Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập Chương III

II. Bài tập

C7(TL. 24)

Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính

rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi

Phương thôi. Hỏi năm nay phương bao nhiêu tuổi ?

Giải

Gọi tuổi của Phương năm nay là x ( x > 0 ; tuổi)

Tuổi của mẹ Phương năm nay là 3x (tuổi)

13 năm nữa tuổi của Phương là : x + 13 (tuổi)

Tuổi của mẹ 13 năm nữa là : 3x + 13 (tuổi)

Theo bài ra ta có PT: 3x + 13 = 2(x + 13)

<=> 3x + 13 = 2x + 26  <=> 3x – 2x = 26 – 13 <=> x = 13 (tm)

Vậy tuổi của Phương là 13 tuổi

ppt 11 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 5060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập Chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_chuong_iii.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập Chương III

  1. I. Lý thuyết Sơ đồ tư duy PT có 2 vế là 2 biểu thức hữu tỉ không chứa ẩn ở mẫu
  2. II. Bài tập 1 .Phư¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ phư¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ? 2 A) 5y – 1 = 0 ; B) –3x + 5y = 0; C) x2 – 16 = 0; D)+=10 x 2 . x = -1 là nghiệm của phư¬ng tr×nh nµo sau ®©y? A) 4x - 1 = 0 ; B) x + 1 = 2(x-3) ; C) 2(x+1) +3 = 2 - x x −1 3 .Điều kiện xác định của phương trình là x − 2 A. x 2 ; B . x − 2 C . x = 2 D . x = − 2
  3. II. Bài tập C4(TL. 24) Gi¶i c¸c phư¬ng tr×nh sau axx)3223−=− 7x-116 x − c)2 +=x 7x-116x − 65 c)2 +=x 65(7x-1).5 2x .30 (16− x).6 += Giải 6.5305.6 (7xxx − 1).5 + 60 = (16 − ).6 axx)3223−=− 35xxx − 5 + 60 = 96 − 6 −=3232xx −+ +35x + 60 x = 6 x + 96 5 =x − 1 =101x 101 Vậy x = -1 =x 1 Vậy x = 1
  4. II. Bài tập C5(TL. 24) Gi¶i c¸c phư¬ng tr×nh sau axxx)(3)(21)(45)0−+−= b)2530xxx32−+= Giải a) ( x− 3)(2 x + 1)(4 − 5 x ) = 0 x = 3 x −=30 −1 2xx + 1 = 0 = 2 4−= 5x 0 4 x = 5 −14 Vậy S = 3; ; 25
  5. b)2x32− 5 x + 3 x = 0 x(2 x2 − 5 x + 3) = 0 x(2 x2 − 2 x − 3 x + 3) = 0 x[(2 x2 − 2 x ) − (3 x − 3)] = 0 xx[2x(x − 1) − 3( − 1)] = 0 x(x − 1)(2 x − 3) = 0 xx==00 xx −1 = 0 = 1 2x −= 3 0 3 x = 2 3 Vậy S = 0; 1; 2
  6. II. Bài tập C6(TL. 24) Gi¶i c¸c phư¬ng tr×nh sau 13+−xx a)3+= 11−−xx 135 b) −= 23x(23)xxx−− Giải 13+−xx a)3+= 11−−xx ĐKXĐ: x 1
  7. Giải 13+−xx a)3+= DKxXD :1 11−−xx 13(1)3+−−xxx += 111−−−xxx 1333 ++−=−xxx −+=21xx − =xktm1() Vậy S = 
  8. Giải 135 3 b) −=ĐKXĐ: xx 0; 23xxx−− x(23) 2 xx35(23) − −= (23).xxxx−−− x x(23)(23) xx −3 =− 1015 =912x 4 =xtm () 3 4 Vậy S =  3
  9. II. Bài tập C7(TL. 24) Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay phương bao nhiêu tuổi ? Giải Gọi tuổi của Phương năm nay là x ( x > 0 ; tuổi) Tuổi của mẹ Phương năm nay là 3x (tuổi) 13 năm nữa tuổi của Phương là : x + 13 (tuổi) Tuổi của mẹ 13 năm nữa là : 3x + 13 (tuổi) Theo bài ra ta có PT: 3x + 13 = 2(x + 13) 3x + 13 = 2x + 26 3x – 2x = 26 – 13 x = 13 (tm) Vậy tuổi của Phương là 13 tuổi
  10. Tổng kết và hướng dẫn về nhà 1. Tổng kết: - Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài. 2. HDVN: a) Hướng dẫn học bài cũ: - Học hiểu các kiến thức + Định nghĩa và cách giải phương trình bậc nhất một + Cách giải 3 dạng phương trình đưa về dạng bậc nhất một ẩn + Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình (dạng toán tìm số, toán chuyển động). + BTVN : Tất cả các C2345678 những phần chưa chữa b) Hướng dẫn chuẩn bị bài mới. - Tiết sau kiểm tra giữa kì II, đẩy kiểm tra sau - Chuẩn bị bài mới: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng