Bài tập Tin học Lớp 9
Câu 1: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
a. Delete b. Restore c. Redo d. Undo Delete
Câu 2: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Vào bảng chọn File à chọn Exit.
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
d. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar).
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tin học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_tin_hoc_lop_9.doc
Nội dung text: Bài tập Tin học Lớp 9
- ĐỀ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh: a. Delete b. Restore c. Redo d. Undo Delete Câu 2: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta: a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 b. Vào bảng chọn File à chọn Exit. c. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. d. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar). Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình a. Internet Explorer. b. Windows Explorer. c. Microsoft Word. d. Microsoft Excel. Câu 4: Chèn một kí tự đặc biệt trong Word ta dùng: a. Insert\Text box b. Insert\File c. Insert\Symbol d. Insert\Picture Câu 5: Trong Word Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh: a. Table\Formular b. Table\Sort c. Table\Meger Cells d. Table\Split Cells Câu 6: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là: a. 5+20=25 b. 5+20=20+5 c. 20+5=25 d. 25 = 25 Câu 7: Để chèn tiêu đề trang trong MS Word, ta thực hiện: a. Insert/ Header and Footer. c.Tools/ Header and Footer. b. Format/ Header and Footer. d. View/ Header and Footer. Câu 8: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: a. Ctrl – Z . c. Ctrl – X . b. Ctrl - V . d. Ctrl - Y . Câu 9: Trong bảng tính Microsoft Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng dần(giảm), ta thực hiện: a. Tools -> Sort c. File -> Sort b. Data -> Sort d. Format -> Sort. Câu 10: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi TINHOC. Tại ô B2 có công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả: a. TINHOC c. HOC b. TI d. TIN Câu 11: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) a. =IF(G6>=5;"Đạt") ELSE ("Không đạt”) c. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
- b. =IF(G6 5;"Đạt","Không Đạt”) Câu 12: Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123,16895; 2) là: a. 123 c. 123,17 b. 123,16 d. 123,2 Câu 13: Đâu là các từ khoá: a. Program, end, begin, var. c. Program, end, begin, Readln, Writeln; b. Program, then, Const, var, Writeln. d. Lop82, uses, begin, end Câu 14: Tên nào đúng ? a. Begin; b. Lop 8a c. Lop8a; d. 8a; Câu 15: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím: a. Alt + F9 b. Alt +X c. Ctrl+ F9 d. Ctrl + X Câu 16: Để tăng cỡ chữ trong Word ta sử dụng tổ hợp phím: a. Ctrl + { b. Ctrl + } c. Ctrl + ] d. Ctrl + [ Câu 17: Để xóa một tệp tin không lưu vào thùng rác ta sử dụng tổ hợp phím: a. Shift + Delete b. Shift + Backspase. c. Ctrl + Delete d. Ctrl + Backspase. Câu 18: Để thay đổi chữ in hoa/ in thường trong Word ta thực hiện: a. Shift + F3; b. Ctrl + F3; c. Alt + F3; d. Shift + F5. Câu 19: Để định dạng chỉ số trên (Vd: m2) ta thực hiện: a. Alt + Shift + (+/=); c. Ctrl + Alt + (+/=); b. Ctrl + Shift + (+/=); d. Ctrl + (+/=); Câu 20: Trong Device Manager có thể nhận biết các thiết bị chưa cài đặt driver tại mục: a. Monitors c. Computer b. System Devices d. Other Devices
- ĐỀ THỰC HÀNH Hãy viết các chương trình sau bằng ngôn ngữ Pascal. Câu 1: (4 điểm) Tìm số: Viết chương trình tìm các số có ba chữ số sao cho số đó bằng n lần tổng các chữ số của nó. (n được nhập từ bàn phím). Câu 2: (6 điểm)Viết chương trình tính điểm trung bình 3 môn Toán _ Lý _ Hóa theo hệ số 2,1,1sau đó xếp loại như sau: a. Loại Giỏi: ĐTB >= 8.0 và không có môn nào dưới 6.5 b. Loại Khá : 6.5=<ĐTB < 8.0 và không có môn nàio dưới 5 c. Loại Trung bình : 5.0 =<ĐTB < 6.5 và không có môn dưới 3.5 d. Loại yếu: còn lại * Lưu: C:\Baithi\SBD_câu.pas