Bài giảng Hình học Lớp 10 - Chương II, Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
ĐỊNH NGHĨA
Nhắc lại kiến thức góc giữa hai vectơ
Tích vô hướng của hai vectơ
CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 10 - Chương II, Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_10_chuong_ii_bai_2_tich_vo_huong_cua.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 10 - Chương II, Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 BẤT PHƯƠNGLỚP TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 10 HÌNH HỌC Chương 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG Bài 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1 ĐỊNH NGHĨA a Nhắc lại kiến thức góc giữa hai vectơ b Tích vô hướng của hai vectơ 2 CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1 ĐỊNH NGHĨA a Nhắc lại kiến thức góc giữa hai vectơ a A a b O b B Cho hai vectơ Ԧ và đều khác 0. Từ điểm O bất kỳ , dựng các vectơ = Ԧ và = . Góc với số đo từ 00 đến 1800 được gọi là góc giữa hai vectơ Ԧ và . + Quy ước: Nếu Ԧ = 0 hoặc = 0 thì ta xem góc giữa hai vectơ Ԧ và là tùy ý (từ 00 đến 1800). + Kí hiệu: Ԧ; là góc giữa 2 vectơ Ԧ và . + Chú ý: Ԧ; = 900 thì ta nói rằng Ԧ và vuông góc với nhau, kí hiệu Ԧ ⊥ hoặc ⊥ Ԧ
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN b Tích vô hướng của hai vectơ Tích vô hướng của hai véc tơ Ԧ và là một số thực được xác định bởi: Ԧ. = Ԧ . . 표푠( Ԧ, ). Chú ý: * Với Ԧ và khác 0 ta có Ԧ. = 0 ⇔ Ԧ ⊥ . * Khi Ԧ = tích vô hướng Ԧ. Ԧ được kí hiệu là Ԧ2 và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ Ԧ. Ta có Ԧ2 = Ԧ. Ԧ = Ԧ . Ԧ . 표푠 00 = Ԧ 2 * Liên hệ giữa dấu tích vô hướng và góc giữa hai vectơ + 00 0 + 900 < Ԧ; < 1800 thì Ԧ. < 0
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN b Tích vô hướng của hai vectơ Ví dụ 1 Cho tam giác đều có cạnh bằng và có chiều cao . Tính các tích vô hướng sau: . , . , . . Lời giải: 1 . = . . 표푠 , = . . 표푠 6 00 = 2 2 Tương tự 1 . = − . = − . . 표푠 6 00 = − 2 2 3 . = . . 표푠 9 00 = 0 2
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2 TÍNH CHẤT Với ba véc tơ bất kì Ԧ, , Ԧ và mọi số thực ta luôn có: 1) Ԧ. = . Ԧ 2) Ԧ( ± Ԧ) = Ԧ. ± Ԧ. Ԧ 3) Ԧ = Ԧ. = Ԧ 4) Ԧ2 ≥ 0, Ԧ2 = 0 ⇔ Ԧ = 0 Chú ý: Ta có kết quả sau: + Nếu hai véc tơ Ԧ và khác 0 thì Ԧ ⊥ ⇔ Ԧ. = 0 + Ԧ. Ԧ = Ԧ2 = Ԧ 2 gọi là bình phương vô hướng của véc tơ Ԧ. + ( Ԧ ± )2 = Ԧ2 ± 2 Ԧ. + 2, ( Ԧ + )( Ԧ − ) = Ԧ2 − 2
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ví dụ 2 a) Cho hai vec tơ Ԧ, có Ԧ = 2, = 4 và Ԧ, = 30표. Tính 2 Ԧ + 5 3 Ԧ − . b) Cho hai vecto Ԧ, có Ԧ = 1, = 4 và |2 Ԧ − 3 | = 10. Tính Ԧ. . Lời giải: a) 2 Ԧ + 5 3 Ԧ − =6 Ԧ2 + 13 Ԧ. − 5 2 = 6.4 +13.2.4.cos Ԧ, − 5.16 = 52 3 − 56 2 b) |2 Ԧ − 3 | = 10⇔ 2 Ԧ − 3 =100 ⇔ 4 Ԧ2 − 12 Ԧ. + 9 2 = 100 ⇔ 4.1 − 12 Ԧ. + 9.42 = 100⇒ Ԧ. = 4 .
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2 TÍNH CHẤT Ví dụ 3 Cho hình vuông ABCD tâm I, cạnh a. a) Tính AB. AC, AC. BD. B b) Tính (AB + AD).(IB + IC). A Lời giải: I 2 a) AB ⋅ AC = AB ⋅ AC. cos(AB, AC) = C D AC. BD = 0 do AC vuông góc với BD b) Tính (AB + AD)(IB + IC) = AC. (IB + AI) = AB. AC = 2
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2 TÍNH CHẤT 1 Ví dụ 4 Cho Ԧ = 6; = 4; 표푠 Ԧ; = . Chứng minh rằng hai vectơ Ԧ + , Ԧ − 2 6 vuông góc. Lời giải: ( Ԧ + )( Ԧ − 2 )= Ԧ2 − Ԧ. − 2 2 = 36 − 6.4. 표푠 Ԧ; − 2.16 = 0(đpcm)
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CÂU HỎI / BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1. Cho tam giác vuông tại có = , = 3 và là trung tuyến. Tính tích vô hướng . . 2 2 A. − 2. B. 2. C. − . D. . 2 2 Câu 2. Cho tam giác đều cạnh bằng , trọng tâm . Tích vô hướng của hai vectơ . bằng 2 2 2 2 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 Câu 3. Cho hình vuông , tâm , cạnh bằng . Tìm mệnh đề sai: 2 2 A. . = 2. B. . = 0. C. . = . D. . = . 2 2 Câu 4. Cho ba vectơ Ԧ, , Ԧ thỏa mãn Ԧ = 1, = 2, Ԧ − = 3. Tính Ԧ − 2 . 2 Ԧ + . A. −6. B. 8. C. 4. D. 0. Câu 5. Cho Ԧ, có Ԧ + 2 vuông góc với vectơ 5 Ԧ − 4 và Ԧ = . Khi đó: 2 3 1 A. 표푠 Ԧ, = . B. 표푠 Ԧ, = 90°. C. 표푠 Ԧ, = . D. 표푠 Ԧ, = . 2 2 2
- LỚP Bài 2 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGương 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 6. Cho 훥 vuông tại , biết . = 4, . = 9. Khi đó , , có độ dài là A. 2; 3; 13. B. 3; 4; 5. C. 2; 4; 2 5. D. 4; 6; 2 13. Câu 7. Cho hình thang vuông có đáy lớn = 4 , đáy nhỏ = 2 , đường cao = 3 ; là trung điểm của . Khi đó + . bằng 9 2 −9 2 A. . B. . C. 0. D. 9 2. 2 2 5 2 Câu 8. Cho tam giác đều cạnh bằng . Tập hợp các điểm thỏa mãn đẳng thức 4 2 + 2 + 2 = nằm 2 trên một đường tròn có bán kính 푅. Tính 푅. 3 A. 푅 = . B. 푅 = . C. 푅 = . D. 푅 = . 3 4 2 6 Câu 9. Cho ba véc-tơ Ԧ, , Ԧ thỏa mãn: Ԧ = 4, = 1, Ԧ = 5 và 5 − Ԧ + 3 Ԧ = 0. Khi đó biểu thức = Ԧ. + . Ԧ + Ԧ. Ԧ có giá trị là 67 A. 29. B. . C. 18,25. D. −18,25. 2 Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ 퐾 ⊥ . Gọi , lần lượt là trung điểm của 퐾 và Chứng minh: = 900. Tìm điều kiện của hình chữ nhật để tam giác vuông cân.