Kế hoạch thực hiện chương trình dạy học học kì II môn Toán Khối 5 - Năm học 2020-2021
- Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
*Bài tập cần làm: Bài 1
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch thực hiện chương trình dạy học học kì II môn Toán Khối 5 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_thuc_hien_chuong_trinh_day_hoc_hoc_ki_ii_mon_toan_k.docx
Nội dung text: Kế hoạch thực hiện chương trình dạy học học kì II môn Toán Khối 5 - Năm học 2020-2021
- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC MÔN TOÁN KHỐI 5 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021 (THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH THEO CV.405/ BGĐT-GDTH) Căn cứ chỉ đạo chuyên môn về việc Điều chỉnh Kế hoạch giảng dạy HKII- năm học 2020-2021(Thực hiện điều chỉnh theo CV.405/ BGDĐT-GDTH, ngày 28.1.2021), Tổ chuyên môn 4-5 đã lên kế hoạch thực hiện chương trình giảng dạy khối 5 năm học 2020- 2021 như sau: Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh Biết tính diện tích hình thang, HSNK: Bài Diện tích biết vận dụng vào giải các bài 1b,2b,3 91 hình thang tập liên quan. (tr. 93) *Bài tập cần làm: Bài 1(a), Bài 2(a), Biết tính diện tích hình thang. HSNK: Bài 2,3b Luyện tập 92 *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài (tr. 94) 3(a). Biết:- Tính diện tích hình tam HSNK: Bài 3 giác vuông, hình thang. Luyện tập - Giải toán liên quan đến diện 93 chung tích và tỉ số phần trăm. (tr. 95) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 19 2 - Nhận biết được hình tròn, HSNK: Bài 3 đường tròn và các yếu tố của 1 Hình tròn, hình tròn. 94 đường tròn - Biết sử dụng compa để vẽ (tr. 96) hình tròn. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Biết quy tắc tính chu vi hình HSNK: Bài 1c, tròn và vận dụng để giải bài 2a,b Chu vi hình toán có yếu tố thực tế vê chu 95 tròn vi hình tròn. (tr. 97) *Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), Bài 2(c), Bài 3. Biết tính chu vi hình tròn, HSNK: Bài 1c, tính đường kính của hình tròn bài 3b, bài 4 Luyện tập 20 96 khi biết chu vi của hình tròn (tr. 99) đó. *Bài tập cần làm: Bài 1(a,c),
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh Bài 2, Bài 3(a) Biết quy tắc tính diện tích HSNK: Bài 1c, Diện tích hình tròn. bài 2c 97 hình tròn *Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), (tr. 99) Bài 2(a,b), Bài 3 Biết tính diện tích hình tròn HSNK: bài 3 khi biết: Luyện tập - Bán kính của hình tròn. 98 (tr. 100) - Chu vi của hình tròn. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Biết tính chu vi, diện tích HSNK: Bài 4 hình tròn và vận dụng để giải Luyện tập các bài toán liên quan đến 99 chung chu vi, diện tích của hình (tr. 100) tròn. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 Giới thiệu Bước đầu biết đọc, phân tích HSNK: Bài 2 biểu đồ và xử lí số liệu ở mức độ đơn 100 hình quạt giản trên biểu đồ hình quạt. (tr. 101) *Bài tập cần làm: Bài 1 Luyện tập Tính được diện tích một số HSNK: Bài 2 về tính diện hình được cấu tạo từ các hình 101 tích đã học. (tr. 103) *Bài tập cần làm: Bài 1 Luyện tập Tính được diện tích một số HSNK: Bài 2 về tính diện hình được cấu tạo từ các hình 102 tích (tiếp đã học. theo) (tr. *Bài tập cần làm: Bài 1 104) Biết:- Tìm một số yếu tố HSNK: Bài 2 21 chưa biết của các hình đã Luyện tập học. 103 chung - Vận dụng giải các bài toán (tr. 106) có nội dung thực tế. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 Hình hộp - Có biểu tượng về hình hộp HSNK: Bài 2 chữ nhật. chữ nhật, hình lập phương. 104 Hình lập - Nhận biết được các đồ vật phương trong thực tế có dạng hình (tr. 107) hộp chữ nhật, hình lập
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh phương. - Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 - Có biểu tượng về diện tích HSNK: Bài 2 Diện tích xung quanh, diện tích toàn xung quanh phần của hình hộp chữ nhật. và diện tích 105 - Biết tính diện tích xung toàn phần quanh và diện tích toàn phần của hình hộp của hình hộp chữ nhật. chữ nhật *Bài tập cần làm: Bài 1 - Biết tính diện tích xung HSNK: Bài tập 3 quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Luyện tập 106 - Vận dụng để giải một số bài (tr. 110) toán đơn giản. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Biết: Diện tích - Hình lập phương là hình xung quanh hộp chữ nhật đặc biệt. và diện tích - Tính diện tích xung quanh 107 toàn phần và diện tích toàn phần của của hình lập hình lập phương. phương *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 22 Biết: - Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. - Vận dụng để tính diện tích Luyện tập 108 xung quanh và diện tích toàn (tr. 112) phần của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 Biết: HSNK: Bài 2 Luyện tập - Tính diện tích xung quanh 109 chung và diện tích toàn phần của (tr. 113) hình hộp chữ nhật và hình lập
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh phương. - Vận dụng để giải một số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 - Có biểu tượng về thể tích HSNK: Bài 3 của một hình. Thể tích của - Biết so sánh thể tích của hai 110 một hình hình trong một số tình huống (tr. 114) đơn giản. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 - Có biểu tượng về xăng-ti- HSNK: Bài tập mét khối, đề-xi-mét khối. 2b - Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: Xăng –ti- xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét mét khôi. khối. 111 Đề-xi-mét - Biết mối quan hệ giữa xăng- khối ti-mét khối và đề-xi-mét khối. (tr. 116) - Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a) - Biết tên gọi, kí hiệu, “độ HSNK: Bài 3 23 lớn” của đơn vị đo thể tích: mét khối. Mét khối - Biết mối quan hệ giữa mét 112 (tr. 117) khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti- mét khối. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2b - Biết đọc, viết các đơn vị đo HSNK: Bài 1b mét khối, đề-xi-mét khối, dòng 4; Bài 3c xăng-ti-mét khối và mối quan Luyện tập hệ giữa chúng. 113 (tr. 119) - Biết đổi các đơn vị thể tích, so sánh các số đo thể tích. *Bài tập cần làm: Bài 1(a,b dòng 1,2,3), Bài 2, Bài 3(a,b)
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh - Có biểu tượng về thể tích HSNK: Bài 2,3 hình hộp chữ nhật. - Biết tính thể tích hình hộp Thể tích chữ nhật. hình hộp 114 - Biết vận dụng công thức chữ nhật tính thể tích hình hộp chữ (tr. 120) nhật để giải một số bài tập liên quan. *Bài tập cần làm: Bài 1 - Biết công thức tính thể tích HSNK: Bài 2 hình lập phương. Thể tích - Biết vận dụng công thức hình lập tính thể tích hình lập phương 115 phương để giải một số bài toán liên (tr. 122) quan. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 - Biết vận dụng các công thức HSNK: Bài 2-cột tính diện tích, thể tích các 2,3; Bài 3 Luyện tập hình đã học để giải các bài 116 chung toán liên quan có yêu cầu (tr. 123) tổng hợp. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(cột1) - Biết tính tỉ số phần trăm của HSNK: Bài 3 một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán. Luyện tập - Biết tính thể tích một hình 117 chung lập phương trong mối quan (tr. 124) hệ với thể tích của một hình 24 lập phương khác. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 - Nhận dạng được hình trụ, Hình trụ hình cầu. hình cầu Giới thiệu - Biết xác định các đồ vật có 118 hình trụ, dạng hình trụ, hình cầu. hình cầu - Bổ sung YCCĐ: Nhận biết được hình trụ, khai triển hình trụ, hình cầu. Luyện tập - Biết tính diện tích hình tam HSNK: Bài 1b, 2 119 chung giác, hình thang, hình bình (tr. 127) hành, hình tròn.
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh *Bài tập cần làm: Bài 1(a), Bài 3 - Biết tính diện tích, thể tích HSNK: Bài 1c; 3 Luyện tập hình hộp chữ nhật và hình lập 120 chung phương. (tr. 128) *Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), Bài 2, Tập trung vào việc kiểm tra: - Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Kiểm tra - Thu thập và xử lí thông tin 2 121 định kì (giữa từ biểu đồ hình quạt. học kì II) - Nhận dạng tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Biết: HSNK: Bài 3b - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị Bảng đơn vị đo thời gian thông dụng. 122 đo thời gian - Một năm nào đó thuộc thế (tr. 129) kỉ nào. - Đổi Bài tập cần làm:đơn vị đo thời gian. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 25 2, Bài 3(a) Biết:- Thực hiện phép cộng HSNK: Bài 1- số đo thời gian. dòng 3,4 Cộng số đo 3 - Vận dụng giải các bài toán 123 thời gian 4 đơn giản. (tr. 131) *Bài tập cần làm: Bài 1(dòng 1,2), Bài 2 Biết: HSNK: Bài 3 - Thực hiện phép trừ hai số Trừ số đo đo thời gian. 124 thời gian - Vận dụng giải các bài toán (tr. 133) đơn giản. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Biết: HSNK: Bài 1a, Luyện tập - Cộng, trừ số đo thời gian. bài 4 125 (tr. 134) - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh *Bài tập cần làm: Bài 1(b), Bài 2, Bài 3 Biết: HSNK: bài tập 2 Nhân số đo - Thực hiện phép nhân số đô 126 thời gian với thời gian với một số. một số - Vận dụng để giải một số bài (tr. 135) toán có nội dung thực tế. *Bài tập cần làm: Bài 1 Biết: HSNK: bài tập 2 Chia số đo - Thực hiện phép chia số đo thời gian thời gian cho một số. 127 cho một số - Vận dụng để giải một số bài (tr. 136) toán có nội dung thực tế. *Bài tập cần làm: Bài 1 Biết:- Nhân, chia số đo thời HSNK: Bài gian. 1(a,b) ; Bài2(c,d). - Vận dụng tính giá trị của Luyện tập 26 128 biểu thức và giải các bài toán (tr. 137) có nội dung thực tế. *Bài tập cần làm: Bài 1(c,d), Bài 2(a,b), Bài 3; Bài 4 - Biết cộng, trừ, nhân, chia số HSNK: Bài 2b, đo thời gian. Bài 4-dòng 3 và 4 Luyện tập - Vận dụng để giải các bài 129 chung toán có nội dung thực tế. (tr. 137) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2a, Bài 3, Bài 4 (dòng1,2). - Có khái niệm ban đầu về HSNK: Bài tập 3 vận tốc, đơn vị đo vận tốc. Vân tốc - Biết tính vận tốc của một 130 (tr. 138) chuyển động đều. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 - Biết tính vận tốc của chuyển HSNK: Bài tập 4 5 động đều. 6 Luyện tập - Thực hành tính vận tốc theo 131 (tr. 139) các đơn vị đo khác nhau. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 27 2, Bài 3 - Biết tính quãng đường đi HSNK: Bài tập 3 Quãng được của một chuyển động 132 đường đều. (tr. 140) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh 2 - Biết tính quãng đường đi HSNK: Bài tập được của một chuyển động 3,4 Luyện tập 133 đều. (tr. 141) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 - Biết cách tính thời gian của HSNK: Bài 1-cột Thời gian một chuyển động đều. 3,4; Bài 3 134 (tr. 142) *Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2 - Biết tính thời gian của một HSNK: Bài 4 chuyển động đều. Luyện tập - Biết quan hệ giữa thời gian, 135 (tr. 143) vận tốc và quãng đường. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 - Biết tính vận tốc, thời gian, HSNK: Bài 3; Luyện tập quãng đường. Bài 4 136 chung - Biết đổi đơn vị đo thời gian. (tr. 144) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 - Biết tính vận tốc, quãng HSNK: Bài 3,4 đường, thời gian. Luyện tập - Biết giải bài toán chuyển 137 chung ngược chiều trong cùng một (tr. 144) thời gian. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 - Biết giải bài toán chuyển HSNK: Bài 3 28 động cùng chiều. Luyện tập - Biết tính vận tốc, quãng 138 chung đường, thời gian. (tr. 145) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 - Biết đọc, viết, so sánh các HSNK: Bài 3- Làm số tự nhiên và dấu hiệu chia cột2; Bài 4 quen với hết cho 2, 3, 5, 9. các khả Ôn tập về số - Bổ sung YCCĐ: Làm năng xảy 7 139 tự nhiên quen được với việc mô tả ra (có 8 (tr. 147) những hiện tượng liên quan tính tới các thuật ngữ: có thể, ngẫu chắc chắn, không thể thông nhiên) qua một vài hoạt động hoặc của một
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh trò chơi. sự kiện. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3(cột 1)Bài 5 - Biết xác định phân số bằng HSNK: Bài 3c, trực giác; biết rút gọn, quy Bài 5 Ôn tập về đồng mẫu số, so sánh các 140 phân số phân số không cùng mẫu số. (tr. 148) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3(a,b),Bài 4. - Biết xác định phân số; biết HSNK: Bài 3, Ôn tập về so sánh, sắp xếp các phân số Bài 5b phân số (tiếp 141 theo thứ tự. theo) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài (tr. 149) 2, Bài 4,Bài 5a. - Biết cách đọc, viết số thập HSNK: Bài 3, Ôn tập về số phân và so sánh các số thập Bài 4b 142 thập phân phân. (tr. 150) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4a,Bài 5. - Biết viết số thập phân và HSNK: Bài 2-cột một số phân số dưới dạng 1;Bài 3-cột1; Bài phân số thập phân, tỉ số phần 5 Ôn tập về số trăm; viết các số đo dưới thập phân 143 dạng số thập phân; so sánh (tiếp theo) các số thập phân. (tr. 151) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 29 2 (cột 2,3), Bài 3 (cột 3,4),Bài 4. Biết:- Quan hệ giữa các đơn HSNK: Bài 2b, vị đo độ dài, các đơn vị đo Bài 3 khối lượng. Ôn tập về đo - Viết các số đo độ dài, số đo độ dài và đo 144 khối lượng dưới dạng số thập khối lượng phân. (tr. 152) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 (a,b,c; mỗi câu 1 dòng) Biết:- Viết số đo độ dài và số HSNK: Bài Ôn tập về đo đo khối lượng dưới dạng số 1b;Bài 4 độ dài và đo thập phân. 145 khối lượng - Biết mối quan hệ giữa một (tiếp theo) số đơn vị đo độ dài và đo (tr. 153) khối lượng thông dụng.
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh *Bài tập cần làm: Bài 1 (a), Bài 2, Bài 3 Biết:- Quan hệ giữa các đơn HSNK: Bài 2-cột vị đo diện tích; chuyển đổi 2;Bài 3-cột 2,3 các số đo diện tích (với các Ôn tập về đo đơn vị đo thông dụng). 146 diện tích - Viết số đo diện tích dưới (tr. 154) dạng số thập phân. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 (cột 1) Biết: HSNK: Bài 2-cột - Quan hệ giữa mét khối, đề- 2;Bài 3-cột 2,3 xi-mét khối, xăng-ti-mét Ôn tập về đo khối. 147 thể tích (tr. - Viết số đo thể tích dưới 155) dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thể tích. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 (cột 1) - Biết so sánh các số đo diện HSNK: Bài 3b tích; so sánh các số đo thể Ôn tập về đo 30 tích. diện tích và - Biết giải bài toán liên quan 148 thể tích (tiếp đến tính diện tích, thể tích các theo) hình đã học. (tr. 155) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a) Biết: HSNK: Bài 2 (cột - Quan hệ giữa một số đơn vị 2) Bài 4 đo thời gian. Ôn tập về đo - Viết số đo thời gian dưới 149 thời gian dạng số thập phân. (tr. 156) - Chuyển đổi số đo thời gian. - Xem đồng hồ. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 - Biết cộng các số tự nhiên, HSNK: Bài 2-cột các số thập phân, phân số và 2 Phép cộng 150 ứng dụng trong giải toán. 9 (tr. 158) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 10 2 (cột 1), Bài 3,Bài 4 Phép trừ - Biết thực hiện phép trừ các 31 151 (tr. 159) số tự nhiên, các số thập phân,
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 Biết vận dụng kĩ năng cộng, HSNK: Bài 3 trừ trong thực hành tính và Luyện tập 152 giải toán. (tr. 160) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Biết thực hiện phép nhân số HSNK: Bài 1-cột tự nhiên, số thập phân, phân 2 Phép nhân số và vận dụng để tính nhẩm, 153 (tr. 161) giải bài toán. *Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1), Bài 2, Bài 3,Bài 4 Biết vận dụng ý nghĩa của HSNK: Bài 4 Điều phép nhân và quy tắc nhân chỉnh dữ một tổng với một số trong liệu bài Luyện tập 154 thực hành, tính giá trị của toán (tr. 162) biểu thức và giải toán. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 Biết thực hiện phép chia các HSNK: Bài 4 số tự nhiên, số thập phân, Phép chia phân số và vận dụng trong 155 (tr. 163) tính nhẩm *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 Biết: HSNK: Bài 1-cột - Thực hành phép chia. 2,3; Bài 2-cột 3; - Viết kết quả phép chia dưới Bài 4 Luyện tập dạng phân số, số thập phân. 156 (tr. 164) - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. *Bài tập cần làm: Bài 1(a,b 32 dòng 1), Bài 2 (cột 1,2), Bài 3 Biết: HSNK: Bài 1-a,b; - Tìm tỉ số phần trăm của hai Bài 4 Luyện tập số. 157 (tr. 165) - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm. - Giải toán liên quan đến tỉ số
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh phần trăm. *Bài tập cần làm: Bài 1 (c,d), Bài 2, Bài 3 Ôn tập về Biết thực hành tính với số đo HSNK: Bài 3 các phép thời gian và vận dụng trong 158 tính với số giải toán. đo thời gian *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài (tr. 165) 2, Bài 3 - Thuộc công thức tính chu HSNK: Bài 2 Tam vi, diện tích các hình đã học giác đều, và biết vận dụng vào giải tam giác toán. nhọn, Ôn tập về - Bổ sung YCCĐ: Nhận biết tam giác tính chu vi, được một số loại hình tam tù 159 diện tích giác trong đó có tam giác một số hình đều (tam giác nhọn, tam (tr. 166) giác vuông, tam giác tù, tam giác đều) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 - Biết tính chu vi, diện tích HSNK: Bài 3 các hình đã học. Luyện tập - Biết giải các bài toán liên 160 (tr. 167) quan đến tỉ lệ *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 11 2, Bài 4 12 - Thuộc công thức tính diện HSNK: Bài 1 tích và thể tích các hình đã Ôn tập về học. diện tích, - Vân dụng tính diện tích, thể 161 thể tích một tích một số hình trong thực số hình tế. T 168) *Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3 33 - Biết tính thể tích và diện HSNK: Bài 3 tích trong các trường hợp đơn Luyện tập giản. 162 (tr. 169) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Luyện tập - Biết thực hành tính diện tích HSNK: Bài 3 163 chung và thể tích các hình đã học. (tr. 169) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh 2 - Biết một số dạng toán đã HSNK: Bài 3 học. Một số dạng - Biết giải bài toán có liên bài toán đã quan đến tìm số trung bình 164 học cộng, tìm hai số biết tổng và (tr. 170) hiệu của hai số đó. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Biết giải một số bài toán có HSNK: Bài 4 Luyện tập dạng đã học. 165 (tr. 171) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 Biết giải bài toán về chuyển HSNK: Bài 3 Luyện tập động đều. 166 (tr. 171) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 Biết giải bài toán có nội dung HSNK: Bài 2; Luyện tập hình học. Bài 3c 167 (tr. 172) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 (a,b) 13 Biết đọc số liệu trên biểu đồ, HSNK: Bài 2b 14 Ôn tập về bổ sung tư liệu trong một 168 biểu đồ bảng thống kê số liệu. (tr. 173) *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 34 Biết thực hiện phép cộng, HSNK: Bài 4; phép trừ; biết vận dụng để Bài 5 Luyện tập tính giá trị của biểu thức số, 169 chung tìm thành phần chưa biết của (tr. 175) phép tính. *Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 Biết thực hiện phép nhân, HSNK: Bài 2(cột phép chia; biết vận dụng để 2, cột 3) Luyện tập tìm thành phần chưa biết của Bài 2 (cột 2); Bài 170 chung phép tính và giải toán liên 4 (tr. 176) quan đến tỉ số phần trăm. *Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1), Bài 2(cột 1), Bài 3 Luyện tập Biết thực hành tính và giải HSNK: Bài 1d; 35 171 chung toán có lời văn. Bài 2b; Bài 4; (tr. 176) *Bài tập cần làm: Bài Bài 5
- Điều Chủ đề Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú chỉnh 1(a,b,c), Bài 2(a), Bài 3 Biết tính giá trị của biểu thức; HSNK: Bài 2b; tìm số trung bình cộng; giải Bài 4; Bài 5 Luyện tập các bài toán liên quan đến tỉ 172 chung số phần trăm. (tr. 177) Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 Biết tính tỉ số phần trăm và HSNK: Phần 1 giải toán về tỉ số phần trăm; ( bài 3); Phần 2 Luyện tập tính diện tích, chu vi của hình (bài 2) 173 chung tròn. (tr. 178) *Bài tập cần làm: Phần 1:Bài 1Bài 2; Phần 2:Bài 1 Biết giải bài toán về chuyển HSNK: Phần 2 Luyện tập động cùng chiều, tỉ số phần 174 chung trăm, thể tích hình hộp chữ (tr. 179) nhật. *Bài tập cần làm: Phần 1 Tập trung vào kiểm tra: - Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành Kiểm tra tính với số thập phân, tỉ số 175 cuối năm phần trăm. học - Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. - Giải bài toán về chuyển động đều