Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian (Trang 129) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhận biết được đơn vị đo thời gian, nắm rõ các đơn vị 
2.Kĩ năng: Sử dụng thành thạo SGK, vở ghi.
- Khả năng ghi nhớ các đơn vị đo thời gian
3.Thái độ: Giáo dục lòng ham học môn Toán
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở ghi
-HS:  -SGK, vở ghi, bút
III.Hoạt động dạy học:                 
1.Khởi động :         
2.Kiểm tra bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của hs .
ppt 13 trang Hạnh Đào 11/12/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian (Trang 129) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_5_bai_bang_don_vi_do_thoi_gian_trang_129.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian (Trang 129) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo

  1. Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo Toán Khối 5 Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2020 Bài: Bảng đơn vị đo thời gian (Trang 129)
  2. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Các đơn vị đo thời gian Thế kỉ, năm, tháng, tuần lễ, ngày, giờ, phút, giây 1 thế kỷ = 100 năm. 1 năm = 12 tháng. 1 năm thường = 365 ngày. 1 năm nhuận = 366 ngày. Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. Sau 3 năm không nhuận thì đến một năm nhuận.
  3. 1. Các đơn vị đo thời gian Biết năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào ? Năm 2004 Kể tên 3 năm nhuận tiếp theo của năm 2004 ? Đó là các năm: 2008, 2012, 2016. Em có nhận xét gì về số chỉ của các năm nhuận ? (Chúng đều chia hết cho mấy ?) Số chỉ các năm nhuận đều là số chia hết cho 4.
  4. Hãy nêu tên các tháng có 31 ngày ? Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai: có 31 ngày. Nêu các tháng có 30 ngày ? Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một: có 30 ngày. Tháng 2 có bao nhiêu ngày, nếu năm nhuận thì có bao nhiêu ngày? Tháng 2 năm thường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày.
  5. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Các đơn vị đo thời gian 1 tuần lễ = 7 . ngày 1 ngày = 24. giờ 1 giờ = 60. phút 1 phút = 60. giây
  6. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Các đơn vị đo thời gian 1 tuần lễ = 7 ngày. 1 thế kỷ = 100 năm. 1 ngày = 24 giờ. 1 năm = 12 tháng. 1 giờ = 60 phút. 1 năm thường = 365 ngày. 1 phút = 60 giây. 1 năm nhuận = 366 ngày. Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. Sau 3 năm không nhuận thì đến một năm nhuận.
  7. 2. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian a. 1 năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 =18 tháng 2 2 b. giờ = 60 phút x = 40 phút 3 3 c. 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút d. 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ 60 216 60 216 360 3,6 36 3 00 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 phút = 3,6 giờ
  8. Bài 1 trang 130
  9. (XIX)(XIX)(XX)(XX) (Thế(XVIII)(XVII) kỉ XX)
  10. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 6 năm = 72 . tháng b. 3 giờ = 180 phút 4 năm 2 tháng = 50tháng 1,5 giờ = 90 phút 3 3 năm rưỡi = 42 tháng giờ = 45 phút 4 3 ngày = 72 giờ 6 phút = 360 giây 1 0,5 ngày = 12 giờ phút = 30 giây 2 3 ngày rưỡi = 84 giờ 1 giờ = 3600 giây
  11. Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 72 phút = 1,2 giờ 270 phút = 4,5 giờ
  12. Ò CHƠ TR I AI ĐÚNG? AI SAI? Đ 1 giờ 12 phút = 72 phút S Năm 1800 thuộc thế kỉ XIX. S 86 giây = 2 phút 26 giây. Đ 2 thế kỉ 5 năm = 205 năm.