Bộ đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 8 năm 2020 (Có đáp án)

Bài 4: (2 điểm) Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước là

10 000 N/m3. Tính:

a/ Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể?

b/ Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 60cm?

Bài 5: (1 điểm) Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người và xe đi lại?

doc 31 trang Tú Anh 01/04/2024 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 8 năm 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_8_nam_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 8 năm 2020 (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐỀ SỐ 1 KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL (nội dung, KQ chương ) Chủ đề 1 + Nêu được + Tính tương đối + Vận dụng được CHUYỂ dấu hiệu để của chuyển động. công thức tính tốc N ĐỘNG nhận biết + Phân biệt được s độ v để tính CƠ HỌC chuyển động cơ chuyển động đều t - VẬN học. và chuyển động khi biết trước hai TỐC - + Nêu được không đều dựa vào trong ba đại lượng CHUYỂ tính tương đối khái niệm tốc độ. và tìm đại lượng N ĐỘNG của chuyển còn lại. ĐỂU - động và đứng + Vận dụng công CHUYỂ yên. s thức v để N ĐỘNG + Nêu được ý tb t KHÔNG nghĩa của vận tính tốc độ trung ĐỀU tốc là đặc bình của vật trưng cho sự chuyển động nhanh, chậm không đều, trên của chuyển từng quãng đường động. hay cả hành trình + Viết được chuyển động. công thức tính tốc độ. + Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Số câu Số Số câu Số Số câu Số câu: Số câu Số Số câu Số câu Số điểm câu: 1 Số câu:1 Số điểm Số Số điểm câu Số điểm 2 Tỉ lệ % Số điểm Số điểm: Số điểm:1, điểm: điểm: điểm 0 0,5 0,5 =10 % Chủ đề 2 + Nêu được hai + Nêu được ví dụ + Giải thích được + Đề ra được SỰ CÂN lực cân bằng là về tác dụng của hai một số hiện tượng cách làm tăng BẰNG gì? lực cân bằng lên thường gặp liên ma sát có lợi và LỰC - + Nêu được một vật đang quan đến quán giảm ma sát có QUÁN quán tính của chuyển động. tính. hại trong một TÍNH- một vật là gì? số trường hợp LỰC MA cụ thể trong đời SÁT sống, kĩ thuật. Số câu Số câu: Số Số câu Số câu Số câu Số Số Số câu Số câu
  2. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 Số điểm 1 câu Số điểm Số điểm Số điểm câu:1 câu Số điểm 2 Tỉ lệ % Số Số Số Số điểm:1, điểm: điểm điểm:1, điểm 5 0,5 0 =15 % Chủ đề 3 + Nêu được áp + Nêu được áp suất + Vận dụng được + Giải thích ÁP lực là gì? đơn là gì? Viết được F được 02 trường công thức p SUẤT vị đo áp suất. công thức áp suất. S hợp cụ thể cần để giải các bài làm tăng hoặc toán, khi biết trước giảm áp trong giá trị của hai đại đời sống, kĩ lượng và tính đại thuật. lượng còn lại. Số câu Số Số Số câu Số câu Số câu Số câu: Số câu Số Số câu Số điểm câu: 1 câu Số điểm Số điểm Số Số điểm: Số câu:1 2 Tỉ lệ % Số Số điểm điểm Số điểm: điểm: điểm điểm: 1,5 0,5 1,0 =15% Chủ đề 4 + Công thức + Mô tả được hiện + Vận dụng được ÁP tính áp suất tượng chứng tỏ sự công thức p = dh SUẤT chất lỏng. tồn tại của áp suất đối với áp suất CHẤT + Viết được chất lỏng. trong lòng chất LỎNG - công thức tính + Nêu được áp suất lỏng. BÌNH độ lớn lực đẩy, có cùng trị số tại để giải thích được THÔNG nêu được đúng các điểm ở cùng một số hiện tượng NHAU- tên đơn vị đo một độ cao trong đơn giản liên quan LỰC các đại lượng lòng một chất lỏng. đến áp suất chất ĐẨY ÁC- trong công + Nêu được các lỏng và giải được SI-MÉT- thức. mặt thoáng trong bài tập tìm giá trị SỰ NỔI + Nêu được bình thông nhau một đại lượng khi điều kiện sự chứa cùng một biết giá trị của 2 nổi của vật. chất lỏng đứng yên đại lượng kia. thì ở cùng độ cao. + Vận dụng được + Mô tả được hiện công thức. tượng về sự tồn tại F = d.V để giải các của lực đẩy Ác-si- bài tập khi biết giá mét. trị của hai trong ba đại lượng F, V, d và tìm giá trị của đại lượng còn lại. Số câu Số Số Số câu Số Số câu:2 Số Số Số câu Số câu Số điểm câu: 1 câu Số điểm câu:1 Số điểm: câu:1 câu Số 5 Tỉ lệ % Số Số Số 1,0 Số Số điểm Số điểm: điểm điểm: điểm: điểm điểm:4, 0,5 1,0 2,0 5 =45% Chủ đề 5 + Viết được + Nêu được ví dụ + Vận dụng được CÔNG công thức tính trong đó lực thực công thức A = Fs CƠ HỌC công cơ học hiện công hoặc để giải được các cho trường hợp không thực hiện bài tập khi biết giá hướng của lực công. trị của hai trong ba trùng với đại lượng trong
  3. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐỀ BÀI TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Thứ .ngày tháng .năm 2020 Họ và tên: . KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: . MÔN: VẬT LÝ 8 (Thời gian : 45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng. Câu 1:Đơn vị nào của vận tốc là: A. km.h B. m.s C. Km/h D .s/m Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 30phút. Đoạn đường từ nhà đến nơi làm việc dài 5,6 km. Vận tốc trung bình của chuyển động là: A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giá trị khác Câu 3. Khi xe đang đi thẳng thì lái xe đột ngột cho xe rẽ sang phải, hành khách trên xe ô tô sẽ ngã về phía : A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau. C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái. Câu 4: Công thức tính áp suất là: A. p = F. s B. p = F/ s C. p = s/ F D. p = 10 m Câu 5: Đơn vị của áp suất là: A.Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2 Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân bé là 0,005m2, áp suất mà bé Lan tác dụng lên mặt sàn là: A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2 C. p = 5000 N/m2 D. p = 20 000N/m2 Câu 7: Khi lặn người thợ phải mặc bộ áo lặn vì: A.Khi lặn sâu, nhiệt độ thấp. B. Khi lặn sâu, áp suất lớn. C.Khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D. Đáp án khác Câu 8: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2, thì: A.P1 = P2 B. P1 > P2 C. P1 < P2 D. P1 ≥ P2 Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 0,5kg; vật thứ hai có khối lượng m2 = 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang. A.Không đủ điều kiện để so sánh B.p1 = 2 p2 C.2p1 = p2 D. p1 = p2 Câu 10: Lực đẩy Ác- si – mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A.Khối lượng riêng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng. C.Thể tích vật D. Khối lượng riêng của chất lỏng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: ( 2điểm ) Lực đẩy Ác- Si- Mét xuất hiện khi nào? Nêu đặc điểm về phương chiều và độ lớn của lực đẩy Ác- si- Mét. Bài 2 ( 2 điểm) Một vật có khối lượng m= 950g làm bằng chất có khối lượng riêng D=0,95g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. cho trọng lượng riêng của nước là 10 000N/ m3 .( D = m/ V ) a.Lực đẩy Ác- si – mét tác dụng lên vật là bao nhiêu? b. Nếu nhúng hoàn toàn vật vào trong dầu thì lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên vật là bao nhiêu? (cho trọng lượng riêng của dầu là 8 000 N/m3.)
  4. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 Bài 3( 1 điểm) Một viên bi bằng sắt bị rỗng ở giữa. Khi nhúng vào nước nó lực kế chỉ giá trị nhỏ hơn ngoài không khí 0,15N. Tìm trọng lượng của viên bi đó. Cho biết dnước = 10 3 3 3 000N/m , dsắt= 78 000N/m , thể tích phần rỗng của viên bi là 5cm .
  5. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 10 câu = 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D B D B B B A A II.TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 -FA xuất hiện khi nào 0,5 - Đặc điển về độ lớn, phương, chiều 1,5 Bài 2 - Tóm tắt đúng 0,5 ( 2 điểm) - Tính được thể tích của viên bi : 0,5 V = m/D = 100cm3 - Mỗi lực đẩy ác –si-met trong nước 0.5 - Mỗi lực đẩy ác –si-met trong dầu. 0,5 Câu 3 - V bao ngoài của vật = 15cm3 0,25 - V thực của vật = 10cm 3 0,25 - P của vật = 0,78N 0,5
  6. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐỀ SỐ 5 MA TRẬN ĐỀ THI Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) TỰ TỰ TỰ TỰ TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ LUẬN LUẬN LUẬN LUẬN Chủ đề 1:Chuyển động cơ a) Chuyển 1. Nêu được dấu 1. Nêu được ví 1. Vận dụng Xác định được động cơ. hiệu để nhận biết dụ về chuyển được công thức tốc độ trung Các dạng chuyển động cơ. động cơ. tính tốc độ bình bằng thí 2. Nêu được ý 2. Nêu được ví s nghiệm. chuyển v . động cơ nghĩa của tốc độ dụ về tính tương t b) Tính là đặc trưng cho đối của chuyển 2. Tính được tương đối sự nhanh, chậm động cơ. tốc độ trung của chuyển của chuyển 3. Phân biệt bình của chuyển động cơ động. được chuyển động không 3. Nêu được đơn động đều và đều. c) Tốc độ vị đo của tốc độ. chuyển động 4. Nêu được tốc không đều dựa độ trung bình là vào khái niệm gì và cách xác vận tốc. định tốc độ trung bình. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu 2 (1 đ) 1 (0,5đ) (điểm) 10% 5% Tỉ lệ % 2. Chủ đề 2. Lực cơ học a) Lực. 1. Nêu được lực 1.Nêu được ví 1. Biểu diễn Biểu diễn là một đại lượng dụ về tác dụng được lực bằng lực vectơ. của lực làm véc tơ. b) Quán 2. Nêu được thay đổi tốc độ 2. Giải thích tính của vật quán tính của và hướng được một số một vật là gì? chuyển động hiện tượng c) Lực ma của vật. thường gặp liên sát 2.Nêu được ví quan đến quán dụ về tác dụng tính. của hai lực cân 3. Đề ra được bằng lên một cách làm tăng vật đang chuyển ma sát có lợi và động. giảm ma sát có 3. Nêu được ví hại trong một số dụ về lực ma sát trường hợp cụ nghỉ, ma sát thể của đời trượt, ma sát sống, kĩ thuật. lăn. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu 2(1 đ) 1 (1,5đ)
  7. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 (điểm) 10% 15% Tỉ lệ % Chủ đề 3. Áp suất a) Khái 1. Nêu được áp 1. Mô tả được 1. Vận dụng Tiến hành được niệm áp lực, áp suất và hiện tượng công thức thí nghiệm để đơn vị đo áp suất chứng tỏ sự tồn F nghiệm lại lực suất p . b) Áp suất là gì. tại của áp suất S đẩy Ác-si-mét của chất 2. Nêu được các chất lỏng. 2. Vận dụng lỏng. Máy mặt thoáng trong 2. Nêu được áp được công thức nén thuỷ bình thông nhau suất có cùng trị p = dh đối với lực chứa cùng một số tại các điểm áp suất trong chất lỏng đứng ở cùng một độ lòng chất lỏng. c) Áp suất yên thì ở cùng độ cao trong lòng 3. Vận dụng khí quyển cao. một chất lỏng. được công thức d) Lực đẩy 3. Nêu được điều 3. Mô tả được về lực ẩy Ác-si- Ác-si-mét. kiện nổi của vật. cấu tạo của máy mét F = V.d. Vật nổi, vật nén thủy lực và chìm nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 4. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. 5. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si- mét Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu 3 (1,5đ) 2(2đ) (điểm) 15% 20% Tỉ lệ % Chủ đề 4: Công cơ học a) Nêu 1. Định luật về 1. Nêu được ví 1.Vận dụng được ví dụ công: Không dụ về lực khi được công thức trong đó lực một máy cơ đơn thực hiện công A = Fs để giải thực hiện giản nào cho ta và không thực được các bài tập công hoặc lợi về công. hiện công. khi biết giá trị không thực Được lợi bao 2. Công thức của hai trong ba hiện công nhiêu lần về lực tính công cơ đại lượng trong b) Viết thì thiệt bấy học: công thức và được công nhiêu lần về A = F.s; trong tìm đại lượng
  8. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 thức tính đường đi và đó: A là công còn lại. công cơ học ngược lại. của lực F;F là cho trường 2 . Nêu được 02 lực tác dụng hợp hướng ví dụ minh họa vào vật;s là của lực cho định luật về quãng đường trùng với công vật dịch chuyển hướng dịch - Sử dụng ròng theo hướng của chuyển của rọc. lực. điểm đặt - Sử dụng mặt Đơn vị của công lực. phẳng nghiêng. là Jun, kí hiệu là c) Nêu - Sử dụng đòn J được đơn vị bẩy. 1J = 1N.1m = đo công. 1Nm d) Vận dụng công thức A=Fs. e) Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. f) Nêu được ví dụ minh họa. Số câu 1 câu 1 câu Số câu 1(0,5đ) 1(2đ) (điểm) 5% 20% Tỉ lệ % TS số câu 8(4đ) 5(6đ) (điểm) 40% 60% Tỉ lệ %
  9. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1: Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều? A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó. B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định. C. Chuyển động của kim phút đồng hồ. D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc. Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đâykhông đúng? A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B. Thuyền chuyển động so với bờ sông. C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ. Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là: A. 4,8 m/ph B. 48 m/ph C. 0,48 m/ph D. 480m/ph Câu 4:Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì A. Lực có độ lớn, phương và chiều B. Lực làm cho vật bị biến dạng C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. Lực làm cho vật chuyển động Câu 5:Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần. C. Hướng chuyển động của vật thay đổi. D. Vật giữ nguyên tốc độ. Câu 6: Áp lực là A. Lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. Lực tác dụng lên vật. Câu 7:Áp suất có đơn vị đo là A. N/m3 B. N/cm C. N/m D. N/m2 Câu 8: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét? A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí. B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước. C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được. D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình. Câu 9:Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng. D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  10. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 Câu 10: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu? A. 2060N/m2 B. 206000N/m2. C. 20600N/m2. D. 2060000N/m2. II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1: Biểu diễn lực sau đây:(1,5đ) Lực kéo 15 000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích 1cm ứng với 5 000N) Câu 2: Một bao thóc có trọng lượng 700N, có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,35m2. Tính áp suất bao thóc đó tác dụng lên mặt đất.(1,5đ) Câu 3: Một vật nặng 420N được đưa lên cao 4m theo phương thẳng đứng: a) Hãy tính công của lực kéo vật lên.(1) b) Nếu sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc động thì lực kéo vật đó lên là bao nhiêu Niutơn và phải kéo dây một đoạn dài bao nhiêu mét? (1đ) Bài làm
  11. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN VẬT LÍ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đápán D A C A D B D C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: A F 500 0N Biểu diễn đầy đủ: 1,5điểm Thiếu điểm đặt: - 0,5đ Thiếu tỉ lệ xích: - 0,5đ Thiếu véc tơ lực: -0,5đ Câu 2: Tóm tắt: Giải F = P = 700N Áp suất bao thóc tác dụng lên mặt đất là: 0,5đ S = 0,35m2 p = F/S = 700/0,35 = 2 000 (N/m2) 1đ Đáp số: 2 000 N/m2 p = ? Lưu ý: sai đơn vị -0,5đ Câu 3: Tóm tắt: Giải: P = 420N a) Công của vật kéo vật lên là: h = 4m A = P.h = 420.4 = 1 680(J) 1đ b) Sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc động được a)A = ? lợi 2 lần về lực nên lực kéo vật bằng nửa trọng b)F=?; l = ? lượng vật. F = P/2 = 420/2 = 210(N) 0,5đ Do được lợi 2 lần về lực nên bị thiệt hai lần về đường đi(chiều dài dây kéo vật). l = 2h = 2.4 = 8(m) 0,5đ Đáp số: 1 680(J), 210(N), 8(m)
  12. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD – ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Vật lý 8 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ( Đề này có 03 trang ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết được Viết được công -Vận dụng Chuyển chuyển động cơ thức tính vận được công thức động cơ học. học. tính tương tốc, nêu được s tính v . Chuyển đối của chuyển đúng tên đơn vị t động đều - động cơ học. đo các đại lượng - Tính được vận chuyển động trong công thức. tốc trung bình không đều. của một chuyển động không đều. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 2 2,5 5,25 Tỉ lệ % 7,5% 20% 25% 52,5% Chủ đề 2 : -Nhận biết Nêu được tác Biểu diễn được lực ma dụng của hai lực lực- Sự cân sát, lực ma sát cân bằng lên bằng lực- trượt một vật đang quán tính – - Biết một số chuyển động Lực ma sát. hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. Số câu 4 1 5 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 3 : - Nhận biết - Vận dụng Áp suất-áp được các mặt công thức tính suất chất thoáng trong trọng lượng của lỏng-bình bình thông vật, khối lượng thông nhau- nhau chứa một của vật Áp suất khí loại chất lỏng quyển. đứng yên thì ở cùng một độ cao Số câu 4 1 5 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 25%
  13. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 Chủ đề 4 : - Hiểu sự phụ Lực đẩy Ác- thuộc của lực si-mét đẩy Ác-si-mét vào thể tích chất lỏng bị chiếm chổ và TLR chất lỏng. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 11 3 2 16 Tổng số câu 2,75 3,25 4 10 T.số điểm 27,5% 32,5% 40% 100% Tỉ lệ %
  14. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 ĐỀ BÀI: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). * (3,0đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng. (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. (0,25 điểm) Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì A. Xe máy đang đứng yên so với người lái xe. B. Xe máy đang chuyển động so với người lái xe. C. Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường. D. Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe. Câu 2. (0,25 điểm) Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật. D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật. Câu 3. (0,25 điểm) Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên vẫn tiếp tục đứng yên A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm cùng một đường thẳng, ngược chiều Câu 4. (0,25 điểm) Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng? A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép. D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 5. (0,25 điểm) Càng lên cao thì áp suất của khí quyển: A. Không đổi B. Càng giảm C. Càng tăng D. Có thể tăng hoặc giảm Câu 6. (0,25 điểm) Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái. C. Đột ngột giảm tốc độ. D. Đột ngột tăng tốc độ. Câu 7. (0,25 điểm) Trong một bình đựng chất lỏng có hai điểm A và B, áp suất tại A lớn gấp 4 lần áp suất tại B. Thông tin nào sau đây là đúng? A.Hai điểm A và B có cùng độ cao.
  15. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 B.Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của B. C.Độ sâu của điểm B so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của A. D. Độ sâu của điểm A và B chênh lệch nhau 4 đơn vị chiều dài. Câu 8. (0,25 điểm) Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát trượt B. Lực quán tính C. Lực ma sát nghỉ D. Lực ma sát lăn Câu 9. (0,25 điểm) Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra: A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 10. (0,25 điểm) Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì: A. trọng lực B. quán tính C. lực búng của tay D. lực ma sát Câu 11. (0,25 điểm) Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây? A. 36 m/s: B. 36000m/s : C. 100 m/s: D. 10m/s. Câu 12. (0,25 điểm) Một vật có thể tích 0.5 m3 được nhúng chìm trong nước (d=10000N/m3). Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 5000N B. 50N C. 500N D. 50000N Câu 13. (1,0 điểm)Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau +) Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ +) Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 14 (2 điểm): Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc? Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 15 (2,5 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m hết 25s rồi mới dừng hẳn. a) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường. b) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường. Câu 16. (1,5 điểm) Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10 4 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó ? .Hết .
  16. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 PHÒNG GD – ĐT . HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS . KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 ( Đáp án này có 02 trang ) Phần I.Trắc nghiệm khách quan: ( 4,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D D B A B D C D D A * Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) ( điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 13: chuyển động thẳng đều ( 0,5 điểm) quán tính ( 0,5 điểm) Phần II.Tự luận: ( 6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 14 - Vận tốc là quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian 0,5 s 0,5 - Công thức tính vận tốc v t - Đơn vị của vận tốc là km/h hoặc m/s 0,5 - Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian 0,5 Câu 15 Tóm tắt : s1 = 100 m ; t1 = 25s 0,5 s1 = 50 m ; t1 = 25s Tính: vtb1 = ? (m/s) vtb2 = ? (m/s) vtb = ? (m/s) Giải: a)Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường đầu là: 0,5 s1 100 vtb1 = = 4 (m/s) t1 25 Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường thứ 2 là: 0,5 s1 50 vtb2 = = 2 (m/s) t 25 1 0,5 b)Vận tốc trung bình cả quãng đường Đáp số: vtb1 = 4 (m/s) 0,5 vtb2 = 2 (m/s) vtb = 3 (m/s)
  17. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2020 Câu 16 F 0,25 Áp dụng công thức P F P.S S Vậy Trọng lượng của người đó bằng áp lực của người đó tác dụng lên 0,5 mặt sàn : P = F = 1,7.104. 0,03 = 510 ( N) P Áp dụng công thức P = 10.m => m 0,25 10 P 510 nên khối lượng của người là : m 51(kg) 10 10 0,5 ( Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )