Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Nhân Tông (Có đáp án)
Câu 4: (1,0đ) Cho phương trình bậc hai: x2 4x m2 2m 1 0 1
Hãy tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Hãy tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Nhân Tông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_tran_nhan.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Nhân Tông (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút Câu 1: (4,0đ) Giải các bất phương trình sau: xx2 4 . 1 2 a/ 0 x 1 4 b/ x 0 x 3 c/ x2 x 6 2 x 6 2 Câu 2: (1.5đ) Cho sinxx 0 32 a/ Tính các giá trị lượng giác cosxx , tan . b/ Tính các giá trị lương giác cos x 6 Câu 3: (0,5đ) Với điều kiện các biểu thức đã có nghĩa, hãy chứng minh đẳng thức sau: 1 cos2xx sin 2 tan x 1 cos2xx sin 2 Câu 4: (1,0đ) Cho phương trình bậc hai: x22 4 x m 2 m 1 0 1 Hãy tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Câu 5: (2,0đ) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm AB 1; 1 , 3;7 và đường thẳng d : x y 1 0 . a/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d . b/ Viết phương trình đường tròn C đường kính AB. Câu 6: (1,0đ) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình Elip E biết: đi qua điểm 34 M ; và MF12 F vuông tại M. 55 HẾT ĐÁP ÁN
- Câu Gợi ý đáp án Điểm Lập bảng xét dấu 1,25 1 1a Vậy S 2; 1;2 2 0,25 4 Ta có: x 0 x 3 xx2 34 0,5 0 x 3 1b xx2 34 Xét dấu: fx x 3 0,75 Lập bảng xét dấu. Vậy S 4; 3 1; 0,25 x2 x 6 2 x 6 2x 6 0 0,25 2 x x 6 2 x 6 x 3 xx2 0 1c x 3 0,5 x 1 x 0 x 3 Vậy S 3; 0,25 Ta có: cos22xx sin 1 2 2 2 cosx 1 0,25 3 5 cos2 x 2a 9 5 Vì 0 x nên cos x 0,25 2 3 Ta có: sinx 2 5 0,5 tan x cosx 5 2b Ta có: 0,25
- cos x 6 cos cosxx sin sin 66 3 5 1 2 2 3 2 3 0,25 15 2 6 1 1 2sin2 xx sin 2 VT 1 2cos2 xx 1 sin 2 2sin2 x 2.sin x .cos x 3 2cos2 x 2.sin x .cos x 0,5 sinx 2sin x 2cos x cosx 2cos x 2sin x tan x VP Ta có: '2 mm 23 0,5 Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi ' 0 4 mm2 2 3 0 0,5 31 m Vậy 31 m Ta có: d 0,5 Suy ra, có dạng: x y c 0 5a Do A , ta có: c 2 0,25 Vậy phương trình :xy 2 0 0,25 Gọi I là trung điểm AB 0,5 Suy ra I 1;3 và AB 2 20 5b AB Ta có: C có tậm và bán kính R 20 0,25 2 22 Vậy phương trình đường tròn có dạng: xy 1 3 20 0,25 xy22 Gọi E :1 ab22 0,25 9 16 Do AE ta có: 1 6 55ab22 Gọi F12 c;0 F c ;0 là 2 tiếp điểm của E 3 4 3 4 0,25 Ta có: MF1 c ; MF2 c ; 5 5 5 5
- Do MF12 F vuông tại M, ta có: MF12.0 MF 3 3 16 cc 0 55 5 c2 5 Ta có: b2 a 2 c 2 ab22 5 Khi đó ta có hệ phương trình sau: ab22 5 0,25 9 16 22 1 55ab b 2 a 3 xy22 Vậy phương trình Elip có dạng: 1 0,25 94