Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập - Năm học 2021-2022

ppt 8 trang An Bình 09/09/2025 201
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_nam_hoc_2021_2022.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập - Năm học 2021-2022

  1. KHỞI ĐỘNG * Viết số: - Ba trăm hai mươi bảy triệu không nghìn hai trăm năm mươi. 327 000 250
  2. Toán Luyện tập 1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số: Số Đọc Giá trị chữ số 3 Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi a. 35 627 449 bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. 30 000 000 Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm b. 123 456 789 năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám 3 000 000 mươi chín. Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi c. 82 175 263 lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba. 3 Tám trăm năm mươi triệu không trăm d. 850 003 200 linh ba nghìn hai trăm. 3 000
  3. Toán Luyện tập 1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số: Số Đọc Giá trị chữ số 5 Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi a. 35 627 449 bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. 5 000 000 Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm b. 123 456 789 năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám 50 000 mươi chín. Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi c. 82 175 263 lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba. 5 000 Tám trăm năm mươi triệu không trăm d. 850 003 200 linh ba nghìn hai trăm. 50 000 000
  4. 2. Viết số, biết số đó gồm: Số Viết số a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. 5 760 342 b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị 5 706 342 a. 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị 50 076 342 a. 5 chục triệu, 7 triệu , 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị 57 634 002
  5. 3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau: Tên nước Số dân - Nước nào có số dân nhiều nhất? + Ấn Độ có số dân nhiều nhất: Việt Nam 77 263000 989 200 000 người. - Nước nào có số dân ít nhất? Lào 5 300 000 + Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 Cam-pu-chia 10 900 000 300 000 người. Liên bang Nga 147 200 000 * Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều. Hoa Kỳ 273 300 000 - Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên Ấn Độ 989 200 000 bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ.
  6. 4. Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Viết Đọc 1 000 000 000 “Một nghìn triệu”hay “ Một tỉ” 5 000 000 000 “Năm nghìn triệu” hay “ Năm tỷ” 315 000 000 000 . “ Ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay “ Ba trăm mười lăm tỷ” 3 000 000 000 “Ba nghìn triệu” hay “ Ba tỷ”
  7. 5. Trong lược đồ SGK có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh thành phố đó: (Không làm) Tỉnh, (Thành phố) Số dân Hà Giang 648 100 Hà Nội 3 00700 Quảng Bình 818 300 Gia Lai 1 075 200 Ninh Thuận 546 100 TP. Hồ Chí Minh 5 554 800 Cà Mau 1 181 200