Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 33+34+35 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương
Unit 20: What are you going to do this summer?
LESSON 1 (1-2)
I.Mục tiêu:
- HS nghe và làm quen với mẫu câu hỏi và trả lời về dự định đi đâu đó của một ai.
- HS có thể hỏi và trả lời mẫu câu dự định đi đâu đó bằng tiếng anh.
- HS luyện nói với các bạn cùng lớp.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette…
- HS:
III. Các hoạt động dạy học:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 33+34+35 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_4_tuan_333435_nam_hoc_2017_2018_pham_d.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 33+34+35 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Week: 33 Period: 127 Unit 20: What are you going to do this summer? LESSON 1 (1-2) I.Mục tiêu: - HS nghe và làm quen với mẫu câu hỏi và trả lời về dự định đi đâu đó của một ai. - HS có thể hỏi và trả lời mẫu câu dự định đi đâu đó bằng tiếng anh. - HS luyện nói với các bạn cùng lớp. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài - Yêu cầu 2 cặp Hs thực hiện mẫu - 2 cặp hs lên bảng thực hiện theo câu hỏi và trả lời về động vật ở sở yêu cầu của giáo viên. thú. - Hs khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét. Dạy bài mới 1. Look, listen and repeat - Xem và đoán nội dung tranh. - Yêu cầu HS xem tranh trong SGK. - Nghe và lặp lại. - Đọc đoạn hội thoại. - Tìm cấu trúc mới. - Giải thích cấu trúc mới. - HS đọc đồng thanh. - Đọc lại cấu trúc mới. - Cá nhân đọc lại. - Yêu cầu HS đọc lại. - Một số cặp đại diện đóng vai đọc đoạn hội thoại. ➢ CẤU TRÚC - Where are you going this summer? I’m going to Phu Quoc. 2. Point and say - Xem tranh và nói tình huống trong - Yêu câu HS xem tranh và nói tình tranh. huống trong tranh. - Nghe và lặp lại. - Giáo viên làm mẫu: chỉ vào tranh - 1 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 và hỏi Where are you going this summer? Cho cả lớp cùng nhắc lại câu hỏi. Sau đó trả lời I’m going to Phu Quoc. Cho cả lớp cùng nhắc lại câu trả lời. Thực hiện bước này với các câu còn lại. - Yêu câu thực hành theo nhóm đôi. - Theo cặp đóng vai theo lời thoại - Gọi một số cặp lên diễn lại hoạt được gợi ý trong SGK. động trước lớp; yêu cầu Hs còn lại - Đóng vai theo cặp nói theo lời thoại quan sát và nhận xét. trong SGK trước lớp. - Gv nhận xét. - Hs khác nhận xét. Củng cố và dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại cấu trúc mới. - Đọc lại cấu trúc câu mới. - Yêu cầu 1 số HS thực hành lại phần - Thực hiện lại phần 2. 2. - Yêu cầu HS chuẩn bị Lesson 2. - Chuẩn bị các phần của Lesson 2. Week: 33 Period: 128 Unit 20: What are you going to do this summer? LESSON 2 (1-3) I.Mục tiêu: - HS nghe và làm quen với mẫu câu hỏi và trả lời về dự định làm gì của ai đó. - HS có thể hỏi và trả lời về dự định làm gì của một ai bằng tiếng anh. - HS luyện nói với các bạn cùng lớp. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài - Yêu cầu 2 cặp Hs thực hiện mẫu - 2 cặp hs lên bảng thực hiện theo câu hỏi và trả lời về dự định đi đâu yêu cầu của giáo viên. đó. - Hs khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét. - 2 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Dạy bài mới 1. Look, listen and repeat - Yêu cầu HS xem tranh trong SGK - Xem và đoán nội dung tranh. và nhận biết các nhân vật, nội dung - Nghe và lặp lại. trong tranh. - Nghe - Đọc đoạn hội thoại. - HS đọc đồng thanh. - Giải thích cấu trúc mới. - Cá nhân đọc lại. - Đọc lại cấu trúc mới. - Một số cặp đại diện đóng vai đọc - Yêu cầu HS đọc lại. đoạn hội thoại. MẪU CÂU What are you going to do? I’m going to swim in the sea. 2. Point and say - Yêu câu HS xem tranh và nói tình - Xem và nhận xét nội dung các huống trong tranh. tranh. - Giáo viên làm mẫu: chỉ vào tranh - Nghe và lặp lại. và hỏi? What are you going to do? Cho cả lớp cùng nhắc lại câu hỏi. Sau đó trả lời I’m going to stay in a hotel. Cho cả lớp cùng nhắc lại câu trả lời. Thực hiện bước này với các câu còn lại. - Yêu câu thực hành theo nhóm đôi. - Thực hành theo nhóm đôi về nội - Gọi một số cặp lên diễn lại hoạt dung tranh. động trước lớp; yêu cầu Hs còn lại - Thực hành trước lớp. quan sát và nhận xét. - Gv nhận xét. - Sữa sai (Nếu có). 3. Let’s talk - Yêu cầu HS xem tranh và cho nhận - Xem tranh và cho nhận xét. xét. - Yêu cầu HS các em đoán câu hỏi và - Trả lời câu hỏi. câu trả lời cần sử dụng. - Cho HS thảo luận theo nhóm đôi. - Thảo luận theo nhóm đôi. - Gọi một số cặp lên trước lớp thể - Thực hành trước lớp. hiện bài tập. - Nhận xét. - Gọi học sinh còn lại nhận xét. - sửa sai (Nếu có) - Gv nhận xét. - 3 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Củng cố và dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại cấu trúc mới. - Đọc lại cấu trúc câu mới. - Yêu cầu một số HS thực hành lại - Thực hiện lại phần 2. phần 2. - Yêu cầu HS chuẩn bị bài tiếp theo. - Thực hiện theo yêu cầu của Gv. SOẠN HẾT TUẦN 33 Hiệu trưởng TỔ TRƯỞNG (Duyệt, ký và đóng dấu) (Kiểm tra và ký) Week: 34 Period: 129 Unit 20: What are you going to do this summer? LESSON 3 (1-3) I.Mục tiêu: - HS làm quen với cách phát âm các từ nhấn vần hai. - HS có thể phát âm các từ nhấn vần hai một cách thành thạo. - HS luyện phát âm với các con chữ. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: III. Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài - 4 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 - Yêu cầu 2 cặp học sinh lần lượt lên - 2 cặp hs lần lượt lên bảng thực bảng hỏi và đáp về dự định làm gì. hành theo yêu cầu. - Nhận xét. Dạy bài mới - Hs khác nhận xét. 1. Listen and repeat - Yêu cầu Hs nhìn vào các từ - xem delicious, enormous, November và December. Hướng sự chú ý của Hs vào các chữ cái in khác trong từ này. - Gv đọc các từ vài lần. - Nghe và lặp lại. - Cho Hs hoạt động theo cặp. - Thực hành theo cặp. - Gọi vài Hs đọc lại bài. - Đọc bài. - Gv gọi Hs khác nhận xét. - Nhận xét. - Gv nhận xét. - Sữa sai. (Nếu có) 2. Listen, circle and write. - Yêu cầu Hs quan sát bài tập và tìm hiểu nội dung. - HS quan sát và tìm hiểu nội dung. - Gv đọc bài. - Gv gọi vài Hs đọc to đáp án trước - Nghe, khoanh vào câu đúng sau đó lớp. viết vào chỗ trống. - Gọi Hs khác nhận xét. - Đọc to đáp án. - Gv nhận xét. - Nhận xét. - HS sửa lỗi sai. Đáp án 1. b 2. a 3. a 4. c 3. Let’s chant - GV yêu cầu HS nhìn tranh ở SGK. - Xem SGK. - Giáo viên đọc mẫu bài chant. - Nghe. - HS nghe và lặp lại. - Nghe và lặp lại. - HS hoạt động theo cặp đọc bài - Đọc theo cặp. chant. - Gv gọi vài cặp diễn lại trước lớp. - Hoạt động theo cặp trước lớp. - HS khác nghe và nhận xét. - Nghe và nhận xét. - Gv nhận xét. - 5 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Củng cố và dặn dò - Yêu cầu một số HS thực hành lại - Thực hiện lại phần 1. phần 1. - Yêu cầu HS chuẩn bị bài tiếp theo. - Chuẩn bị bài tiếp theo. Week: 34 Period: 130 TEST LISTENING Question 1: Listen and tick (0, 75 mark) Question 2: Listen and number (0, 75 mark) - 6 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Question 3: Listen and match (0, 75 mark) Question 4: Listen and complete (0, 75 mark) MaruMa Mary: Hello, Mr Elephant! (1) . are you today? Miu: Don’t be silly, Mary! Elephants can’t speak! Elephant: Yes, we can speak. I’m very well, thank you! Miu/ Mary: Wow! Mary: Let’s buy a (2) ! Miu: Good idea! Mary: How much is the elephant T-shirt, please? Sales assistant: It’s (3) dong. Mary: Goodbye, Mr. Elephant! - 7 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 Elephant: Goodbye! See you later! READING Question 1: Look and read. Write the correct words next to their descriptions (0, 75 mark) a driver orange juice tall bakery crocodiles 0/ It’s a kind of drink orange juice 1/ The person who can drive. ___ 2/ He isn’t short. ___ 3/ You can see them at the zoo. ___ Question 2: Read and complete (1 mark) milk drinking seven thirty family It is five (0) thirty now. Hoa’s family is awake. The (4)___ is at the dining table. Hoa and her father like eating bread and eggs, and (5)___ tea. Her mother likes drinking (6) ___. They are ready to leave for work at (7)___ o’clock. Question 3: Read the text carefully. Tick True or False (0, 75 mark) At weekends, Tom often goes for a picnic with his family in the countryside. He wants to relax and enjoy the scenery. He likes playing sports and games and enjoys taking photographs with his mobile phone. He likes cooking lunch for his family. T F 0/ He likes taking photographs with his camera. - 8 - C
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 8/ He wants to relax and enjoys the scenery in the countryside. 9/ He dislikes playing sports and games. 10/ Tom has a picnic with his friends on Saturday and Sunday WRITING Question 1 - 4: Read and write ONE word in each gap for each picture (1 mark) My name is Linda. I am a primary pupil. On hot days at school, I wear a blouse, a short skirt, a red (1)___ and a pair of sandals. On cold days, I wear a jacket over a (2)___, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and (3)___ At home, I wear a blouse, a pair of shorts and a pair of (4)___. On cold days, I wear a blouse, a jumper, a pair of trousers and a pair of socks and slippers. Question 5: Read and complete the sentence (0, 25 mark) A: When’s ___ Day? B: It’s on the first of June. Question 6: Reorder the words (1, 25 mark) 1. Linda / dinner / has / thirty/ at seven/. 2. What time / you/ do/ up/ get? - 9 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 3. lucky money/ I/ get/ from/ parents/ my /. 4. do/you/go/Why/to/ the supermarket/want/to/? 5. wear/ I/ a pair of / red shoes/ and/a/long skirt/. SPEAKING (2 marks) 1. Listen and repeat 1. I get lucky money from my parents. 2. There are a lot of animals and some of them are very beautiful. 2. Look and say 1. What’s your phone number? 0999 291 296 2. What are you going to do? - 10 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 3. Interview 1. Why do you want to go to the bookshop? 2. How much is your pen? 3. What are you going to do in Phu Quoc? 4. What animals do you like? Why? SOẠN HẾT TUẦN 34 Hiệu trưởng TỔ TRƯỞNG (Duyệt, ký và đóng dấu) (Kiểm tra và ký) Week: 35 Period: 131 & 132 REVIEW I.Mục tiêu - 11 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 - HS ôn lại phần ngữ âm, từ vựng và mẫu câu đã học từ Unit 11 - Unit 20. - HS có thể dùng nội dung phần ngữ âm, từ vựng và mẫu câu đã học từ Unit 11 - Unit 20 để thực hiện năng lực nghe, nói, đọc, và viết tiếng Anh liên quan đến các chủ điểm. - HS làm bài tập cùng các bạn trong lớp. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh ảnh, máy cassette - HS: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài - Gv gọi hai cặp Hs lên bảng thực - 2 cặp hs lên bảng thực hiện theo hành mẫu câu hỏi và trả lời về các yêu cầu của giáo viên. hoạt động trong ngày thể thao. - Hs khác nhận xét. - Gv nhận xét. Dạy bài mới- - Cho Hs làm bài tập trong SBT - làm BT. - Gv sửa bài cho HS. - Sửa sai (Nếu có) Củng cố và dặn dò - Yêu cầu HS học bài chuẩn bị cho - Thực hiện theo yêu cầu của giáo tiết kiểm tra. viên. SOẠN HẾT TUẦN 35 Hiệu trưởng TỔ TRƯỞNG (Duyệt, ký và đóng dấu) (Kiểm tra và ký) - 12 -
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4 - 13 -