Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
I- MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kieán thöùc- Kỹ năng- Giáo dục:
* Kieán thöùc:
Hiểu được, phân tích được sau tổn thất nặng nề trong CTTG II, Liên Xô nhanh chóng khôi phục KT, hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục cơ sở vật chất cho CNXH: Đạt được những thành tựu to lớn về KT & KHKT (Từ 1945 đến đầu những năm 70 đã tạo cho LX một thực lực để chống lại âm mưu phá hoại và bao vây của CNĐQ).
LX thực sự là thành trì của lực lượng cách mạng thế giới. (CMTG)
* Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng nhận diện, phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện LS.
* Giáo dục:
Có tinh thần hữu nghị quốc tế.
2. Năng lực:
Tư duy cá nhân.Hợp tác
Nhận diện, phân tích sự kiện LS.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Tài liệu về LX và các nước Đông Âu sau CTTG II.
Bản đồ Liên Xô, một số tranh ảnh tiêu biểu và những thành tựu khoa học kỹ thuật của LX trong giai đoạn này.
2. HS: Soạn bài, làm bài tập.
File đính kèm:
- giao_an_lich_su_lop_9_tiet_1_den_8_nam_hoc_2020_2021_truong.docx
Nội dung text: Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 Tuần 1- tiết 1 PHẦN I LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Chương I LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Bài 1 LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (Từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX) I- MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, HS có khả năng: 1. Kieán thöùc- Kỹ năng- Giáo dục: * Kieán thöùc: Hiểu được, phân tích được sau tổn thất nặng nề trong CTTG II, Liên Xô nhanh chóng khôi phục KT, hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục cơ sở vật chất cho CNXH: Đạt được những thành tựu to lớn về KT & KHKT (Từ 1945 đến đầu những năm 70 đã tạo cho LX một thực lực để chống lại âm mưu phá hoại và bao vây của CNĐQ). LX thực sự là thành trì của lực lượng cách mạng thế giới. (CMTG) * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận diện, phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện LS. * Giáo dục: Có tinh thần hữu nghị quốc tế. 2. Năng lực: Tư duy cá nhân.Hợp tác Nhận diện, phân tích sự kiện LS. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Taøi lieäu veà LX và các nước Đông Âu sau CTTG II. Bản đồ Liên Xô, một số tranh ảnh tiêu biểu và những thành tựu khoa học kỹ thuật của LX trong giai đoạn này. 2. HS: So¹n bµi, laøm baøi taäp. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Hoạt động của thầy – trò Nội dung Hoạt động 1-1. Khởi động: (1’) Cho HS hát “Ka- chiu – sa”. GV giới thiệu vào bài. HS hát. GV giới thiệu bài Hoạt động 2.2.Hình thành kiến thức: (40’) Năm học 2020 - 2021 Trang 1
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 Mục tiêu: Có hiểu biết về công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950). Phát hiện, phân tích, nhận xét được việc tiếp tục công cuộc của LX GV: Giới thiệu về LX trên bản đồ. I. Liên Xô. Tích hợp địa lý. 1- Công cuộc (1945-1950) Thành lập tháng 2-1922 tên đầy đủ là * Thiệt hại: LX bị tổn thất nặng CHXHCNXV lúc đầu gồm 4 nước: Nga, nề sau CTTG II- SGK. Ucraina, Beelarut và ngoại cáp-ca- dơ, sau phát * Biện pháp: LX đề ra kế hoạch triển thành 15 nước, đến năm 1991 thì tan rã. khôi phục và phát triển kinh tế. GV: Những thiệt hại của LX trong CTTG II? * Kết quả: GV: Vì sao LX bị thiệt hại to lớn vậy? Đạt nhiều thành tựu, kinh tế HS: LX chống PX Đức XL, các nước trong phe khôi phục và phát triển. đồng minh như Anh, Mĩ không ủng hộ, giúp Công nghiệp: Năm 1950 sản đỡ nền KTLX phát triển chậm lại 10 năm. xuất tăng 73% so với trước CT, GV: LX phải làm gì trước hoàn cảnh đó ? hơn 6000 xí nghiệp được khôi GV: Nêu kết quả mà LX đã đạt được? phục. GV: Nhận xét về tốc độ tăng trưởng KT của Nông nghiệp: Bước đầu được LX, nguyên nhân của sự PT đó? khôi phục và một số ngành phát HS: Trả lời, GV nhận xét. triển. KHKT: chế tạo thành công bom nguyên tử 1949. GV: Giải thích khái niệm “ cơ sở vật 2- Tiếp tục (XX). chất- kĩ thuật của CNXH”: Đó là một nền * Phương hướng sản xuất đại cơ khí với CN hiện đại, NN - Đề ra và thực hiện các kế hoạch dài hiện đại và KH-KT tiên tiến. hạn : 2 kế hoạch 5 năm (1951 ->1959) GV: Phương hướng, mục tiêu chính của và kế hoạch 7 năm (1959-1965). các kế hoạch là gì? * Mục tiêu : Ưu tiên phát triển CN GV: Thành tựu mà LX đạt được trong nặng, thực hiện thâm canh trong sản những năm 70? xuất NN, đẩy mạnh tiến bộ KHKT, GV: Giới thiệu một số tranh ảnh và giải tăng cường sức mạnh quốc phòng của thích hình 1 (SGK) vệ tinh nhân tạo đầu đất nước. tiên của loài người do LX phóng lên (năm * Thành tựu: 1957, nặng 83,6 kg). Tích hợp KH. - Kinh tế : cường quốc CN thứ 2 TG. Ga-ga-rin nhà du hành vũ trụ đầu tiên - KH-KT: Phát triển mạnh. + 1957 phóng thành công vệ tinh nhân tạo. GV: Chính sách đối ngoại của LX? + 1961 Phóng thành công con tàu HS: trả lời. GV bổ sung. GD đạo đức: yêu “Phương Đông” đưa con người bay hòa bình. vòng quanh trái đất. GV: Ý nghĩa của những thành tựu đó? - Đối ngoại : - Tạo uy tín và vị trí quốc tế. + Chủ trương duy trì và chung sống - Là chỗ dựa cho hòa bình và thế giới. hòa bình , quan hệ hợp tác với tất cả Năm học 2020 - 2021 Trang 2
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 hình đó. thực dân nô dịch và bóc lột. HS đọc thầm, suy nghĩ, phát biểu. - Sau chiến tranh : Cao trào GPDT lan rộng. - Trước CTTGII: Đặc điểm về địa lý Cuối những năm 1950 phần lớn các DT châu Á đã khiến C.Á trở thành nơi hấp dẫn đã giành được ĐL. các nước TB, ĐQ( giao thông thuận Nửa sau TKII, C.A không ổn định bởi CT xâm tiện, giàu tài nguyên, nhân công lược của ĐQ (nhất là Trung Đông) Sau CT đông- rẻ). lạnh lại xung đột tranh chấp biên giới, lãnh thổ, - Sau CT: hầu hết các nước châu Á rơi vào tay CNTD mới. giành ĐL, các TB đã mất đi một b. Kinh tế: Các nước đều ra sức PTKT và đạt phần lợi nhuận khổng lồ. Để duy trì được nhiều thành tựu quan trọng NB, TQ, HQ, địa vị và quyền lợi của mình nên các XGP, MLXA, TL. nước TB gây hiềm khích. Có nước trở thành cường quốc công nghiệp * HS thảo luận: Sau khi giành ĐL, Ấn Độ (PTKT, XH mạnh mẽ). các nước châu Á đã PTKT thế nào? Nhiều nước trở thành “ Con rồng châu Á” như K.quả? : Hàn Quốc, Xin- ga- po. GV Nhấn mạnh: nhiều nước đã, II. Trung Quốc đang vươn lên cường quốc: ẤĐ,TQ, 1- Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa. NB - Sau KC chống Nhật thắng lợi, NDTQ tiếp tục ? Vì sao nói“TKXXI sẽ là TK của giành thắng lợi trong cuộc nội chiến (1946- C.Á” 1949). HS chốt ý I. GV nhận xét, bổ sung Ngày 1/10/1949, Chủ tịch Mao Trạch Đông GV chuyển ý. tuyên bố nước CHNDTH ra đời. GV: Treo Lược đồ TQ cho HS quan * Ý nghĩa : Kết thúc hơn 100 năm nô dịch của sát, giới thiệu dân số, diện tích. ĐQ, hàng nghìn năm thống trị của chế độ PK, HS: Tóm tắt sự ra đời của đưa đất nước TH bước vào kỷ nguyên mới – kỷ CHNDTH. nguyên ĐLTD. Hệ thống XHCN được nối liền GV:Tích hợp nội chiến với biểu tình từ Âu sang Á. Hồng Kông. 4- Công cuộc cải cách mở cửa từ 1978 -nay. GV: Giới thiệu chân dung MTĐ- - Tháng 12/1978, TQ đề ra đường lối mới để SGK. cải cách KT, XH: Mở cửa - đổi mới. - CHNDTH ra đời có ý nghĩa ntn? + Nội dung : Xây dựng CNXH theo kiểu Lấy GV: Gợi ý đối với TQ - thế giới? KT làm trung tâm, hiện đại hóa đất nước. Mục 2, 3 giảm tải. + Thành tựu: Từ 1979- 2000, KT tăng trưởng HS suy nghĩ, trả lời cá nhân: cao nhất TG. GDP tăng 9,6%/ năm. Tiềm lực - Sau khi thành lập,TQ tiến hành KT đứng thứ 7 thế giới -> đời sống nhân dân những nhiệm vụ gì? được nâng cao rõ rệt. GV giới thiệu hình 6-SGK: về nước + Đối ngoại : CHNDTH sau khi thành lập. - Địa vị trên trường quốc tế được nâng cao. ? Nêu những thành tựu của công - Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô, VN. cuộc cải cách mở cửa ở TQ từ năm Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế. 1978- 2000 - Số liệu cụ thể SGK. - Thu hồi HK:7/1997, Ma Cao12/1999 ? Chính sách đối ngoại của TQ ? HS suy nghĩ, trả lời cá nhân Liên hệ VN: Từ 1986 ĐCS VN cũng Năm học 2020 - 2021 Trang 14
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 đã đề ra đường lối mở cửa, đưa nước ta thoát khỏi khủng hoảng. HS chốt ý chính II-1, GV bổ sung. Hoạt động 3-3. Luyện tập:(2’) Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu,kiến thức bài. ? Tóm lược những nét nổi bật của châu Á từ sau 1945 đến nay ? ? Sự ra đời của nước CHND TH và công cuộc cải cách mở cửa của TQ. GV chốt- kiến thức cả bài. Hoạt động 4- 4. Vận dụng: (1’) Mục tiêu: Ứng dụng lí thuyết vào thực hành. ? Tìm các nước C.Á trên bản đồ. ? Em hiểu gì về hình 7, 8 -TP Thượng Hải ngày nay và HK thủ phủ tỉnh HN. GV nhận xét. Hoạt động 5- 5. Tìm tòi – Mở rộng: (1’) Mục tiêu: Liên hệ, mở rộng kiến thức bài học. HS: Liên hệ VN - TQ thời kỳ này. GV: Nhận xét, bổ sung Sưu tầm tài liệu có liên quan TQ hiện nay. GV sẽ kiểm tra tài liệu này vào tiết 6 Hướng dẫn về nhà: - Học bài, soạn bài 5: Các nước Đông Nam Á IV. RÚT KINH NGHIỆM Năm học 2020 - 2021 Trang 15
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 Tuần 6 - Tiết 6. Bài 5. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á. I. MỤC TIÊU : Sau khi học xong bài này, HS có khả năng: 1. Kieán thöùc- Kỹ năng- Giáo dục: * Kieán thöùc: Ghi nhớ, nhận biết được tình hình chung các nước Đông Nam Á (ĐNA) trước và sau năm 1945. Hiểu, lập được niên biểu về sự ra đời và quá trình phát triển của tổ chức ASEAN, mục tiêu hoạt động của nó. * Kỹ năng: Xác định được các nước ĐNA trên bản đồ. Biết phân tích, nhận định tình hình Lập niên biểu. Tích hợp Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn, GDCD * Giáo dục: Tự hào về những thành tựu đạt được của ND các nước ĐNA Củng cố sự đoàn kết hữu nghị hợp tác phát triển giữa các DT trong khu vực. 2. Năng lực: Hoạt động cá nhân. Hoạt động hợp tác. Nhận định, đánh giá tư liệu LS. II. CHUẨN BỊ: 1. GV : Lược đồ Đông Nam Á, tư liệu các nước ĐNA. 2. HS : SGK, vở ghi, sưu tầm tư liệu về các nước ĐNA. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Hoạt động của thầy – trò Nội dung Hoạt động 1- 1. Khởi động: (2’) Mục tiêu: Nghe giới thiệu bài để chuẩn bị tâm thế học bài mới. GV giới thiệu bài học. HS nghe, chuẩn bị. Hoạt động 2- . Hình thành kiến thức: (35’) Mục tiêu: Ghi nhớ, hiểu biết được tình hình Đông Nam Á trước và sau năm 1945. (Lập niên biểu được sự ra đời, sự phát triển), hiểu mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN. * Bài mới: I. Tình hình Đông Nam Á trước và GV treo Lược đồ ĐNA, giới thiệu cho HS sau 1945. quan sát, tìm hiểu bài 1. Trước năm 1945. HS quan sát Lược đồ ĐNA. Tích hợp Địa lí Hầu hết là thuộc địa của đế quốc (Trừ ? Xác định vị trí các nước trên lược đồ. Thái Lan). HS lên bảng, chỉ bản đồ, GV nhận xét. 2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai. Năm học 2020 - 2021 Trang 16
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 ? Trình bày những nét chủ yếu về các nước - Nhiều nước ĐNA nổi dậy giành ĐNA trước năm 1945 ? chính quyền. HS trình bày cá nhân tại chỗ, GV chốt. - Giữa năm 1950, các nước ĐNA lần ? Tình hình ĐNA sau CTTG2 ? lượt giành ĐL như PLP, Miến Điện. HS trình bày cá nhân tại chỗ, GV chốt. - Sau đó tình hình ĐNA trở nên căng ? Tình hình các nước ĐNA sau khi giành thẳng do trong thời kì “Chiến tranh độc lập cho đến ngày nay? lạnh" Mĩ can thiệp vào khu vực, lập HS trình bày cá nhân tại chỗ, GV chốt. khối quân sự SEATO 1954 nhằm ngăn - Khối quân sự ĐNÁ thành lập nhằm : chặn CNXH, đẩy lùi PTĐTGPDT. Ngăn chặn CNXHĐẩy lùi PTĐTGPDT. Mỹ thực hiện chiến tranh xâm lược + Thái Lan và PLP gia nhập SENTO. Việt Nam sau đó mở rộng sang Lào và + Mĩ xâm lược Đông Dương. Cam- pu- chia + Inđônêxia , MĐ hòa bình trung lập. * Như vậy, những năm 50 của TKXX đường lối ngoại giao các nước ĐNA phân hóa. - Gọi HS đọc SGK và thảo luận 3’, phát II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN. biểu: Hoàn cảnh ra đời: Nhu cầu PTKT, + Hoàn cảnh ra đời. XH của đất nước. Thời gian và địa điểm: Ngày + Thời gian và địa điểm. 8/8/1967, tại Băng Cốc (TL). Các nước tham gia: gồm 5 nước Thái + Các nước tham gia. lan, Inđônêxia, Singapo, Philíppin, + Nguyên tắc hoạt động của tổ chức Malaixia. ASEAN Nguyên tắc hoạt động: HS: Đại diện tổ trình bày tại chỗ, GV chốt. + Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh GV giới thiệu bức ảnh trong SGK ở Jakacta. thổ, không can thiệp vào công việc nội GD đạo đức cho HS: yêu chuộng hòa bình, bộ của nhau. chống chiến tranh phi nghĩa. + Giải quyết mọi tranh chấp bằng Tích hợp Ngữ văn: Lên án chiến tranh phương pháp hòa bình. Hợp tác cùng phát triển. GVHDHS Lập niên biểu quá trình ra đời III. Từ “ASEAN 6” phát triển thành và phát triển của ASEAN. “ASEAN 10”. GV: Hoạt động chủ yếu của ASEAN hiện Lập niên biểu quá trình ra đời và nay là gì ? phát triển của ASEAN: Hợp tác KT, xây dựng một ĐNA hòa bình, 8/8/1967: Thái lan, Inđônêxia, ổn định cùng nhau phát triển phồn vinh. Singapo, Philíppin, Malaixia. LSĐNA bước sang thời kỳ mới. 1/1984: Brunây. Tích hợp GDCD: Hợp tác, cùng nhau phát 7/1995: Việt Nam. triển. 9/1997: Lào, Mianma. GV: Giới thiệu hình 11 SGK. 4/1999: CPC. Có 9 đại biểu đại diện cho 9 quốc gia từ ngày 15,16/12/1998 tại HN. Tích hợp Địa Năm học 2020 - 2021 Trang 17
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 lí Hoạt động 3- 3. Luyện tập: (3’) Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu và mở rộng kiến thức. HS nhắc lại 3 nội dung chính của bài. GV củng cố thêm. Hoạt động 4- 4. Vận dụng (3’) Mục tiêu: Ứng dụng kiến thức vào thực tế. GV: mối quan hệ VN – ASEAN? HS trình bày cá nhân tại chỗ, GV chốt. Hoạt động 5- 5. Tìm tòi – Mở rộng: 2’ Mục tiêu: Mở rộng kiến thức bài học- liên hệ thực tế. - Xem thời sự để tìm hiểu về tình hình ASEAN hiện nay? Năm 2020 sẽ có sự kiện gì liên quan đến ASEAN? - HDVN (1’): Soạn bài 6 : Các nước Châu Phi (SGK tr.26). IV. RÚT KINH NGHIỆM: Năm học 2020 - 2021 Trang 18
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 Tuần 7 - Tiết 7 Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI I. MỤC TIÊU : Sau khi học xong bài này, HS có khả năng: 1. Kiến thức- Kỹ năng- Giáo dục: * Kiến thức: Nhận biết, hiểu và trình bày được tình hình chung của các nước Châu Phi từ sau CTTG II đến nay. * Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng lược đồ, khai thác tư liệu và tranh ảnh. Kỹ năng phân tích, tổng hợp và so sánh sự kiện lịch sử. * Giáo dục: Tinh thần đoàn kết, giúp đỡ, ủng hộ nhân dân châu Phi. 2. Năng lực: Hoạt động cá nhân. Hoạt động tổ nhóm. Phân tích, khái quát vấn đề. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên : Giáo án, SGK, bản đồ Châu Phi, tranh ảnh và tài liệu tham khảo. 2. Học sinh : SGK, DCHT. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Hoạt động của thầy – trò Nội dung Hoạt động 1- 1. Khởi động: (1’) Mục tiêu: Nghe giới thiệu bài chuẩn bị tâm thế học bài mới. 1. Kiểm tra Kinh tế: Các nước đều ra sức PTKT và đạt được nhiều thành tựu quan trọng NB, Tình hình kinh tế Đông Nam Á sau TQ, HQ, XGP, MLXA, TL. 1945? Có nước trở thành cường quốc công nghiệp Ấn Độ (PTKT, XH mạnh mẽ). Nhiều nước trở thành “ Con rồng châu 2. Bài mới: Á” như : Hàn Quốc, Xin- ga- po. GV bắt cầu dẫn vào bài mới Hoạt động 2- 2. Hình thành kiến thức: (40’) Mục tiêu: Nhận biết, hiểu được: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu Phi; Công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế-xã hội ở Châu Phi. Cộng hòa Nam Phi. GV: Treo lược đồ CP, Giới thiệu châu lục lớn, dân đông, được bao bọc bởi biển, đại I. Tình hình chung dương. Năm học 2020 - 2021 Trang 19
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 HS: đọc mục I, tóm lược sự kiện tiêu biểu. GV: Những sự kiện tiêu biểu trong mục này? HS trao đổi đôi 2’, phát biểu tại chỗ, GV chốt. 1. Phong trào đấu tranh giải - PTĐTGPDT ở CP chia 3 giai đoạn: phóng dân tộc ở Châu Phi + 1945-1954 cuộc binh biến của đại tá Nét – - Phát triển nhanh, mạnh mẽ và sôi xe chỉ huy, lật đổ vương triều Phu-rúc,+ thống nổi, chia 3 giai đoạn nhiều nước trị của Anh, lập nhà nước CH Ai Cập (6/1953) đã giành độc lập: + 1954-1960 chiến thắng ĐBP1954 làm rung + 6/1953: Nhà nước CH Ai Cập chuyển hệ thống thuộc địa của Pháp. ra đời. PTGPDT PT mạnh mẽ ở Bắc Phi, Tây Phi. +1954-1960 các nước Bắc Phi đã Cuộc ĐT vũ trang của An- giê- ri kéo dài 7 giành độc lập: Li Bi, Ma Rốc năm, các nước Bắc Phi đã giành độc lập: Li +1962 An Giê Ri. Bi, Ma Rốc + 1960-1975: Hầu hết các nước + 1960-1975: PTGPDTPT ở hầu hết các nước CP. CP, gọi là năm Châu Phi - Năm 1960, 17 nước Châu Phi GV: Tìm 17 nước giành độc lập trên bản đồ? giành độc lập. Gọi là năm Châu Tích hợp Địa lí Phi. GV: Kết quả đó có ý nghĩa gì? Hệ thống thuộc địa tan rã ở CP. HS trả lời cá nhân tại chỗ, GV nhận xét. 2. Công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế-xã hội ở GV: Sau khi giành ĐL, CP đã bắt tay vào xây Châu Phi. dựng đất nước, phát triển KT ntn? - Đạt được nhiều thành tựu nhưng GV: Từ những năm 80 trở đi tình hình CP thế vẫn trong tình trạng khó khăn, nào? không ổn định, nội chiến, xung đột GV: Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng đó. sắc tộc, đói nghèo. GV: Những năm gần đây CP đã làm gì để - Đầu những năm 90 Châu Phi nợ thoát khỏi sự khó khăn đó? chồng chất 300 tỉ USD. HS trả lời cá nhân tại chỗ, GV nhận xét. - Tìm kiếm nhiều giải pháp để Cộng đồng quốc tế giúp đỡ như viện trợ, cử khắc phục đói nghèo. Thành lập tổ chuyên gia sang tư vấn, giúp đỡ Châu Phi chức thống nhất Châu Phi, gọi là đã thoát khỏi khó khăn. Liên minh Châu Phi (AU) - Cuộc ĐT chống đói nghèo lạc hậu còn dài và khó khăn hơn so với cuộc ĐTGPDT. GV: Giới thiệu về CH Nam Phi:(quốc gia II. Cộng hòa Nam Phi. đa chủng tộc). - Năm 1960: Tuyên bố độc lập. GV: CH Nam Phi ra đời như thế nào? - Đây là giai đoạn thứ tư, không còn GV: Người da đen đã làm gì? ĐTGPDT nữa mà tập trung ĐT xóa HS trả lời cá nhân tại chỗ, GV nhận xét. bỏ chủ nghĩa A- pác- thai mà chính GV HDHS thảo luận đôi 2’: quyền người da trắng thi hành. ? Tại sao cuộc ĐT chống CNAPT được - Dưới sự lãnh đạo của (ANC) người cộng đồng quốc tế, liên hiệp quốc ủng hộ. da đen kiên trì đấu tranh chống chủ HS thực hiện, GV nhận xét. nghĩa APT năm 1993 đã bị xóa GDHS: về bình đẳng sắc tộc, đoàn kết. bỏ. GV: Kết quả như thế nào? Năm học 2020 - 2021 Trang 20
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 GV: Sự kiện đó có ý nghĩa gì? Tháng 5-1994: Nen Xơn Men Đê- la GVHDHS quan sát chân dung Nen-xơn trở thành tổng thống đầu tiên của GV HDHS thảo luận đôi - 1’: cộng hòa Nam Phi. - Nam Phi đã có giải pháp gì để cải thiện Xóa bỏ sự phân biệt chủng tộc tồn mức sống người dân? tại sau hơn 3 thế kỷ. HS thực hiện, GV nhận xét. -Thu nhập bình quân cao, là nước giàu tài Chính quyền mới đã đưa “chiến lược nguyên quý: như vàng, kim cương . kinh tế vĩ mô” để phát triển đời sống cho nhân dân. Hoạt động 3- 3. Luyện tập (2’) Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức. HS nhắc lại nội dung cả bài. Hoạt động 4-4.Vận dụng (1’) Mục tiêu: Ứng dụng kiến thức vào thực tế. Liên hệ tình hình châu Phi ngày nay? Tìm tòi – Mở rộng (1’) Mục tiêu: Mở rộng kiến thức bài học. Sưu tầm tư liệu có liên quan châu Phi ngày nay, chuẩn bị bài 7. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Năm học 2020 - 2021 Trang 21
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 Tuần 8- Tiết 8. BÀI 7. CÁC NƯỚC MĨ LA –TINH I. MỤC TIÊU : Sau khi học xong bài này, HS có khả năng: 1. Kiến thức - Kỹ năng- Giáo dục: * Kiến thức: Trình bày, hiểu được tình hình Mĩ La- Tinh sau CTTG II, cuộc ĐTGPDT và những thành tựu mà nhân Cu- Ba đạt được về kinh tế, văn hóa, GD hiện nay. * Kỹ năng: Biết xác định được các nước Mĩ La Tinh trên bản đồ. Phân tích sự kiện LS. Tích hợp Ngữ văn, Địa lí, GDCD * Giáo dục: Tinh thần đấu tranh kiên cường, tình đoàn kết hữu nghị các nước. 2. Năng lực: Hoạt động cá nhân. Hoạt động tập thể. Đánh giá sự kiện. II. CHUẨN BỊ 1. GV: Giáo án, SGK, lược đồ Mĩ La- Tinh 2. HS: SGK, bài tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Hoạt động của thầy – trò Nội dung Hoạt động 1- 1. Khởi động: (1’) Mục tiêu: GV nghe GV đọc đoạn thơ của Tố Hữu dẫn vào bài mới. GV đọc 4 câu thơ đầu bài Từ Cu-ba giới thiệu bài học. Tích hợp Ngữ văn. Hoạt động 2-2. Hình thành kiến thức: (40’) Mục tiêu: Trình bày được, hiểu được tình hình chung ở châu Mỹ La- Tinh sau CTTG II. Tình hình: Cu Ba –Hòn đảo anh hùng. GV giới thiệu Châu Mỹ LT trên bản đồ. I. Tình hình chung Tích hợp Địa lí 1. Phong trào đấu tranh củng cố GV: Tình hình các nước MLT đầu TK XX có độc lập chính quyền. gì khác so với các nước ở Châu Á, Phi? - Từ đầu thế kỷ XIX, nhiều nước - Từ sau 1945 MLT phát triển thế nào? MLT lật đổ ách thống trị của TBN, - Em hiểu như thế nào là “sân sau” giành ĐL: Bra- xin, Ac- hen- ti- na, HS phát biểu tại chỗ, GV nhận xét. Pê- ru sau đó lại rơi vào vòng lệ ? Tại sao Mĩ La- Tinh lại mệnh danh là “lục thuộc Mĩ địa bùng cháy” - Sau CTTGII, tình hình MLT có HSK phát biểu tại chỗ, GV nhận xét nhiều chuyển biến mạnh mẽ: mở - Bão táp thay đổi cục diện CT nhiều nước. đầu là CM Cu Ba (1959) và bùng Trước lệ thuộc nặng nề, là sân sau của Mĩ. phát mạnh mẽ ở những năm 60- 80, Năm học 2020 - 2021 Trang 22
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 - Bây giờ PTGPDT PT mạnh mẽ, cuồn cuộn TK XX Lục địa bùng cháy. như những ngọn núi lửa tấn công vào Chính quyền độc tài ở nhiều CNTDM, thành lập chính phủ, giành được nước đã bị lật đổ, thiết lập chính quyền dân tộc thực sự. quyền dân chủ nhân dân. - Tuy nhiên PTCM ở một số nước GV: Lên bảng tìm trên lược đồ 2 nước Chi- thất bại, rơi vào ảnh hưởng của Mĩ lê và Ni-ca-ra-goa, trình bày cụ thể những (1973-1991). thay đổi của CM và trong thời gian này? 2. Công cuộc xây dựng đất nước và GV: Công cuộc xây dựng, PT đất nước ở phát triển kinh tế, xã hội. MLT đã đạt những thành tựu gì? - Củng cố ĐL chủ quyền, cải cách HS: Dựa vào SGK trả lời cá nhân tại chỗ. KT. Thành lập các tổ chức liên GV: Chốt lại. minh khu vực để hợp tác và PTKT. - Củng cố ĐL chủ quyền. Đầu những năm 90 thế kỷ XX: tình - Dân chủ hóa sinh hoạt chính trị. hình KT, CT gặp khó khăn. - Cải cách KT. Đang tìm cách khắc phục để PT, - Thành lập các tổ chức liên minh khu vực trong đó Bra-xin và Mê-hi-cô thành GV: Đầu những năm 90 thế kỷ XX tình hình nước CN mới. KT, CT MLT diễn ra thế nào? HS: Xác định vị trí và giới thiệu nước II. Cu Ba –Hòn đảo anh hùng CB? * Giới thiệu chung: - Vùng biển Caribê, hình dạng giống - Nằm ở vùng biển Caribê rộng lớn 111.000 con cá sấu, rộng 111.000km2; 11,3 km2; 11,3 triệu người. triệu dân. 1962 Crixtopcolong đặt - Từ năm 1945 PTCMCBPT. chân lên CB, sau đó TDTBN thống trị - Tháng 3-1953 Mỹ giúp tướng Ba-ti-xta Cu Ba hơn 400 năm. (Tích hợp Địa lí) đảo chính, thiết lập chế độ độc tài quân sự ở Năm 1902 TBN tuyên bố ĐL, lại rơi CB, xóa bỏ hiến pháp tiến bộ và cấm các vào ách thống trị CNTD mới của Mĩ. đảng phái CT hoạt động. GV: Tình hình CB dưới chế độ độc tài NDCB bền bĩ đấu tranh giành chính quyền. Ba-ti-xta. - 26.7.1953 Phiđen Ca-xtơ-rô lãnh đaoh 135 HS: ND đói nghèo, cực khổ >< chế độ thanh niên tấn công trại lính Môn -ca –đa. độc tài ngày càng gay gắt. Phiđen Ca-xtơ-rô bị bắt. GV: PTCMCB diễn ra như thế nào? Năm 1955 sau khi được thả ra, ông sang HS: Tóm tắt ý chính. Mê –hi –cô chuẩn bị lực lượng KN. GV: Kết quả? Ý nghĩa? Tháng 11/1956 Phiđen về nước lãnh đạo cách mạng. GV: Sau CM, các thuộc địa ĐQ sụp Cuối năm 1958 , Phi- đen chỉ huy các binh đổ, bước tiếp theo họ đã làm gì? đoàn CM liên tiếp tấn công. Ngày 1/1/1959 GV: Cu-ba làm gì để thiết lập chế độ chế độ độc tài Batixta sụp đổ. CM thắng lợi. mới? * Sau CM, CBXD chế độ mới. GV: Thành tựu đạt được trong công CMDC triệt để: cải cách ruộng đất, quốc cuộc xây dựng chế độ mới? hữu hóa các xí nghiệp của TB nước ngoài, HS phát biểu tại chỗ, GV chốt. XDCQCM, thanh toán nạn mù chữ, PTGD. GV: Trong quá trình xây dựng CNXH Tháng 4/1961 tiến lên CNXH. Cu- ba gặp khó khăn gì? Thành tựu: Năm học 2020 - 2021 Trang 23
- Trường THCS Phan Ngọc Hiển Kế hoạch dạy học Lịch sử 9 HSKG thảo luận nhóm 2', phát biểu Xây dựng cơ cấu CN hợp pháp. tại chỗ, GV chốt. Nông nghiệp đa dạng. GV: GD tinh thần kiên cường của Văn hóa, y tế, GD, thể thao phát triển. NDCB- Cu-ba kiên trì với CNXH. Hoạt động 3-3. Luyện tập: (1’) Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức. GV: Nhắc lại các nội dung chính của bài. HS thực hiện, GV chốt. Hoạt động 4-4. Vận dụng (2’) Mục tiêu: Liên hệ kiến thức bài học với thực tế. GV: Liên hệ tình hữu nghị VN-CB? Trong KC chống Mĩ, Phi-đen đến Quảng Trị để động viên NDVN, CB sẵn sàng hiến máu, cử chuyên gia, bác sĩ nghiên cứu bệnh sốt rét, mổ cho các thương binh ở chiến trường. Sau 1975, CB giúp VN xây TP Vinh. ( tích hợp GDCD: Tình hữu nghị ) Hoạt động 5- 5. Tìm tòi – Mở rộng: (1’) Mục tiêu: Mở rộng kiến thức về đất nước Cu-ba. Sưu tầm tư liệu về Phi- đen ,CB Soạn bài 7: Xem trước về Mĩ, Nhật, Tây Âu sau CTTG II. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Năm học 2020 - 2021 Trang 24