = 풐풔 . 풐풔 + 풔풊풏 . 풔풊풏 B 풐풔 + = 풐풔 . 풐풔 + 풔풊풏 . 풔풊풏 A C 풔풊풏 − = 풔풊풏 . 풐풔 + 풐풔 . 풔풊풏 D 풔풊풏 + = 풔풊풏 . 풐풔 − 풐풔 . 풔풊풏 Lời Giải cos(a− b) = cos a cos b + sin a sin b ( 1) Cần nhớ CT cos(a+ b) = cos a cos b − sin a sin b ( 2) sin(a− b) = sin a cos b − cos a sin b ( 3) sin(a+ b) = sin a cos b + cos a sin b ( 4)
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 3 Trong các công thức sau, công thức nào đúng? 풕 풏 + 풕 풏 풕 풏 − = B 풕 풏 − = 풕 풏 − 풕 풏 A 1 − 풕 풏 . 풕 풏 풕 풏 + 풕 풏 CC 풕 풏 + = 풕 풏 − = 풕 풏 + 풕 풏 1 − 풕 풏 . 풕 풏 D Lời Giải tanab− tan tan(ab−=) ( 5) Cần nhớ CT 1+ tanab tan tanab+ tan tan(ab+=) ( 6) 1− tanab tan
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 4 Trong các công thức sau, công thức nào sai? + − + − A 표푠 + 표푠 = 2 표푠 . 표푠 . BB 표푠 – 표푠 = 2 푠푖푛 . 푠푖푛 . 2 2 2 2 + − + − C 푠푖푛 + 푠푖푛 = 2 푠푖푛 . 표푠 . D 푠푖푛 – 푠푖푛 = 2 표푠 . 푠푖푛 . 2 2 2 2 Lời Giải Cần nhớ CT biến tổng thành tích + − 표푠 – 표푠 = −2 푠푖푛 . 푠푖푛 . 2 2
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC III 풔풊풏Bài tập휶 ± trắc휷 nghiệm= 풔풊풏 휶 풐풔 휷 ± os휶 풔풊풏 휷 풔풊풏 −휶 = − 풔풊풏 휶 Câu 5 Rút gọn biểu thức :, ta được : 푠푖푛 훼 − 170 os 훼 + 130 − 푠푖푛 훼 + 130 os 훼 − 170 −1 1 A 풔풊풏 B 풐풔 CC D 2 2 Lời Giải 풔풊풏 휶 − 170 os 휶 + 130 − 풔풊풏 휶 + 130 os 휶 − 170 = 풔풊풏 휶 − 170 os 휶 + 130 − os 휶 − 170 풔풊풏 휶 + 130 0 1 = 풔풊풏 (휶 − 170 − 휶 − 130ሻ = 풔풊풏 −300 = − 풔풊풏 3 0 = − 2
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC III Bài tập trắc nghiệm 1 3 Câu 6 Cho hai góc nhọn và với 푡 푛 = và 푡 푛 = . 7 4 Tính + . 2 A . B . C . D . 3 4 6 3 Lời Giải 풕 풏 + 풕 풏 1/7 + 3/4 풕 풏 + = = 1 − 풕 풏 . 풕 풏 1 − 1/7 × 3/4 흅 풕 풏 + = 1 ⇒ a + b = 4
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC III Bài tập trắc nghiệm풔풊풏2 2 휶 = 4 풔풊풏2 휶 . os2휶 2 2 2 Câu 7 풐풔 4 휶 = 1푠푖푛−222풔풊풏훼+42푠푖푛휶 =2 훼1−−48 풔풊풏 휶 . os 휶 Biểu thức có kết quả rút gọn bằng: 1−8 푠푖푛2 훼− 표푠 4훼 4 1 1 A 2 푡 푛 훼 B 푡 푛4 훼 C 2 표푡4 훼 D 표푡4 훼 2 2 Lời Giải 풔풊풏2 2 휶 + 4 풔풊풏2 휶 − 4 4 풔풊풏2 휶 . os2휶 − 4(1 − 풔풊풏2 휶ሻ = 1 − 8 풔풊풏2 휶 − 풐풔 4 휶 1 − 8 풔풊풏2 휶 − 1 + 8 풔풊풏2 휶 . os2휶 4 풔풊풏2 휶 . os2휶 − 4 os2휶 −4 os2휶 1 − 풔풊풏2 휶 1 = = = 풐풕4 휶 −8 풔풊풏2 휶 (1 − os2휶ሻ −8 풔풊풏2 휶 . 풔풊풏2 휶 2
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC III Bài tập trắc nghiệm 풔풊풏 − = 풔풊풏 풐풔 − 풐풔 풔풊풏 Câu 8 8 5 1 Nếu biết 푠푖푛 = , 푡 푛 = và 0 0;15퐜퐨퐬 > ; 퐬퐢퐧5 > 12 풔풊풏 = ; 풐풔 = ; 풔풊풏 = ; 풐풔 = 2 17 13 13 8 15 1 12 cosa= 1 − = os = = 21 풔풊풏17 − 17= 풔풊풏 풐풔 − 풐풔5 2풔풊풏 13= 1 + 5 12 221 ⇒ 풔풊풏 = 1 − 풐풔2 = 13
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2 Công thức nhân đôi Công thức cộng sin 2a= 2sin a cos a 1 cos2a=− cos22 a sin a cosa− b = cos a cos b + sin a sin b 1 2 ( ) ( ) =−2cosa 1 cos(a+ b) = cos a cos b − sin a sin b ( 2) =−1 2sin 2 a 2tan a sin(a− b) = sin a cos b − cos a sin b ( 3) tan 2a = 1− tan 2 a sin(a+ b) = sin a cos b + cos a sin b ( 4) Công thức hạ bậc tanab− tan 3 tanab−= 5 1− cos2a ( ) ( ) sin 2 a = 1+ tanab tan 2 tanab+ tan 1+ cos2a tan(ab+=) ( 6) cos2 a = 1− tanab tan 2 푠푖푛 + 표푠 = 2si n( + ൰ 푠푖푛 − 표푠 = 2si n( − ൰ 4 4
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập 10 Chương VI CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC IV Bài tập về nhà Học thuộc các công thức Bài tập 4 (b+d) (SGK trang 155) Bài tập 8(SGK trang 156)
- Chúc các em thành công ! Các em Hếtnhớ học bài và làm bài tập nhé !!! 18