Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 29B: Đi lại an toàn

1. Thấy anh Long về, mặt nhăn nhó, bé Liên hỏi:

– Anh sao thế?

– Anh bị ngã.

2. Long nói tiếp:

– Anh đi nhầm vào đường cấm đi ngược chiều nên bị bác đi xe máy va vào. Chú công an đứng gần đấy nâng anh dậy và bảo anh phải nhìn vào biển báo. Chú còn cho anh bản này về để đọc.

pptx 25 trang Tú Anh 27/03/2024 760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 29B: Đi lại an toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_1_bai_29b_di_lai_an_toan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 29B: Đi lại an toàn

  1. Bài 29B Đi lại an toàn
  2. Nghe – nói Hỏi – đáp về nội dung tranh.
  3. Đọc Biển báo giao thông 1. Thấy anh Long về, mặt nhăn nhó, bé Liên hỏi: – Anh sao thế? – Anh bị ngã. 2. Long nói tiếp: – Anh đi nhầm vào đường cấm đi ngược chiều nên bị bác đi xe máy va vào. Chú công an đứng gần đấy nâng anh dậy và bảo anh phải nhìn vào biển báo. Chú còn cho anh bản này về để đọc.
  4. Đọc 3. Long mở tờ giấy ra, đặt trên bàn. Bé Liên reo lên: – A! Bộ biển báo giao thông! Hai anh em cùng xem và ghi nhớ mấy biển báo thường gặp.
  5. Đọc a) Đọc từng đoạn trong nhóm.
  6. Đọc Biển báo giao thông 1. Thấy anh Long về, mặt nhăn nhó, bé Liên hỏi: – Anh sao thế? – Anh bị ngã. 2. Long nói tiếp: – Anh đi nhầm vào đường cấm đi ngược chiều nên bị bác đi xe máy va vào. Chú công an đứng gần đấy nâng anh dậy và bảo anh phải nhìn vào biển báo. Chú còn cho anh bản này về để đọc.
  7. Đọc 3. Long mở tờ giấy ra, đặt trên bàn. Bé Liên reo lên: – A! Bộ biển báo giao thông! Hai anh em cùng xem và ghi nhớ mấy biển báo thường gặp.
  8. Đọc b) Hỏi – đáp: M:– Đây là biển báo gì? – Đây là biển báo cấm đi ngược chiều.
  9. Đọc c) Nhìn tranh, nói xem bạn nào đi đúng, bạn nào đi sai.
  10. Viết a) Nghe – viết một đoạn bài Biển báo giao thông (từ Anh đi nhầm đến biển báo). – Anh đi nhầm vào đường cấm đi ngược chiều nên bị bác đi xe máy va vào. Chú công an đứng gần đấy nâng anh dậy và bảo anh phải nhìn vào biển báo.
  11. Viết b) Thi chọn thẻ từ viết đúng. đoàn kết hoàn thành liên hoan quan tâm quàng khăn qoàng khăn Chép ba từ ngữ tìm được vào vở.
  12. Nghe – nói a) Nghe kể từng đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi.
  13. Thánh Gióng
  14. Thánh Gióng
  15. Thánh Gióng
  16. Thánh Gióng
  17. Thánh Gióng
  18. Thánh Gióng
  19. Thánh Gióng 1 Lúc nhỏ, Gióng có gì khác thường?
  20. Thánh Gióng 2 Nghe sứ giả truyền lệnh, Gióng đã nói gì với mẹ?
  21. Thánh Gióng 3 Những ai đã góp công nuôi Gióng thành tráng sĩ?
  22. Thánh Gióng 4 Vì sao Gióng được mọi người gọi là Thánh Gióng?
  23. Nghe – nói b) Kể một đoạn câu chuyện.