Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 7 - Từ nhiều nghĩa

ppt 23 trang An Bình 09/09/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 7 - Từ nhiều nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_tuan_7_tu_nhieu_nghia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 7 - Từ nhiều nghĩa

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP: 5 TỪ NHIỀU NGHĨA
  2. I. Nhận xét. 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: A B Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, Răng dùng để nghe. Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên Mũi hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động Tai vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
  3. I. Nhận xét. 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: A B Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, Răng dùng để nghe. Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên Mũi hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động Tai vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
  4. I. Nhận xét. răng nghĩa gốc mũi (là nghĩa ban đầu của vật) tai
  5. Răng của chiếc cào Làm sao nhai được? Mũi thuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì? Cái ấm không nghe Sao tai lại mọc?
  6. -Răng của chiếc cào không nhai được như răng người -Mũi thuyền không để ngửi như mũi người được -Tai của cái ấm không dùng để nghe như tai người và động vật được Vậy: răng của chiếc cào, mũi thuyền, tai của ấm là những từ mang nghĩa chuyển.
  7. 3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài tập 2 có gì giống nhau? Răng Mũi Tai
  8. Răng Nghĩa giống nhau ở chỗ: Đều chỉ vật sắc, nhọn sắp đều nhau thành hàng.
  9. Mũi Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
  10. Tai Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ phận mọc ra ở hai bên.
  11. Khác nhau Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Giống nhau Nghĩa gốc Nghĩa chuyển cùng chỉ vật sắc, dùng để dùng để thu nhọn, sắp đều nhau nhai thức gom, làm tơi thành hàng ăn đất cùng chỉ một bộ dùng để dùng để rẽ phận có đầu nhọn thở, ngửi nước nhô ra phía trước cùng chỉ một bộ dùng để dùng để phận mọc ra ở hai nghe cầm, xách bên
  12. I. Nhận xét. -II. Em Ghi hiểu nhớ thế nào là từ nhiều nghĩa? * TừTừ nhiềunhiều nghĩanghĩa làlà từtừ cócó mộtmột nghĩanghĩa gốcgốc vàvà mộtmột hayhay mộtmột số nghĩasố nghĩa chuyển. chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ -cũng Em ccóó nhậnmối liên xét hệgì vớivề mối nhau quan. hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa? * Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
  13. III. Luyện tập 1. Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển? a. Mắt - Đôi mắt của bé mở to. - Quả na mở mắt. b. Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Bé bị đau chân. c. Đầu - Khi viết em đừng ngoẹo đầu. - Nước suối đầu nguồn rất trong.
  14. Đôi mắt của bé mở to. nghĩa gốc Quả na mở mắt. nghĩa chuyển
  15. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chânchân. nghĩa chuyển Bé đau chânchân. nghĩa gốc
  16. Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. nghĩa gốc Nước suối đầuđầu nguồn rất trong. nghĩa chuyển
  17. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa III. Luyện tập 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. Làm bài vào vở BT
  18. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa III. Luyện tập 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. * lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi rìu, ... lưỡi rìu
  19. III. Luyện tập 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. * miệng: miệng bát - miệng hố - miệng bát miệng núi lửa - miệng bình - miệng túi - miệng núi lửa...
  20. III. Luyện tập 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. * cổ: - cổ chai, cổ áo, cổ lọ, cổ bình, cổ áo cổ bình