Giáo án Lớp 5 - Tuần 29+30 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Công

Chính tả  (Nhớ –viết)

Đất nước

I.  Mục tiêu:

 -  Nhớ – viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối bài Đất nước.

 -  Tìm được những cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách viết hoa những cụm từ đó.

  II.  Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Hoạt động dạy

Bài mới:

Hoạt động 1:   Hướng dẫn viết chính tả.(20’)

a)   Trao đổi về nội dung đoạn thơ.

-  YC hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài Đất nước.

H:  Nội dung chính của đoạn thơ là gì ?

 b)   Hướng dẫn viết từ khó.

-  YC hs tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.

-  YC hs luyện viết các từ khó.

 c) Viết chính tả. 

-  GV nhắc hs viết lùi vào 1 ô rồi mới viết chữ đầu tiên của mỗi dòng thơ, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng.

 d)   Soát lỗi, chấm bài.

Hoạt động 2:   Hướng dẫn hs làm bài tập.                (13’)

Bài 2:

-  Gọi hs đọc YC của bài tập  và đoạn văn gắn bó với miền Nam.

-  YC hs làm bài theo cặp.

doc 43 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 5080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 29+30 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_2930_nam_hoc_2017_2018_nguyen_van_cong.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 5 - Tuần 29+30 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Công

  1. Tuần 29 (Từ ngày 9 thỏng 4 năm 2018 đến ngày 13 thỏng 4 năm 2018) Tiết Thứ Tiết Mụn theo Tờn bài ngày PPCT 1 Đạo đức 29 ễn tập Hai 27/3 2 Toỏn 141 Ôn tập về phân số (Tiếp theo) 3 Tập đọc 57 Một vụ đắm tàu 4 Chào cờ Ba 2 Chớnh tả 29 Đất nước 28/3 3 Toỏn 142 Ôn tập về số thập phân. 4 Lịch sử 29 Hoàn thành thống nhất đất nước. 1 LTVC 57 Ôn tập về dấu câu Tư 2 KC 29 Lớp trưởng lớp tôi 29/3 3 Toỏn 143 Ôn tập về số thập phân. (Tiếp theo) 4 Địa lớ 29 Châu Đại Dương và châu Nam Cực 1 Tập đọc 58 Con gái Năm Tập viết đoạn đối thoại 30/3 2 TLV 57 3 Toỏn 144 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 4 Kĩ thuật 29 Laộp maựy bay trửùc thaờng (tieỏt 3) 1 LTVC 58 Ôn tập về dấu câu Sỏu 2 TLV 58 Trả bài văn tả cây cối 31/3 3 Toỏn 145 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt) 4 SH GDNG Bài 6 PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC HIỆU QUẢ (Tiết 2) KNS Duyệt của BGH Duyệt của Tổ trưởng GVCN Lờ Quang Hựng Nguyễn Văn Cụng 1
  2. Thứ hai ngày 9 thỏng 4 năm 2018 Đạo đức ễn tập I.Muùc tieõu -Cuỷng coỏ kieỏn thửực caực baứi ủaùo ủửực ủaừ hoùc tửứ baứi 6 ủeỏn baứi 8. -HS bieỏt theồ hieọn loứng kớnh giaứ, yeõu treỷ; toõn troùng phuù nửừ vaứ hụùp taực vụựi nhửừng ngửụứi xung quanh baống nhửừng vieọc laứm cuù theồ. II.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc HOAẽT ẹOÄNG GV HOAẽT ẹOÄNG HS *Giụựi thieọu baứi: Thửùc haứnh kú naờng cuoỏi HKI Hoaùt ủoọng 1: Nhaộc laùi caực baứi ủaừ hoùc -3 HS laàn lửụùt nhaộc laùi tửứ 6 ủeỏn baứi -Nhaộc laùi teõn caực baứi ủaừ hoùc? 8. -Nhaộc laùi noọi dung ghi nhụự? -HS thaỷo luaọn, 2 nhoựm thaỷo luaọn 1 noọi dung ghi nhụự. -ẹaùi caực nhoựm trỡnh baứy. -Nhoựm khaực nhaọn xeựt. GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn thửực kieỏn caàn naộm. Hoaùt ủoọng 2: Keồ laùi nhửừng vieọc ủaừ laứm. - GV ủaởt caõu hoỷi, yeõu caàu moói HS suy nghú traỷ lụứi. +Em haừy keồ nhửừng vieọc ủaừ laứm theồ hieọn kớnh - HS keồ nhửừng vieọc ủaừ laứm. giaứ, yeõu treỷ? - HS nhaọn xeựt, boồ sung + Em haừy keồ nhửừng vieọc ủaừ laứm theồ hieọn loứng toõn troùng phuù nửừ? +Em ủaừ laứm nhửừng vieọc gỡ ủeồ theồ hieọn hụùp taực vụựi nhửừng ngửụứi xung quanh? GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ -GV choỏt laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc -Cho HS neõu moọt soỏ vieọc laứm seừ laứm trong tửụng lai? - HS neõu - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Daởn HS chuaồn bũ trửụực baứi ụỷ nhaứ. 2
  3. Toán: (Tiết 141) Ôn tập về phân số (Tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết xác định phân số ; Biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi hs lên bảng làm bài tập 2, 3, trong - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận VBT. xét. Nhận xét. 2. Bài mới: * Hướng dẫn hs ôn tập. (33’) - GV giao bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Chữa bài. Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời - HS làm bài vào vở và nối tiếp nhau nêu đúng. miệng kết quả. - Y/C hs tự làm bài. + Khoanh vào đáp án D. - 1 hs đọc đề bài trước lớp, cả lớp đọc thầm GV nhận xét. đề bài trong SGK. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - HS làm bài vào vở và báo cáo kết quả. - Y/C hs đọc đề bài và tự làm bài vào vở. Sau + Khoanh vào B. 1 1 đó báo cáo kết quả và giải thích. - Vì của 20 là 5, có 5 viên bi đỏ nên 4 4 Nhận xét câu trả lời đúng. số bi có màu đỏ. Bài 3: (HS khá, giỏi) Tìm các phân số bằng - HS đọc đề bài trước lớp, sau đó hs làm bài nhau. vào vở. - Củng cố cách tìm các phân số bằng nhau. + Các phân số bằng nhau là: - Y/C hs đọc đề bài và tự làm. 3 15 9 21 5 20 - = = = ; = 5 25 15 35 8 32 - Y/C hs giải thích rõ vì sao các phân số 3 15 9 21 - = = = bằng nhau. 5 25 15 35 Bài 4: So sánh các phân số. - Y/C hs đọc đề bài và tự làm bài. - 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào - Lưu ý hs không nhất thiết phải quy đồng vở. mẫu số. 3 2 5 5 - GV nhận xét ghi điểm. a) > b) Bài 5: (HS khá, giỏi bài 5b) Củng có cách 7 8 viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và - HS làm bài và nối tiếp nhau trả lời. 6 2 23 ngược lại. a) > 8 9 11 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà làm bài tập trong VBT. 3
  4. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà làm bài tập trong VBT. Địa lí Các đại dương trên thế giới I. Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể: - Ghi nhớ tên và tìm được vị trí của bốn đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây dương, ấn Độ Dương, và Bắc băng Dương.TháI Bình Dương là đại dương lớn nhất . - Nhận Biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ, hoặc trên quả địa cầu). - Sử dụng bản số liệu và bản đồ(lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương. * Lồng ghộp giỏo dục mụi trường biển đảo.( Toàn phần). II. Đồ dùng dạy học: - Quả địa cầu. - Tranh ảnh SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - 3 hs lên bảng trả lời nội dung của bài học - 3 hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận trước. xét. Nhận xét. 1. Bài mới: Hoạt động 1: Vị trí của các đại dương. - YC hs tự quan sát hình 1 trang 130 SGK để - HS làm việc cặp đôi, hoàn thành nội dung hoàn thành bảng thống kê về vị trí, giới hạn trong bảng. của các đại dương trên thế giới . - Đại diện các nhóm báo cáo. Vị trí (nằm ở bán Tên đại dương Tiếp giáp với châu lục, đại dương cầu nào) Phần lớn ở bán cầu Tây, - Giáp các châu lục: châu Mĩ, châu á, châu Thái Bình một phần nhỏ ở bán cầu Đại Dương, châu Nam Cực, châu Âu, Dương Đông. - Giáp các đại dương: ấn Độ Dương, Đại Tây Dương. Nằm ở bán cầu Đông. - Giáp châu Lục: châu Đại Dương, châu á , châu Phi, châu Nam Cực. ấn Độ Dương - Giáp các đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. Một nửa nằm ở bán cầu - Giáp các châu lục: châu á, châu Mĩ, châu Đông, một nửa nằm ở bán Đại Dương, châu Nam Cực. Đại Tây Dương cầu Tây - Giáp các đại dương: Thái Bình Dương, ấn Độ Dương. Bắc Băng Dương Nằm ở vùng cực Bắc - Giáp các châu lục: châu á, châu Âu, châu Mĩ. - Giáp Thái Bình Dương. Hoạt động 2: Một số đặc điểm của đại dương. (10’) - GV treo bảng số liệu về các đại dương, YC - HS làm việc cá nhân để thực hiện YC, sau hs dựa vào bảng số liệu nêu: đó trình bày về một câu hỏi. H: Nêu diện tích, độ sâu trung bình(m), độ - Ấn Độ Dương rộng 75 triệu km2, độ sâu sâu lớn nhất (m) của từng đại dương ? trung bình 3963 m, độ sâu lớn nhất 7455 m, 34
  5. H: Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến - Thái Bình Dương. nhỏ về diện tích ? - Đại Tây Dương. - ấn Độ Dương. - Bắc Băng Dương. H: Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại - Đại dương có độ sâu trung bình lớn nhất là dương nào ? Thái Bình Dương. Hoạt động 3: Thi kể về các đại dương. - GV chia hs thành các nhóm, YC các nhóm chuẩn bị trưng bày các tranh, ảnh, bài báo, - HS làm việc nhóm, dán các tranh, ảnh, bài câu trtuyện, thông tin để giới thiệu với các bạn báo, câu chuyện mình sưu tầm được thành bài . bào tường. - GV và cả lớp bình chọn nhóm sưu tầm đẹp, - Lần lượt các nhóm giới thiệu. hay nhất và trao giải. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 19 thỏng 4 năm 2018 Tập đọc Tà áo dài Việt Nam I. Mục tiêu: - Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng trả lời nội dung của bài học - 2 hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận trước. xét . Nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn hs luyện đọc. (14’) - 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài. + Đoạn 1: Phụ nữ Việt Nam xanh hồ + Lượt 1: Gv sửa lỗi phát âm, ngắt giọng thuỷ. cho hs (nếu sai) + Đoạn 2: Từ đầu thế kỉ gấp đôi vạt phải. + Đoạn 3: Từ những năm 30 trẻ trung. + Đoạn 4: áo dài trở thành thanh thoát hơn. - 2 hs ngồi cùng bàn luyện đọc cặp đôi. (2 vòng) - YChs luyện đọc cặp đôi. - 1 hs đọc toàn bài trước lớp. + Lượt 2: Rút từ cần giải nghĩa. - 1 hs đọc chú giải. + Lượt 3: Đọc cảm thụ bài văn. - GV đọc mẫu: Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, cảm hứng ca ngợi, tự hào về chiếc áo dài Việt Nam. 35
  6. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. (12’) - HS đọc lướt toàn bài và trả lời các câu hỏi sau. - Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo dài thầm H: Chiếc áo dài có vai trò như thế nào trong màu, phủ ra bên ngoài những lớp áo trang phục của phụ nữ Việt Nam xưa ? cánh nhiều màu bên trong. Trang phục như vậy làm cho người phụ nữ trở nên tế nhị, kín đáo. H: Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với - áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân và áo chiếc áo dài cổ truyền ? năm thân. áo tứ thân được may từ bốn mảh vải, hai mảnh sau được ghép liền giữa sống lưng, đằng trước là hai vạt áo, không có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc buộc thắt vào nhau. áo năm thân may như áo tứ thân, nhưng vạt trước bên trái may ghép từ hai thân vải, nên rộng gấp đôi vạt phải. áo dài tân thời chỉ gồm hai thân vải phía trước và phía sau. H: Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho y - Vì áo dài thể hiện phong cách vừa tế nhị, phục truyền thống của Việt Nam ? vừa kín đáo và lại làm cho người mặc thêm mềm mại, thanh thoát hơn. - Phụ nữ mặc áo dài trông thướt tha, duyên H: Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của người phụ nữ trong tà áo dài ? dáng hơn. H: Nêu nội dung chính của bài. Nội dung: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống Hoạt động 3: Luyện dọc diễn cảm. (7’) của dân tộc Việt Nam. - YC 4 hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. - 4 hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài, cả - Tổ chức cho hs đọc diễn cảm đoạn 1 và lớp trao đổi thống nhất giọng đọc. đoạn 4. + Treo bảng phụ có đoạn văn đã chọn. - Theo dõi, đánh dấu chỗ nhấn giọng, ngắt + Đọc mẫu. giọng. + YC luyện đọc theo cặp. - 2 hs ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. - Tổ chức thi đọc diễn cảm. - 3 – 5 hs thi đọc diễn cảm, cả lớp theo dõi Nhận xét. bình chọn bạn đọc hay nhất. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà học bài. Tập làm văn Ôn tập về tả con vật I. Mục tiêu: Giúp hs : - Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật(BT1). - Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích. II. Đồ dùng dạy học. + Bảng phụ viết sẵn: cấu tạo bài văn miêu tả con vật. 1. Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả. 2. Thân bài: - Tả hình dáng. - Tả thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của con vật. 3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với con vật. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 36
  7. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi hs đọc đoạn văn tả cây cối đã viết lại - 3 hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn mình đã Nhận xét. viết. 3. Bài mới: * Hướng dẫn hs làm bài tập. (33’) Bìa 1: - Gọi hs đọc YC bài tập. - YC hs tự làm. - 1 hs đọc thành tiếng trước lớp. a) Bài văn trên gồm mấy đoạn ? Nội dung - HS đọc bài văn và trả lời câu hỏi. chính của mỗi đoạn là gì ? a) Bài văn trên gồm 4 đoạn. b) Tác giả bài văn quan sát chim hoạ mi hót b) Tác giả quan sát chim hoạ mi bằng thị giác bằng nhữn giác quan nào ? và thính giác. c) Em thích chi tiết và hình ảnh so sánh nào ? - Ví dụ: Vì sao ? + Hình như nó vui mừng vì suốt ngày đã được tha hồ rong ruổi bay chơi trong khắp trời mây gió, uống bao nhiêu nước suối mát lành trong khe núi. Hình ảnh nhân hoá này làm cho hoạ mi trở thànhmột em bé hồn nhiên, vui tươi. - 1 hs đọc thành tiếng trước lớp. Bài 2: Gọi hs đọc YC của bài tập. HS nối tiếp nhau giới thiệu. H: Hãy giới thiệu về đoạn văn em định viết + Em tả con mèo đang rình chuột. cho các bạn cùng nghe ? + Em tả hình dáng của con chó - YC hs viết đoạn văn. - 2 hs viết vào giấy khổ to, hs cả lớp làm bài - HS dán bài làm lên bảng. vào vở. - Gọi hs dưới lớp đọc đoạn văn. - 3 – 5 hs đọc đoạn văn. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà viết lại đoạn văn nếu chưa đạt và chuẩn bị bài sau. Toán: (Tiết 149) Ôn tập về đo thời gian I. Mục tiêu: Giúp hs biết: - Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thời gian. - Xem đồng hồ. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng làm bài của tiết học trước. - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận Nhận xét. xét. 2. Bài mới: * Hướng dẫn hs ôn tập (33’) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV nhận xét . - 2 hs chữa bài trước lớp, cả lớp theo dõi Bài 2: (Cột 2 HS khá, giỏi) Củng cố cách đổi nhận xét. đơn vị đo thời gian. - YC hs tự đọc đề bài và làm bài. - 4 hs lên bảng làm bài, mỗi hs làm một phần trong bài. 37
  8. Bài 3: Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phhút. - HS làm bài vào vở. Sau đó nêu miệng kết - GV đánh số thứ tự a, b, c, d cho các đồng quả. hồ minh hoạ trong bài theo thứ tự từ trái qua + 10 giờ phải. + 6 giờ 5 phút + 10 giờ kém 17 phút (hay 9 giờ 43phút) + 1 giờ 12 phút Bài 4: (HS khá, giỏi) Khoanh vào chữ đặt HS làm bài vào vở nháp, sau đó 1 hs báo cáo trước câu trả lời đúng. kết quả. Cả lớp thống nhất. - YC hs làm bài, nhắc hs đây là dạng toán 1 9 Đổi 2 giờ= giờ = 2,25 giờ. trắc nghiệm chỉ cần giải ra giấy nháp rồi 4 4 khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp Quãng đường ô tô đi được là: án mà bài đã cho. 60 2,25 = 135(km) Quãng đường ô tô phải đi tiếp là: 300 – 135 = 165(km) Vậy khoanh vào đáp án B. 165km. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học Về nhà làm bài tập trong VBT. Kĩ thuật Tiết 30: Laộp Roõ – boỏt (t.1) I.Muùc tieõu - Choùn ủuựng, ủuỷ soỏ lửụùng caực chi tieỏt ủeồ laộp roõ-boỏt. - Bieỏt caựch laộp vaứ laộp ủửụùc roõ-boỏt theo maóu. Roõ-boỏt tửụng ủoỏi chaộc chaộn. II.ẹoà duứng daùy hoùc Maóu; Boọ laộp gheựp. III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hẹ CUÛA GV Hẹ CUÛA HS *Giụựi thieọu baứi: Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt, nhaọn xeựt maóu -GV cho HS quan saựt maóu. -HS quan saựt. -ẹeồ laộp gheựp roõ-boỏt, theo em caàn laộp maỏy boọ - Coự 6 boọ phaọn. phaọn? Hoaùt ủoọng 2: HD thao taực kyừ thuaọt a.HD choùn caực chi tieỏt -GV nhaọn xeựt, boồ sung. -HS choùn caực chi tieỏt. b.Laộp tửứng boọ phaọn *Laộp boọ chaõn (H.2-SGK) - GV nhaọn xeựt, boồ sung. -HS quan saựt H.2a,b-SGK. *Laộp thaõn roõ-boỏt ( H.3-SGK) -GV nhaọn xeựt, boồ sung cho hoaứn thieọn bửụực laộp. *Laộp ủaàu roõ-boỏt (H.4-SGK) - HS quan saựt H.3 vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi *Laộp caực boọ phaọn khaực SGK. - Laộp tay roõ-boỏt(H.5a-SGK) - Laộp aờng-ten (H.5b-SGK) - Laộp truùc baựnh xe (H.5c-SGK) 38
  9. c.Laộp raựp roõ-boỏt (H.1-SGK) d.HD thaựo rụứi caực chi tieỏt vaứ xeỏp vaứo hoọp. Nhaọn xeựt-Daởn doứ -GV nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ cuỷa HS - Nhaộc nhụỷ HS ủoùc trửụực baứi ụỷ nhaứ. Thứ sỏu ngày 20 thỏng 4 năm 2018 Luyện từ và câu Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) I. Mục tiêu: Giúp hs: - Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT1). - Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu bài tập 2. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học. 1. Bài cũ: (5’) - Gọi 3 hs nối tiếp nhau làm miệng bài tập 1,3 - 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận trang 120 SGK. xét. Nhận xét. 3. Bài mới * Hướng dẫn hs làm bài tập. (33’) Bài 1: - Gọi hs đọc YC bài tập. - 1 hs đọc bài tập trước lớp. - YC hs tự làm. - HS cả lớp làm bài vào vở, 1 hs làm vào giấy - Gọi hs làm ra phiếu dán bài lên bảng, cả lớp khổ to. nhận xét bổ sung. - 1 hs báo cáo kết quả bài làm. Tác dụng của dấu phẩy Ví dụ 1b: Phong trào ba đảm đang thời kì chống Mỹ cứu nước, phong trào giỏi việc nước, đảm việc - Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong nhà thời kì xây dựng và bảo vệ tổ quốc đã góp câu. phần động viên hàng triệu phụ nữ cống hiến sức lực và tài năng của mình cho sự nghiệp chung. - Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. 1a:Khi phương Đông vừa vẩn bụi hồng, con hoạ mi ấy lại hót vang lừng. 1c:Thế kỉ XX là thế kỉ giải phóng phụ nữ, còn - Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. thế kỉ XXI phải là thế kỉ hoàn thành sự nghiệp đó. Bài 2: - Gọi hs đọc YC của bài tập. - 1 hs đọc thành tiếng trước lớp. H: Đề bài YC em làm gì ? - Đề bài YC điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống và viết lại cho đúng chính tả những chữ đầu câu chưa viết hoa. - YC hs tự làm bài. - 2 hs làm bài vào giấy khổ to, hs cả lớp làm Nhận xét kết luận lời giải đúng. bài vào vở. H: Em hãy nêu nội dung chính của câu - Câu chuyện kể về một thầy giáo đã biết cách chuyện ? giải thích khéo léo, giúp một bạn nhỏ khiếm thị chưa bao giờ nhìn thấy bình minh hiểu được bình minh là như thế nào . 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. 39
  10. Về nhà học thuộc tác dụng của dấu phẩy , học bài và chuẩn bị bài sau. Tập làm văn Tả con vật (Kiểm tra viết) Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích. I. Mục tiêu: Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1 . Kiểm tra bài cũ: (3’) - Kiểm tra giấy bút của hs. 2. Thực hành viết: (33’) - Gọi hs đọc đề bài, đọc gợi ý trong SGK. - Nhắc hs : Viết bài văn lôgic giữa các đoạn. - HS viết bài. - Thu, chấm một số bài. - Nêu nhận xét chung. 3. Củng cố- dặn dò: (2’) Nhận xét chung ý thức làm bài của hs. Về nhà chuẩn bị kiến thức về văn tả cảnh. Toán: (Tiết 150) Phép cộng I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập của tiết học - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận trước. xét. Nhận xét tuyên dương. 2. Bài mới: Họat động 1: Ôn tập về các thành phần và các tính chất của phép cộng (13’) - GV ghi bảng công thức của phép cộng. a + b = c H: Hãy nêu tên gọi của phép tính trên bảng - a + b = c là phép cộng, trong đó a và b là và tên gọi của các thành phần trong phép tính hai số hạng, c là tổng của phép cộng, a + b đó? cũng là tổng của phép cộng. H: Em đã được học các tính chất nào của + Tính chất giao hoán. phép cộng? + Tính chất kết hợp + Tính chất cộng với số 0 H: Hãy nêu rõ quy tắc và công thức của các - Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các số tính chất mà các em vừa nêu. hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi. a + b = b + a - Tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng với một số ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và thứ ba. 40
  11. (a + b) + c = a + (b + c) - Tính chất cộng với số không: Bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó hay 0 cộng với số nào cũng bằng chính số ấy. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập (20’) Bài 1: Tính. - 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào - YC hs tự làm bài, YC hs đặt tính vơi trường vở. hợp a, d. - Sau đó chữa bài và cho điểm. Bài 2: (Cột 2- hs khá, giỏi) Tính bằng cách thuận tiện. - 1 hs đọc YC đề bài. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức. - Bài tập YC chúng ta tính giá trị của biểu - YC hs đọc đề bài. thức bằng cách thuận tiện. H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - 3 hs lên bảng làm bài, mỗi hs một phần, hs cả lớp làm bài vào vở. - YC hs lên bảng làm bài. Bài 3: Không thực hiện phép tính , nêu dự - HS đọc đề bài và dự đoán kết quả của x. đoán kết quả tìm x. - 2 hs lền lượt nêu, cả lớp nghe nhận xét. - YC hs đọc đề bài và cho thời gian để hs dự a) x = 0 vài số hạng thứ hai và tổng của phép doán kết quả của x. cộng đều có giá trị là 9,68 mà chúng ta đã - YC hs dự đoán và giải thích. biết 0 cộng với số nào cũng có kết quả là chính số đó. 4 2 b) x = 0 vì tổng = , bằng số hạng thư 10 5 nhất mà ta lại biết bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. + Trong cả hai trường hợp ta đều có X = 0 - 1 hs đọc đề bài toán trước lớp. Bài 4: GV gọi hs đọc đề bài. - 1 hs đọc bài làm trước lớp. Bài giải 1 3 5 5 Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được là: + = (bể) ; = 50% 5 10 10 10 3. Củng cố- dặn dò: (2’) Về nhà làm bài tập trong VBT. GDNGLL THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG BÀI 7: THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG I. Mục tiờu: - HS thấy được tầm quan trong của việc tham gia cỏc hoạt động xó hội. - Giỳp HS tự tin, chủ động tham gia cỏc hoạt động của trường lớp; gắn kết bạn bố, nõng cao kĩ năng sống. - GD học sinh cú ý thức tham gia vào cỏc hoạt động xó hội. II. Chuẩn bị Sỏch GD Kĩ năng sống- lớp 5. NXB Giỏo dục VN III. Cỏc hoạt động dạy- học GV HS 1. Tổ chức Hỏt 41
  12. 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài : - Chủ đề: Chăm học, chăm làm, tớch cực tham gia cỏc hoạt động xó hội. - Đọc đầu bài – ghi bảng. - Bài học: Tham gia cỏc hoạt động xó hội. b. Nội dung + HĐ1: Chuẩn bị tõm thế - 1HS đọc cõu chuyện. Cõu chuyện: Lớp 5A - Lớp đọc thầm. + HĐ2: Trải nghiệm +Bài tập 1: Thảo luận nhúm - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - HS đọc yờu cầu BT1 - YC thảo luận nhúm 4. - HS thảo luận nhúm - Trỡnh bày ý kiến - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả - GV chốt nội dung - Cỏc nhúm khỏc nhận xột. + Bài tập 2: - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - Yc làm bài cỏ nhõn - HS đọc yờu cầu BT2 - Trỡnh bày ý kiến - HS làm bài GV chốt nội dung BT2 - Đại diện vài HS trả lời . + Bài tập 3: - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - HS đọc yờu cầu BT3 - HD HS viết bài vào SGK - HS làm bài vào vở. - Trỡnh bày ý kiến - HS nờu ý kiến HĐ3: Bài học - Yc HS quan sỏt SGK, đọc chỳ thớch của từng phần. - Quan sỏt và đọc. 1. Bớ quyết giỳp em tham gia tốt cỏc hoạt động tập thể 2. Những điều cần trỏnh. - Vài HS nhắc lại. GVKL: Nội dung bài học tr 30 HĐ4: Đỏnh giỏ, nhận xột - GV hướng dẫn HS tụ mầu vào phần 1: Em tự đỏnh giỏ. - HS tụ màu. - Gv thu bài ghi nhận xột. 3. Củng cố- dặn dũ: - Nờu bài học - 2 HS nhắc lại. - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động của trường, lớp. xúm, - Mang sỏch về yờu cầu phụ huynh ghi nhận xột ở cuối bài. 42
  13. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Nội dung: Nội dung: . Hỡnh thức: Hỡnh thức: Ngày thỏng năm 2018 Ngày thỏng năm 2018 43