Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 31+32 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

Unit 18 : What’s your phone number?

LESSON 1 (3-6)

I.Mục tiêu:

HS luyện nghe và đọc các nội dung trong bài lesson 1.

- HS có thể đọc được các mẫu câu bằng tiếng anh và nghe được các nội dung bài thoại bằng tiếng anh trong lesson 1.

- HS luyện viết và luyện nghe với các bạn cùng lớp.

II. Chuẩn bị:

  • GV:  SGK, tranh ảnh, máy cassette…
  • HS:

III. Các hoạt động dạy học:

doc 12 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 4260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 31+32 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_4_tuan_3132_nam_hoc_2017_2018_pham_die.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 31+32 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

  1. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Week: 31 Period: 119 Unit 18 : What’s your phone number? LESSON 1 (3-6) I.Mục tiêu: - HS luyện nghe và đọc các nội dung trong bài lesson 1. - HS có thể đọc được các mẫu câu bằng tiếng anh và nghe được các nội dung bài thoại bằng tiếng anh trong lesson 1. - HS luyện viết và luyện nghe với các bạn cùng lớp. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Kiểm tra bài - Gv gọi hai cặp Hs lên bảng thực - 2 cặp hs lên bảng thực hiện theo hành mẫu câu về số điện thoại. yêu cầu của giáo viên. - Gv nhận xét. - Hs khác nhận xét.  Dạy bài mới (3. Listen and tick) - Yêu cầu hs lắng nghe và đánh dấu - HS lắng nghe GV phổ biến yêu cầu thích hợp vào ô trống. của bài tập - Bật đĩa cho hs nghe. - Lắng nghe - Gọi hs trình bày kết quả - Trình bày và Nhận xét (4. Look and write ) - Cho Hs nhìn vào bài ở SGK. Yêu - Điền từ thích hợp vào chỗ trống. cầu Hs đọc bài sau đó điền từ thích hợp vào chỗ trống. - Gọi vài Hs nêu kết quả trước lớp. - Nêu kết quả trước lớp. - Gọi Hs khác nhận xét. - Nhận xét. - Gv nhận xét. (5. Let’s sing) - Gv hướng dẫn Hs hát. - Cho hs hát bài hát. - Hoạt động theo nhóm.  Củng cố và dặn dò - Yêu cầu 1 số HS thực hành lại phần - 1 -
  2. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 nói trong lesson 1. - Thực hiện lại phần nói. - Yêu cầu HS chuẩn bị Lesson Unit - Chuẩn bị các phần của Unit 18 - 18 – Lesson 2. lesson 2. Week: 31 Period: 120 Unit 18 : What’s your phone number? LESSON 2 (1-3) I. Mục tiêu - HS nghe và làm quen với mẫu câu hỏi và trả lời về địa điểm mình muốn đi. - HS có khả năng nói về địa điểm mình muốn đi bằng tiếng anh. - HS luyện tập hỏi và trả lời với các bạn của mình II. Chuẩn bị - GV: Tranh ảnh minh họa, bảng phụ, bảng nhóm . - HS: III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy và trò Nội dun? 1. Khởi động/ kiểm tra. - GV gọi 2 HS hỏi và đáp về số What’s your phone number? điện thoại. - Giáo viên nhận xét. 2. Giới thiệu bài mới: (1. Look, listen and repeat.) - Gv yêu cầu HS nhìn tranh và tả nội dung tranh theo gợi ý của GV. Would you like to go for a picnic? - GV yêu cầu HS nói ra từ vựng I’d love to. mới và nghĩa từ mới. - HS hoạt động theo cặp học bài Sorry, i can’t. thoại. - GV yêu cầu vài cặp HS nói to lời thoaị, GV sữa lỗi cho HS. (2.Poit and say) - GV yêu cầu HS nhìn tranh ở trang 48 SGK. Would you like to go for a walk? - Giáo viên nói mẫu. I’d love to. - HS nghe và lặp lại. - 2 -
  3. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 - HS hoạt động theo cặp hỏi và trả Sorry, i can’t. lời theo mẫu. Would you like to go for a picnic? - HS khác nghe và nhận xét. I’d love to. Sorry, i can’t. (3. Let’s talk) - Yêu cầu HS các em đoán câu hỏi và câu trả lời cần sử dụng, sau đó Would you like to ? điền các câu này vào “bong bóng” - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm I’d love to. đôi. Sorry, i can’t. - Gọi một số cặp lên trước lớp thể hiện bài tập. - Gọi học sinh còn lại nhận xét. - Gv nhận xét. V. Củng cố - Hs ôn tập lại cấu trúc đã học. VI. Dặn dò - Xem lại toàn bài. - Xem lại cấu trúc đã học. - Chuẩn bị phần Lesson 2 (4-6). Week: 31 Period: 121 Unit 18 : What’s your phone number? LESSON 2 (4-6) I.Mục tiêu: - HS luyện nghe và viết các nội dung trong bài lesson 2. - HS có thể viết được các mẫu câu bằng tiếng anh và nghe được các nội dung bài thoại bằng tiếng anh trong lesson 2. - HS luyện viết và luyện nghe với các bạn cùng lớp. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: III. Các hoạt động dạy học: - 3 -
  4. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Kiểm tra bài - GV gọi 2 HS hỏi và đáp về địa - 2 cặp hs lên bảng thực hiện theo điểm mình muốn đi. yêu cầu của giáo viên. - Gv nhận xét. - Hs khác nhận xét.  Dạy bài mới (4. Listen and circle.) - Gv yêu cầu Hs quan sát các câu hỏi - HS lắng nghe GV phổ biến yêu cầu trong bài của bài tập. - Gv yêu cầu hs làm việc theo nhóm - Làm bài. đôi. - Kiểm tra lại kết quả của mình. - Hs viết giá tiền. - HS nói kết quả trước lớp. - Gv yêu cầu Hs nói đáp án. - Sữa sai (Nếu có). - Gv nhận xét. (5. Look and write ) - Cho Hs nhìn vào bài ở trang 55. - Trả lời các câu hỏi. Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi. - Gọi vài Hs nêu kết quả trước lớp. - Gọi Hs khác nhận xét. - Nêu kết quả trước lớp. - Gv nhận xét. - Nhận xét. (6. Let’s play) - Cho Hs vài phút xem tranh và đọc - Xem tranh. bài ở trang 55. - Gv hướng dẫn học sinh cách chơi - Hoạt động theo nhóm. trò chơi Find the phone numbers.  Củng cố và dặn dò - Yêu cầu 1 số HS thực hành lại phần - Thực hiện lại phần nói. nói trong lesson 2. - Chuẩn bị các phần của Unit 18 – - Yêu cầu HS chuẩn bị Lesson Unit Lesson 3. 18 – Lesson 3. Week: 31 Period: 122 - 4 -
  5. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 : What’s your phone number? LESSON 3 (1-3) I.Mục tiêu: - HS làm quen với cách nói ngữ điệu các câu trong bài. - HS có thể phát âm các từ có dấu nhấn trọng âm trong bài một cách thành thạo. - HS luyện phát âm với các con chữ. II. QUY TRÌNH Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Khởi động/ kiểm tra. 1. Khởi động: - Kiểm tra bài: + Gọi 4 học sinh lên bảng viết từ đã học - Giáo viên nhận xét - Giáo viên giới thiệu nội dung bài mới. 2. Giới thiệu bài mới: (I. Listen and repeat) - Hướng dẫn HS đọc các từ reapeat, - Nhìn và lắng nghe enjoy, invite và complete. - Đọc mẫu 3 lần và yêu cầu HS lặp lại - Nghe và lặp lại - Gọi vài HS đọc lại trước lớp - HS thực hành trước lớp II. Listen, circle and write. Then say aloud - HS đọc - Yêu cầu HS đọc qua các câu - Nghe và chọn - Cho HS nghe 2 lần và yêu cầu HS - HS khác nhận xét đánh dấu stress vào câu. - Sửa - Gọi lần lượt HS nêu đáp án - Cho HS nghe lần nữa để kiểm tra đáp án - Đọc III. Let’s chant - Nghe - Yêu cầu HS đọc nội dung - đọc - Hướng dẫn các nhịp điệu - Cho HS đọc theo nhịp 3. Củng cố - dặn dò - Học sinh nhắc lại kiến thức cơ bản - Tóm tắt nội dung chính của bài học. - Chuẩn bị bài mới - Gọi vài học sinh nhắc lại - Yêu cầu học sinh xem trước bài mới. - 5 -
  6. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 - Nhận xét tiết học SOẠN HẾT TUẦN 31 Hiệu trưởng TỔ TRƯỞNG (Duyệt, ký và đóng dấu) (Kiểm tra và ký) Week: 32 Period: 123 Unit 18 : What’s your phone number? LESSON 3 (4-6) I.Mục tiêu: - HS luyện đọc và viết các nội dung trong bài lesson 3. - HS có thể đọc được các mẫu câu bằng tiếng anh và viết được các mẫu câu thoại bằng tiếng anh trong lesson 3. - HS luyện đọc và luyện viết với các bạn cùng lớp. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Kiểm tra bài - Gv gọi hai cặp Hs lên bảng thực - 2 cặp hs lên bảng thực hiện theo hành mẫu câu hỏi và trả lời về lời về yêu cầu của giáo viên. - 6 -
  7. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 số điện thoại. - Hs khác nhận xét. - Gv nhận xét.  Dạy bài mới (4. Read and tick) - Gv yêu cầu Hs đọc bài và tìm hiểu - HS tìm hiểu bài. nội dung bài. - Làm việc theo cặp nhóm. - Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm - HS nói kết quả trước lớp. trả lời câu hỏi. - Sữa sai (Nếu có). - Gv yêu cầu Hs nói đáp án. - Gv nhận xét. (5. Let’s write) - Cho Hs nhìn vào bài ở trang 56. - Trả lời câu hỏi. - Yêu cầu Hs đọc bài viết các câu - Nêu kết quả trước lớp. theo gợi ý. - Nhận xét. - Gọi vài Hs nêu kết quả trước lớp. - Gọi Hs khác nhận xét. - Gv nhận xét. (6. Project) - Gv phổ biến yêu cầu bài tập. - Nghe yêu cầu của bài tập. - Gv cho Hs thời gian phỏng vấn bạn - vẽ mình về các hoạt động đã làm vào - Báo cáo. cuối tuần. - Nhận xét. - Gọi vài Hs lên trước lớp nói bằng tiếng anh. - Gv gọi Hs khác nhận xét. - Gv nhận xét. (7. Colour the star) - Gv yêu cầu học sinh tô màu vào các - Thực hiện theo yêu cầu của giáo ngôi sao theo mức độ hiểu biết về bài viên. học của mình (1-3).  Củng cố và dặn dò - Thực hiện theo yêu cầu của giáo - Yêu cầu Hs ôn lại bài. viên. - Yêu cầu HS chuẩn bị bài Review. Week: 32 Period: 124 Unit 19 : What animal do you want to see? - 7 -
  8. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 LESSON 1 (1-2) . Mục tiêu - HS nghe và làm quen mẫu câu hỏi và trả lời về tên các con vật. - HS có khả năng hỏi và trả lời về tên các con vật bằng tiếng anh. - HS luyện tập hỏi và trả lời với các bạn của mình. II. Chuẩn bị - GV: Tranh ảnh minh họa, bảng phụ, bảng nhóm . - HS: III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Khởi động/ kiểm tra. - GV gọi 2 HS hỏi và đáp về mẫu What’s your phone number? câu hỏi số điện thoại. - Giáo viên nhận xét. 2. Giới thiệu bài mới: (1. Look, listen and repeat.) Mẫu câu: - Gv yêu cầu HS nhìn tranh và tả nội dung tranh theo gợi ý của GV. What animal do you want to see? - HS nói lại lời thoại theo GV. I want to see kangaroos. - GV yêu cầu HS nói ra từ vựng mới và nghĩa từ mới. - HS hoạt động theo cặp học bài thoại. - GV yêu cầu vài cặp HS nói to lời thoaị, GV sữa lỗi cho HS. (2.Poit and say) - GV yêu cầu HS nhìn tranh ở SGK. What animal do you want to see? - Giáo viên nói mẫu. I want to see crocodiles. - HS nghe và lặp lại. - HS hoạt động theo cặp hỏi và trả What animal do you want to see? lời theo mẫu. I want to see tigers. - HS khác nghe và nhận xét. - 8 -
  9. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 V. Củng cố - Hs ôn tập lại cấu trúc đã học. VI. Dặn dò - Xem lại toàn bài. - Xem lại cấu trúc đã học. - Chuẩn bị phần Lesson 1 (4-6) Week: 32 Period: 125 Unit 19 : What animal do you want to see? LESSON 1 (3-6) I.Mục tiêu: - HS luyện nghe và đọc các nội dung trong bài lesson 1. - HS có thể đọc được các mẫu câu bằng tiếng anh và nghe được các nội dung bài thoại bằng tiếng anh trong lesson 1. - HS luyện viết và luyện nghe với các bạn cùng lớp. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Kiểm tra bài - Gv gọi hai cặp Hs lên bảng thực - 2 cặp hs lên bảng thực hiện theo hành mẫu câu về giá tiền. yêu cầu của giáo viên. - Gv nhận xét. - Hs khác nhận xét.  Dạy bài mới (3. Listen and match) - Yêu cầu hs lắng nghe và đánh dấu - HS lắng nghe GV phổ biến yêu cầu thích hợp vào ô trống. của bài tập - Bật đĩa cho hs nghe. - Lắng nghe - Gọi hs trình bày kết quả - Trình bày và Nhận xét (4. Look and write ) - Cho Hs nhìn vào bài ở SGK. Yêu - Điền từ thích hợp vào chỗ trống. cầu Hs đọc bài sau đó điền từ thích - 9 -
  10. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Khởi động/ kiểm tra. - GV gọi 2 HS hỏi và đáp về con What animals do you want to see? vật. - Giáo viên nhận xét. 2. Giới thiệu bài mới: (1. Look, listen and repeat.) - Gv yêu cầu HS nhìn tranh và tả hợp vào chỗ trống. - Gọi vài Hs nêu kết quả trước lớp. - Nêu kết quả trước lớp. - Gọi Hs khác nhận xét. - Nhận xét. - Gv nhận xét. (5. Let’s play) - Gv hướng dẫn Hs cách chơi. - Cho hs chơi trò chơi charades. - Hoạt động theo nhóm.  Củng cố và dặn dò - Yêu cầu 1 số HS thực hành lại phần nói trong lesson 1. - Thực hiện lại phần nói. - Yêu cầu HS chuẩn bị Lesson Unit - Chuẩn bị các phần của Unit 19 - 19 – Lesson 2. lesson 2. Week: 32 Period: 126 Unit 19 : What animal do you want to see? LESSON 2 (1-3) I. Mục tiêu - HS nghe và làm quen với mẫu câu hỏi và trả lời về lý do yêu thích và không yêu thích con vật. - HS có khả năng nói về lý do yêu thích và không yêu thích con vật bằng tiếng anh. - HS luyện tập hỏi và trả lời với các bạn của mình II. Chuẩn bị - GV: Tranh ảnh minh họa, bảng phụ, bảng nhóm . - HS: III. Các hoạt động dạy và học - 10 -
  11. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 nội dung tranh theo gợi ý của GV. I like monkeys because they’re - GV yêu cầu HS nói ra từ vựng mới và nghĩa từ mới. funny - HS hoạt động theo cặp học bài .I don’t like tigers because they’re thoại. scary. - GV yêu cầu vài cặp HS nói to lời thoaị, GV sữa lỗi cho HS. (2.Poit and say) I don’t like tigers because they’re - GV yêu cầu HS nhìn tranh ở trang scary. 48 SGK. I like zebras because they’re - Giáo viên nói mẫu. beautiful. - HS nghe và lặp lại. I like kangaroos because they’re - HS hoạt động theo cặp hỏi và trả fast. lời theo mẫu. - HS khác nghe và nhận xét. (3. Let’s talk) - Yêu cầu HS các em đoán câu hỏi và câu trả lời cần sử dụng, sau đó điền các câu này vào “bong bóng” - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm I don’t like because they’re đôi. - Gọi một số cặp lên trước lớp thể hiện bài tập. - Gọi học sinh còn lại nhận xét. - Gv nhận xét. V. Củng cố - Hs ôn tập lại cấu trúc đã học. VI. Dặn dò - Xem lại toàn bài. - Xem lại cấu trúc đã học. - Chuẩn bị phần Lesson 2 (4-6). - 11 -
  12. Giáo án Tiếng Anh lớp 4 SOẠN HẾT TUẦN 32 Hiệu trưởng TỔ TRƯỞNG (Duyệt, ký và đóng dấu) (Kiểm tra và ký) - 12 -