Đề cương ôn thi học kì II môn Tiếng Anh Lớp 5
A. GRAMMAR:
I. The present simple tense of TOBE
1. Thể khẳng định: S + be ( am/is/are)………… EX: I am a student / He is a teacher
2. Thể phủ định : S + be not………… EX: I m not a student / He is not a teacher
3. Thể nghi vấn : Be + S…………….? EX: Am I a student? / Is he a teacher?
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì II môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_5.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì II môn Tiếng Anh Lớp 5
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII – MÔN TIẾNG ANH 5 A. GRAMMAR: I. The present simple tense of TOBE 1. Thể khẳng định: S + be ( am/is/are) EX: I am a student / He is a teacher 2. Thể phủ định : S + be not EX: I m not a student / He is not a teacher 3. Thể nghi vấn : Be + S .? EX: Am I a student? / Is he a teacher? II. The present simple tense: ( Thì hiện tại đơn của động từ thường ) 1. Thể khẳng định: S ( I / We / You / They ) + V1 S ( He / She / It ) + Vs/ es Ex 1 : They go fishing every day. - Ex 2: He goes fishing every day. * Chú ý: Ở thể khẳng địng các chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít ( He , She, It, Lan, . ) thì động từ thường phải thêm “ S / ES” * Cách thêm S / ES sau động từ thường: - Các động từ tận cùng có: O, S, X , CH , SH, S thì chúng ta thêm ES. Ex: watch => watches - Các động từ tận cùng có “ Y ” , có hai trường hợp sau: + Nếu đứng trước Y là một nguyên âm thì chúng ta chỉ thêm S. Ex: play => plays + Nếu trước Y là một phụ âm, chúng ta đôi Y thành I sau đó thêm ES. Ex:study=> studies 2. Thể phủ định: S + do not ( don’t ) + V1 - S + does not ( doesn’t ) + V1 Ex 1: They don’t go fishing every day. - Ex 2: He doesn’t go fishing every day. 3.Thể nghi vấn: Do + S + V1 ? - Does + S + V1 ? Ex 1: Do they go fishing every day ? - Yes, They do / No, They don’t Ex 2: Does he go fishing every day ? - Yes, He does / No, He doesn’t. * Cách dùng: Diễn tả một hành động xãy ra vào lúc nói ở hiện tại. Có các từ đi kèm trong câu như: always – usually – often – sometimes – never – every ( every day ) - once a - twice a - three times a III. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn ) 1. Cách thành lập: a. Thể khẳng định: S ( am / is / are ) + V-ing ( I am - He / She / It + is - You / We / They + are ) Ex: You are riding a bike. b. Thê phủ định: S + be -not + V-ing Ex: You are not riding a bike. c. Thể nghi vấn: Be + S + V-ing ? – Yes, S + be / No, S + be not Ex: Are you riding a bike ? – Yes, I am / No, I am not. 2. Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xãy ra ở hiện tại. Có các từ đi kèm như: now, at the moment, at present, và động từ “ look, listen” đứng đầu câu. * Chú ý: Cách thêm “ING” sau đông từ thường: - Các động từ tận cùng có E chúng ta bỏ E rồi thêm ING. Ex: drive => driving - Các động từ một âm tiết ( phụ - nguyên – phụ ) chúng ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ING. Ex: sit => sitting - Các động từ còn lại chúng ta chỉ thêm ING Ex: learn => learning IV.The future simple tense:( Thì tương lai đơn ) 1. Cách thành lập: be going to : sẽ a. Thể khẳng định: S ( I ) + be(am) going to + V1 .
- S ( He / She / It ) + be(is) going to + V1 S ( We / You / They ) + be(are) going to + V1 Ex: He is going to go to DaLat tomorrow. b. Thể phủ định S ( I ) + be not(am not) going to + V1 . S ( He / She / It ) + be not(isn’t) going to + V1 S ( We / You / They ) + be not(aren’t) going to + V1 Ex: He isn’t going to go to DaLat tomorrow. c. Thể nghi vấn = câu hỏi Be +S + going to + V1 ? Ex: Is he going to go to DaLat tomorrow ? - Yes, he is / No, he isn’t 2. Cách dùng: Diễn tả một hành động sẽ xãy ra trong tương lai( có dự định/dự đoán). Có các từ đi kèm như: tomorrow, tonight, soon, next . ( next week : tuần tới ) B. STRUCTURES: 1. What is this / that / it? - This / That / It is . 2. What are these / those / They ? - These / Those / They are 3. Mẫu câu: Tính từ miêu tả S + be + Adjective -EX: She is short S + be not + Adj . Be + S +Adj ? 4. Who is this / that? - This / That is 5. What do you do? - I am a / an 6. What does he / she do? - He / She is a/an . 7. Mẫu câu: Hỏi đáp về màu sắc. a. What color is your /her / his hair? - It’s + adj( màu) b. What color are your / her / his eyes/lips ? - They’re + adj 8. How do you feel? - I am / feel + adj ( hungry ) 9. How does she / he feel? - She / He is hot = She / He feels hot 10. What would you like? - I’d like + a/an/some . 11. Mẫu câu: There is / are (có) a. There is :( có số ít) There is a/an/some + N(danh từ) There isn’t any + N Is there + any + N ? - Yes, there is / No, there isn’t b. There are ( có số nhiều) There are some + N(danh từ số nhiều) There aren’t any + N Are there + any + N ?- Yes, there are / No, there aren’t 12. What’s the matter, Nam? – I’m hungry 13. What do you want? - I want 14. What does she / he want? - She / He wants 15. What is your favorite food? - I like beef 16. Do you like carrots? _ Yes, I do / No, I don’t 17. Lời đề nghị giúp đỡ ai: - Can I help you? - Yes, a bottle of cooking oil, please 18. Số lượng hàng hóa: a. Dùng với danh từ khong đếm được - How much beef do you want? - I want a kilos - How much beef does she/he want? - She/He wants b. Dùng với danh từ đếm được - How many oranges do you want? - I want - How many oranges does she/he want? - She/He wants 19. Đề nghị ai giúp đỡ
- - Can you go to the store for me? - Yes, what do you need? 20. Hỏi đáp về giá cả a. How much is a sanwich? -It’s + tiền b. How much are a sanwich and a glass of lemon juice? -They’re + tiền 21.What would you like for breakfast/lunch/dinner? - I’d like 22. Which sports do you play? - I play soccer 23. Which sports does she/he play? - She/He plays soccer 24 Các hoạt động trong thời gian rảnh - What do you do in your free time? - I read a book - What does he/she do in his/her free time? - He/She reads a book 25. How often do you read? - I usually read or I read twice a week 26. How often does she/he read? - She/He often reads or She/He reads once a week 27. Hỏi về thời tiết - What the weather like in the summer? - It’s hot 28. Hỏi về sở thích thời tiết a. What weather do you like? - I like hot weather What do you do when it’s hot? - I go swimming b. What weather does she/he like? - She/He likes warm weather What does she/he do when it’s warm? - She/He goes fishing 29. Mùa, thời tiết và các hoạt động theo mùa a. What do you do in the summer? - I always go swimming b. What does she/he do in the winter? - She/He usually play basketball in the winter 30. Hỏi đáp về dự định - What are you going to do this summer vacation? - I’m going to visit Hue - Where are you going to stay in Hue? - I’m going to stay in a hotel - How long are you going to stay? - I’m going to stay for a week 31. Mẫu câu: Đề nghị, rủ bạn : a. Let’s go camping b. What about going to Hue? c. Why don’t we go to Huong pagoda? 32. Hỏi về ý muốn a. What do you want to do? - I want to go to Hue b. What does she/he want to do? - She/He wants to go to Hue 33. Hỏi đáp về quê hương xứ sở a. Where are you from? - I’m from Vietnam b. Where is he/she from? - He/She is from Vietnam 34. Hỏi đáp về quốc tịch a. What is your nationality? - I’m Vietnamese b. What is he/she nationality? - He/She is Vietnamese 35. Hỏi đáp về ngôn ngữ a. Which language do you speak? - I speak Vietnamese b. Which language does he/she speak?- He/She speaks English